Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 1 (Smart World có đáp án): Vocabulary & Grammar

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 1 phần Vocabulary & Grammar trong Unit 1: English in the World sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 9 Unit 1 Smart World.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 1 (Smart World có đáp án): Vocabulary & Grammar

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Question 1. Choose the best answer to fill in the blank.

Quảng cáo

English is such a/an _______ language that learning it well brings students great advantages.

A. national

B. international

C. nationalize

D. nations

Đáp án đúng: B

national (adj): thuộc quốc gia 

international (adj): thuộc quốc tế 

nationalize (v): dân tộc hóa

nations (n-s): các quốc gia

Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ ‘language’ (ngôn ngữ) ở phía sau.

→ loại C và D.

Dựa theo ngữ nghĩa ta thấy tiếng Anh là ngôn ngữ quốc tế → chọn B.

Dịch nghĩa: Tiếng Anh là ngôn ngữ quốc tế nên việc học tốt ngôn ngữ này mang lại cho sinh viên nhiều lợi thế to lớn.

Question 2. Choose the best answer to fill in the blank.

There are many _______ of English all over the world such as British English, American English and Indian English.

A. speakers

B. terms

C. varieties

D. dialogues

Đáp án đúng: C

speakers (n-s): diễn giả 

terms (n-s): điều kiện

varieties (n-s): thể loại, biến thể

dialogues (n-s): đối thoại

Dựa vào nghĩa, chọn C.

Dịch nghĩa: Có nhiều biến thể của tiếng Anh trên khắp thế giới như tiếng Anh Anh, tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Ấn.

Quảng cáo

Question 3. Choose the best answer to fill in the blank.

We tried to _______ his novel into different languages.

A. simplify

B. look up

C. translate

D. complex

Đáp án đúng: C

simplify (v): đơn giản hóa 

look up (phr. v): tra cứu 

translate (v): phiên dịch, dịch   

complex (adj): phức tạp 

Cụm từ: try to + V_infi (cố gắng làm gì)

              translate something into something (dịch cái gì sang cái gì)

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã cố gắng dịch tiểu thuyết của anh ấy sang nhiều ngôn ngữ khác nhau.

Question 4. Fill in the blank with the correct form of the given word.

He has completed three English courses at this centre, but there hasn’t been any _______ in his English level. (improve)

A. improving

B. improved

C. improvement

D. to improve

Đáp án đúng: C

Sau động từ chia ở số ít (hasn’t been) và ‘any’ cần có một danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được.

improve (v): cải thiện → improvement (n): sự cải thiện

Dịch nghĩa: Anh ấy đã hoàn thành ba khóa học tiếng Anh tại trung tâm này, nhưng không có sự cải thiện nào về trình độ tiếng Anh của anh ấy.

Question 5. Fill in the blank with the correct form of the given word.

Quảng cáo

In some Asean countries such as India, Pakistan, the Philippines and Singapore, English is used as the _______ language. (office)

A. official

B. office

C. officer

D. offices

Đáp án đúng: A

A. official (adj): chính thức

B. office (n): văn phòng

C. officer (n): sĩ quan

D. offices (n-s): các văn phòng

Vị trí cần điền là một tính từ đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ “language”.

Dịch nghĩa: Ở một số nước ASEAN như Ấn Độ, Pakistan, Philippines và Singapore, tiếng Anh được sử dụng làm ngôn ngữ chính thức.

Question 6. Choose the best answers to complete the following sentences.

The travel agency offers a lot of destinations for tourists _______ from.

A. choosing

B. choose

C. to be choosing

D. to choose

Đáp án đúng: D

Câu chỉ mục đích nên cần to-infinitive → chọn “to choose”

Dịch nghĩa: Các công ty du lịch cung cấp rất nhiều điểm đến cho khách du lịch lựa chọn.

Question 7. Choose the best answers to complete the following sentences.

What are the most interesting things for a tourist _______ in your city?

A. see and do

B. to see and do

C. seeing and doing

D. can see and do

Đáp án đúng: B

Câu chỉ mục đích nên cần to-infinitive (for sb to do sth) → chọn “to see and do”

Dịch nghĩa: Những điều thú vị nhất mà khách du lịch muốn xem và làm ở thành phố của bạn là gì?

Quảng cáo

Question 8. Choose the best answers to complete the following sentences.

At 16, Mary left school _______ of her younger brothers.

A. take care

B. taking care

C. to take care

D. to be taken care

Đáp án đúng: C

Câu chỉ mục đích nên cần dùng mệnh đề to-infinitive → chọn “to take care”

Dịch nghĩa: Năm 16 tuổi, Mary nghỉ học để chăm sóc các em trai.

Question 9. Complete the sentence with the correct form of the verbs in brackets.

Using social media is a good way _______ (introduce) local heritage to the world.

A. introduce

B. introducing

C. to introduce

D. introduced

Đáp án đúng: C

Câu diễn tả mục đích → to introduce.

Dịch nghĩa: Sử dụng mạng xã hội là một cách hay để giới thiệu di sản địa phương ra thế giới.

Question 10. Choose the best answer.

Some years ago, my uncle and aunt _______ the business from my grandparents because they are very old.

