Tiếng Anh 8 Unit 4 Communication (trang 44) - Global Success
Lời giải bài tập Unit 4 lớp 8 Communication trang 44 trong Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 4.
Tiếng Anh 8 Unit 4 Communication (trang 44) - Global Success
1 (trang 44 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted parts. (Nghe và đọc hội thoại. Chú ý đến những phần được đánh dấu)
Bài nghe:
Tom: What do you think about life in the mountains?
Trang: I think it’s very interesting. People in the mountains live close to nature.
Tom: What about you, Mai? What do you think?
Mai: To my way of thinking, there are better services in the city.
Hướng dẫn dịch:
Tom: Bạn nghĩ gì về cuộc sống ở vùng núi?
Trang: Tôi nghĩ nó rất thú vị. Người dân miền núi sống gần gũi với thiên nhiên.
Tom: Còn bạn thì sao, Mai? Bạn nghĩ sao?
Mai: Theo cách nghĩ của tôi, có những dịch vụ tốt hơn trong thành phố.
2 (trang 44 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Make a similar conversation to ask and give opinions about these topics (Làm việc theo cặp. Thực hiện một cuộc hội thoại tương tự để hỏi và đưa ra ý kiến về những chủ đề này)
1. Playing traditional games (Chơi trò chơi truyền thống)
2. Living close to nature (Sống gần gũi với thiên nhiên)
Gợi ý:
1. Playing traditional games (Chơi trò chơi truyền thống)
Lan: What do you think about playing traditional games?
Linh: I think it's very interesting. Children always love playing traditional games.
Lan: What about you, Mai? What do you think?
Mai: I think playing traditional games will bring people together.
2. Living close to nature (Sống gần gũi với thiên nhiên)
Cuong: What do you think about living close to nature?
Chau: That sounds great. We can learn how to protect our planet.
Cuong: What about you, Dat? What do you think?
Dat: I think Cuong is right. Additionally, living close to nature will improve our mental health.
Hướng dẫn dịch:
1. Playing traditional games (Chơi trò chơi truyền thống)
Lan: What do you think about playing traditional games?
(Lan: Cậu nghĩ gì về việc chơi các trò chơi truyền thống?)
Linh: I think it's very interesting. Children always love playing traditional games.
(Linh: Tớ nghĩ nó rất thú vị. Trẻ em luôn thích chơi các trò chơi truyền thống.)
Lan: What about you, Mai? What do you think?
(Lan: Còn cậu thì sao, Mai? Cậu nghĩ sao?)
Mai: I think playing traditional games will bring people together.
(Mai: Tớ nghĩ chơi các trò chơi truyền thống sẽ gắn kết mọi người lại với nhau.)
2. Living close to nature (Sống gần gũi với thiên nhiên)
Cuong: What do you think about living close to nature?
(Cường: Cậu nghĩ sao về việc sống gần gũi với thiên nhiên?)
Chau: That sounds great. We can learn how to protect our planet.
(Châu: Nghe tuyệt đấy. Chúng ta có thể học cách bảo vệ hành tình của chúng ta.)
Cuong: What about you, Dat? What do you think?
(Cường: Còn cậu thì sao. Đạt? Cậu nghĩ sao?)
Dat: I think Cuong is right. Additionally, living close to nature will improve our mental health.
(Tớ nghĩ Cường nói đúng. Thêm vào đó, việc sống gần gũi với thiên nhiên sẽ cải thiện sức khỏe tinh thần của chúng ta.)
3 (trang 44 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): QUIZ. How much do you know about ethnic groups in Viet Nam? (ĐỐ. Bạn biết bao nhiêu về các dân tộc ở Việt Nam?)