A. looked after

B. took care

C. set up

D. took over

Đáp án đúng: D

A. look after (phr. v): trông nom, chăm sóc

B. take care + of (phr. v): chăm sóc 

C. set up (phr. v): thành lập

D. take over (phr. v): tiếp quản

Dựa vào nghĩa, chọn D.

Dịch nghĩa: Vài năm trước, cô và chú tôi tiếp quản công việc kinh doanh từ ông bà tôi vì họ đã rất già.

Question 11. Choose the best answer.

Conical hat making in the village has been passed _______ from generation to generation.

A. on

B. down

C. up

D. in

Đáp án đúng: B

pass on (phr. v): vượt qua 

pass down (phr. v): truyền lại

pass up (phr. v): bỏ qua

pass in (phr. v): đi qua

Dựa vào nghĩa, chọn B.

Dịch nghĩa: Công việc làm nón lá trong làng đã được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.

Question 12. Choose the best answer

She turned _______ the new job in New York because she didn’t want to move.

A. on

B. down

C. off

D. up

Đáp án đúng: B

turn on (phr. v): bật lên, mở lên

turn down (phr. v): từ chối

turn off (phr. v): tắt đi

turn up (phr. v): đến

Dựa vào nghĩa, chọn B.

Dịch nghĩa: Cô ấy từ chối công việc mới tại New York vì không muốn di chuyển.

Question 13. Choose the best answer

Nam didn’t know the correct spelling, so he had to _______ it _______ in the dictionary.

A. pull ... off 

B. take ... off

C. look ... up

D. turn ... up

Đáp án đúng: C

pull off (phr. v): phá hủy

take off (phr. v): cởi ra

look up (phr. v): tra từ (trong từ điển)

turn up (phr. v): đến, xuất hiện

Dựa vào nghĩa, chọn C.

Dịch nghĩa: Nam không biết cách viết đúng nên phải tra từ điển.

Question 14. Choose the correct answer.

I want to learn English _______ the overseas study options it will give me.

A. because of

B. because

Đáp án đúng: A

Để diễn tả lí do, ta có các cách diễn đạt:

because of + N/V-ing

because/since/as + mệnh đề

“the overseas study options” là cụm danh từ, dùng “because of”.

Dịch nghĩa: Tôi muốn học tiếng Anh vì những lựa chọn du học mà nó sẽ mang lại cho tôi.

Question 15. Choose the correct answer.

_______ international businesses use English, it’s essential to speak it well.

A. Since

B. Because of

Đáp án đúng: A

Để diễn tả lí do, ta có các cách diễn đạt:

because of + N/V-ing

because/since/as + mệnh đề

“international businesses use English” là mệnh đề, dùng “Since”.

Dịch nghĩa: Bởi vì các doanh nghiệp quốc tế sử dụng tiếng Anh nên việc nói tốt là điều cần thiết.

Question 16. Choose the correct answer.

Another _______ to improve your speaking skills is learning from small talks in movies.

A. lyrics

B. subtitles

C. method

D. language

Đáp án đúng: C

A. lyrics (n): lời bài hát

B. subtitle (n): phụ đề

C. method (n): phương pháp

D. language (n): ngôn ngữ

Dựa vào nghĩa, chọn C.

Dịch nghĩa: Một phương pháp khác để cải thiện kỹ năng nói của bạn là học từ các đoạn hội thoại nhỏ trong phim.

Question 17. Choose the correct answer.

Emma has a habit of going over / up / down / across her notes before an exam.

A. over

B. up

C. down

D. across

Đáp án đúng: A

go over (phr. v): xem lại, ôn lại

go up (phr. v): tăng lên

go down (phr. v): giảm xuống

go across (phr. v): đi ngang qua

Dựa vào nghĩa, chọn A.

Dịch nghĩa: Emma có thói quen xem lại ghi chú của mình trước khi thi.

Question 18. Choose the best options.

Ms. Davis usually tells us to note on / up / down / across important grammar rules.

A. on

B. up

C. down

D. across

Đáp án đúng: C

Cụm động từ: note down (phr. v): ghi chú, viết lại

Dịch nghĩa: Cô Davis thường bảo chúng tôi ghi lại các quy tắc ngữ pháp quan trọng.

Question 19. Choose the best options.

Marie often turns on / up / over / in subtitles when she watches English movies.

A. on

B. up

C. over

D. in

Đáp án đúng: A

turn on (phr. v): bật lên

turn up (phr. v): xuất hiện, cho to lên (âm thanh)

turn over (phr. v): lật qua, chuyển kênh (TV)

turn in (phr. v): nộp bài

Dựa vào nghĩa, chọn A.

Dịch nghĩa: Marie thường bật phụ đề khi xem phim tiếng Anh.

Question 20. Choose the best options.

It’s common to come over / up / down / across unfamiliar words when you read English books.

A. over

B. up

C. down

D. across

Đáp án đúng: D

come over (phr. v): ghé qua, đến chơi

come up (phr. v): xuất hiện, xảy ra

come down (phr. v): giảm xuống, rơi xuống

come across (phr. v): tình cờ gặp

Dựa vào nghĩa, chọn D.

Dịch nghĩa: Việc tình cờ bắt gặp những từ lạ khi đọc sách tiếng Anh là rất hay gặp.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 iLearn Smart World có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 9 iLearn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học