1. There are ____________ ethnic groups in Viet Nam.
A. 63
B. 45
C. 54
2. Ethnic minority groups form about ____________ of the total population of Viet Nam.
A. 7%
B. 13%
C. 25%
3. They mainly live ____________.
A. in the lowlands
B. in the mountains
C. in the Mekong Delta
4. The Jrai decorate houses for the dead with a lot of ____________.
A. wood statues
B. flowers
C. colourful pictures
5. The Khmer mostly earn their living from weaving and _____________.
A. farming
B. hunting
C. fishing
6. Picture ____________ shows a Thai woman's costume.
Đáp án:
1. C |
2. B |
3. B |
4. A |
5. A |
6. C |
Hướng dẫn dịch:
1. There are ____________ ethnic groups in Viet Nam.
(Có ____________ dân tộc ở Việt Nam.)
A. 63
B. 45
C. 54
2. Ethnic minority groups form about ____________ of the total population of Viet Nam.
(Dân tộc thiểu số ở Việt Nam chiếm ____________ của dân số Việt Nam.)
A. 7%
B. 13%
C. 25%
3. They mainly live ____________.
(Họ chủ yếu sống ____________.)
A. in the lowlands (ở những vùng đất thấp)
B. in the mountains (ở trên núi)
C. in the Mekong Delta (ở đồng bằng sông Cửu Long)
4. The Jrai decorate houses for the dead with a lot of ____________.
(Người Gia-rai trang trí nhà cho người chết với rất nhiều ____________.)
A. wood statues (tượng gỗ)
B. flowers (hoa)
C. colourful pictures (những bức tranh sặc sỡ)
5. The Khmer mostly earn their living from weaving and _____________.
(Phần lớn người Khơ-me kiếm thu nhập từ việc dệt vải và ____________.)
A. farming (làm ruộng)
B. hunting (săn bắt)
C. fishing (câu cá)
6. Picture ____________ shows a Thai woman's costume.
(Hình ____________ thể hiện trang phục của người phụ nữ Thái.)
4 (trang 44 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Read the information below about the Jrai. Take turns to ask and answer about the information. (Làm việc theo cặp. Đọc thông tin dưới đây về người Jrai. Thay phiên nhau hỏi và trả lời về thông tin)
Hướng dẫn dịch:
Người JRAI
Dân số: 513.930 (2019), dân tộc thiểu số đông nhất Tây Nguyên
Nơi sống: chủ yếu ở Gia Lai
Nhà ở: nhà sàn
Kinh tế: trồng trọt, dệt vải, trồng cây công nghiệp (cà phê, ca cao, cao su,...), chăn nuôi trâu, voi
Văn hóa truyền thống:
Các điệu múa, bài hát, trò chơi và nhạc cụ dân gian phong phú
Vai trò chủ đạo trong gia đình: phụ nữ
5 (trang 44 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Share with your group the information about the Jrai people you find interesting. (Làm việc nhóm. Chia sẻ với nhóm của bạn những thông tin về người Jrai mà bạn thấy thú vị)
You may start sharing your opinion with:
(Bạn có thể bắt đầu chia sẻ quan điểm của bạn với với:
I like _________ because _________
(Tớ thích _________ bởi vì _________)
I think that _____________________
(Tớ nghĩ rằng _____________________)
Đáp án:
I like the way they use bamboo trees to make the stilt house because it’s very environmentally friendly.
I think that women play the dominant role in the Jarai family is a radical thought.
Hướng dẫn dịch:
I like the way they use bamboo trees to make the stilt house because it’s very environmentally friendly.
(Tớ thích cái cách mà họ sử dụng cây tre để làm nhà sàn bởi vì nó rất thân thiện với môi trường.)
I think that women play the dominant role in the Jarai family is a radical thought.
(Tớ nghĩ rằng phụ nữ đóng vai trò chủ yếu trong gia đình người Gia-rai là một tư tưởng tiến bộ.)
Bài giảng: Unit 4 Communication - Global Success - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 8 Unit 4: Our cuctoms and traditions:
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:
- Tiếng Anh 8 Review 1
- Tiếng Anh 8 Unit 5: Our customs and traditions
- Tiếng Anh 8 Unit 6: Lifestyles
- Tiếng Anh 8 Review 2
- Tiếng Anh 8 Unit 7: Environmental protection
- Tiếng Anh 8 Unit 8: Shopping
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Tiếng Anh 8 sách mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều