Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Smart World Unit 1 (có đáp án): English in the World
Với 60 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 1: English in the World bộ sách iLearn Smart World 9 gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics, Vocabulary & Grammar, Reading & Writing có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 1.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Smart World Unit 1 (có đáp án): English in the World
Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics
Question 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. giant
B. agent
C. vegetable
D. language
Đáp án đúng: D
A. giant /ˈdʒaɪənt/
B. agent /ˈeɪdʒənt/
C. vegetable /ˈvedʒtəbl/
D. language /ˈlæŋɡwɪdʒ/
Đáp án D. language có phần gạch chân là âm /g/, các đáp án còn lại là âm /dʒ/.
Question 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. choice
B. change
C. chance
D. chaos
Đáp án đúng: D
A. choice /tʃɔɪs/
B. change /tʃeɪndʒ/
C. chance /tʃɑːns/
D. chaos /ˈkeɪɒs/
Đáp án D. chaos có phần gạch chân là âm /k/, các đáp án còn lại là âm /tʃ/.
Question 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. sugar
B. magician
C. guidance
D. gardening
Đáp án đúng: B
A. sugar /ˈʃʊɡə(r)/
B. magician /məˈdʒɪʃn/
C. guidance /ˈɡaɪdns/
D. gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/
Đáp án B. magician có phần gạch chân là âm /dʒ/, các đáp án còn lại là âm /g/.
Question 4. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. charity
B. chemistry
C. cholesterol
D. stomach
Đáp án đúng: A
A. charity /ˈtʃærəti/
B. chemistry /ˈkemɪstri/
C. cholesterol /kəˈlestərɒl/
D. stomach /ˈstʌmək/
Đáp án A. charity có phần gạch chân là âm /tʃ/, các đáp án còn lại là âm /k/.
Question 5. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. garage
B. garbage
C. gallery
D. imagination
Đáp án đúng: D
A. garage /ˈɡærɑːʒ/
B. garbage /ˈɡɑːbɪdʒ/
C. gallery /ˈɡæləri/
D. imagination /ɪˌmædʒɪˈneɪʃn/
Đáp án D. imagination có phần gạch chân là âm /dʒ/, các đáp án còn lại là âm /g/.
Question 6. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. since
B. file
C. smile
D. time
Đáp án đúng: A
A. since /sɪns/
B. file /faɪl/
C. smile /smaɪl/
D. time /taɪm/
Đáp án A. since có phần gạch chân là âm /ɪ/, các đáp án còn lại là âm /aɪ/.
Question 7. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. mistake
B. situation
C. worldwide
D. international
Đáp án đúng: C
A. mistake /mɪˈsteɪk/
B. situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/
C. worldwide /ˌwɜːldˈwaɪd/
D. international /ˌɪntəˈnæʃnəl/
Đáp án C. worldwide có phần gạch chân là âm /aɪ/, các đáp án còn lại là âm /ɪ/.
Question 8. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. lyric
B. exercise
C. improve
D. Internet
Đáp án đúng:B
A. lyric /ˈlɪrɪk/
B. exercise /ˈeksəsaɪz/
C. improve /ɪmˈpruːv/
D. Internet /ˈɪntənet/
Đáp án B. exercise có phần gạch chân là âm /aɪ/, các đáp án còn lại là âm /ɪ/.
Question 9. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. online
B. difficult
C. different
D. important
Đáp án đúng:A
A. online /ˈɒnˌlaɪn/
B. difficult /ˈdɪfɪkəlt/
C. different /ˈdɪfərənt/
D. important /ɪmˈpɔːtnt/
Đáp án A. online có phần gạch chân là âm /aɪ/, các đáp án còn lại là âm /ɪ/.
Question 10. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. subtitle
B. English
C. practice
D. dictionary
Đáp án đúng:A
A. subtitle /ˈsʌbtaɪtl/
B. English /ˈɪŋɡlɪʃ/
C. practice /ˈpræktɪs/
D. dictionary /ˈdɪkʃənri/
Đáp án A. subtitle có phần gạch chân là âm /aɪ/, các đáp án còn lại là âm /ɪ/.
Question 11. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. note down
B. go over
C. come across
D. overseas
Đáp án đúng: C
A. note down /nəʊt daʊn/
B. go over /ɡəʊ ˈəʊvə(r)/
C. come across /kʌm əˈkrɒs/
D. overseas /ˌəʊvəˈsiːz/
Đáp án C. come across có phần gạch chân là âm /ʌ/, các đáp án còn lại là âm /əʊ/.
Question 12. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. lyrics
B. subtitles
C. worldwide
D. find
Đáp án đúng: A
A. lyrics /ˈlɪrɪks/
B. subtitles /ˈsʌbtaɪtlz/
C. worldwide /ˌwɜːldˈwaɪd/
D. find /faɪnd/
Đáp án A. lyrics có phần gạch chân là âm /ɪ/, các đáp án còn lại là âm /aɪ/.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
A. subtitles
B. essential
C. newspaper
D. studying
Đáp án đúng: B
A. subtitles /ˈsʌbtaɪtlz/
B. essential /ɪˈsenʃl/
C. newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/
D. studying /ˈstʌdiɪŋ/
Đáp án B. essential có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
A. career
B. method
C. lyrics
D. content
Đáp án đúng: A
A. career /kəˈrɪə(r)/
B. method /ˈmeθəd/
C. lyrics /ˈlɪrɪks/
D. content /ˈkɒntent/
Đáp án A. career có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
A. opportunity
B. overseas
C. international
D. dictionary
Đáp án đúng: D
A. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/
B. overseas /ˌəʊvəˈsiːz/
C. international /ˌɪntəˈnæʃnəl/
D. dictionary /ˈdɪkʃənəri/
Đáp án D. dictionary có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại là âm tiết thứ ba.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
A. improve
B. practice
C. worldwide
D. across
Đáp án đúng: B
A. improve /ɪmˈpruːv/
B. practice /ˈpræktɪs/
C. worldwide /ˌwɜːldˈwaɪd/
D. across /əˈkrɒs/
Đáp án B. practice có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại là âm tiết thứ hai.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
A. enjoy
B. foreign
C. essential
D. importance
Đáp án đúng: B
A. enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
B. foreign /ˈfɒrən/
C. essential /ɪˈsenʃl/
D. importance /ɪmˈpɔːtəns/
Đáp án B. foreign có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại là âm tiết thứ hai.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
A. second
B. finally
C. real-life
D. language
Đáp án đúng: C
A. second /ˈsekənd/
B. finally /ˈfaɪnəli/
C. real-life /ˌriːəl ˈlaɪf/
D. language /ˈlæŋɡwɪdʒ/
Đáp án C. real-life có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
A. conversation
B. understand
C. beginning
D. karaoke
Đáp án đúng: C
A. conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃn/
B. understand /ˌʌndəˈstænd/
C. beginning /bɪˈɡɪnɪŋ/
D. karaoke /ˌkæriˈəʊki/
Đáp án C. beginning có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết thứ ba.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
A. easy
B. because
C. another
D. together
Đáp án đúng: A
A. easy /ˈiːzi/
B. because /bɪˈkɒz/
C. another /əˈnʌðə(r)/
D. together /təˈɡeðə(r)/
Đáp án A. easy có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại là âm tiết thứ hai.
Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary & Grammar
Question 1. Choose the best answer to fill in the blank.
English is such a/an _______ language that learning it well brings students great advantages.
A. national
B. international
C. nationalize
D. nations
Đáp án đúng: B
national (adj): thuộc quốc gia
international (adj): thuộc quốc tế
nationalize (v): dân tộc hóa
nations (n-s): các quốc gia
Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ ‘language’ (ngôn ngữ) ở phía sau.
→ loại C và D.
Dựa theo ngữ nghĩa ta thấy tiếng Anh là ngôn ngữ quốc tế → chọn B.
Dịch nghĩa: Tiếng Anh là ngôn ngữ quốc tế nên việc học tốt ngôn ngữ này mang lại cho sinh viên nhiều lợi thế to lớn.
Question 2. Choose the best answer to fill in the blank.
There are many _______ of English all over the world such as British English, American English and Indian English.
A. speakers
B. terms
C. varieties
D. dialogues
Đáp án đúng: C
speakers (n-s): diễn giả
terms (n-s): điều kiện
varieties (n-s): thể loại, biến thể
dialogues (n-s): đối thoại
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Dịch nghĩa: Có nhiều biến thể của tiếng Anh trên khắp thế giới như tiếng Anh Anh, tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Ấn.
Question 3. Choose the best answer to fill in the blank.
We tried to _______ his novel into different languages.
A. simplify
B. look up
C. translate
D. complex
Đáp án đúng: C
simplify (v): đơn giản hóa
look up (phr. v): tra cứu
translate (v): phiên dịch, dịch
complex (adj): phức tạp
Cụm từ: try to + V_infi (cố gắng làm gì)
translate something into something (dịch cái gì sang cái gì)
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã cố gắng dịch tiểu thuyết của anh ấy sang nhiều ngôn ngữ khác nhau.
Question 4. Fill in the blank with the correct form of the given word.
He has completed three English courses at this centre, but there hasn’t been any _______ in his English level. (improve)
A. improving
B. improved
C. improvement
D. to improve
Đáp án đúng: C
Sau động từ chia ở số ít (hasn’t been) và ‘any’ cần có một danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được.
improve (v): cải thiện → improvement (n): sự cải thiện
Dịch nghĩa: Anh ấy đã hoàn thành ba khóa học tiếng Anh tại trung tâm này, nhưng không có sự cải thiện nào về trình độ tiếng Anh của anh ấy.
Question 5. Fill in the blank with the correct form of the given word.
In some Asean countries such as India, Pakistan, the Philippines and Singapore, English is used as the _______ language. (office)
A. official
B. office
C. officer
D. offices
Đáp án đúng: A
A. official (adj): chính thức
B. office (n): văn phòng
C. officer (n): sĩ quan
D. offices (n-s): các văn phòng
Vị trí cần điền là một tính từ đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ “language”.
Dịch nghĩa: Ở một số nước ASEAN như Ấn Độ, Pakistan, Philippines và Singapore, tiếng Anh được sử dụng làm ngôn ngữ chính thức.
Question 6. Choose the best answers to complete the following sentences.
The travel agency offers a lot of destinations for tourists _______ from.
A. choosing
B. choose
C. to be choosing
D. to choose
Đáp án đúng: D
Câu chỉ mục đích nên cần to-infinitive → chọn “to choose”
Dịch nghĩa: Các công ty du lịch cung cấp rất nhiều điểm đến cho khách du lịch lựa chọn.
Question 7. Choose the best answers to complete the following sentences.
What are the most interesting things for a tourist _______ in your city?
A. see and do
B. to see and do
C. seeing and doing
D. can see and do
Đáp án đúng: B
Câu chỉ mục đích nên cần to-infinitive (for sb to do sth) → chọn “to see and do”
Dịch nghĩa: Những điều thú vị nhất mà khách du lịch muốn xem và làm ở thành phố của bạn là gì?
Question 8. Choose the best answers to complete the following sentences.
At 16, Mary left school _______ of her younger brothers.
A. take care
B. taking care
C. to take care
D. to be taken care
Đáp án đúng: C
Câu chỉ mục đích nên cần dùng mệnh đề to-infinitive → chọn “to take care”
Dịch nghĩa: Năm 16 tuổi, Mary nghỉ học để chăm sóc các em trai.
Question 9. Complete the sentence with the correct form of the verbs in brackets.
Using social media is a good way _______ (introduce) local heritage to the world.
A. introduce
B. introducing
C. to introduce
D. introduced
Đáp án đúng: C
Câu diễn tả mục đích → to introduce.
Dịch nghĩa: Sử dụng mạng xã hội là một cách hay để giới thiệu di sản địa phương ra thế giới.
Question 10. Choose the best answer.
Some years ago, my uncle and aunt _______ the business from my grandparents because they are very old.
A. looked after
B. took care
C. set up
D. took over
Đáp án đúng: D
A. look after (phr. v): trông nom, chăm sóc
B. take care + of (phr. v): chăm sóc
C. set up (phr. v): thành lập
D. take over (phr. v): tiếp quản
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch nghĩa: Vài năm trước, cô và chú tôi tiếp quản công việc kinh doanh từ ông bà tôi vì họ đã rất già.
Question 11. Choose the best answer.
Conical hat making in the village has been passed _______ from generation to generation.
A. on
B. down
C. up
D. in
Đáp án đúng: B
pass on (phr. v): vượt qua
pass down (phr. v): truyền lại
pass up (phr. v): bỏ qua
pass in (phr. v): đi qua
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa: Công việc làm nón lá trong làng đã được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Question 12. Choose the best answer
She turned _______ the new job in New York because she didn’t want to move.
A. on
B. down
C. off
D. up
Đáp án đúng: B
turn on (phr. v): bật lên, mở lên
turn down (phr. v): từ chối
turn off (phr. v): tắt đi
turn up (phr. v): đến
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa: Cô ấy từ chối công việc mới tại New York vì không muốn di chuyển.
Question 13. Choose the best answer
Nam didn’t know the correct spelling, so he had to _______ it _______ in the dictionary.
A. pull ... off
B. take ... off
C. look ... up
D. turn ... up
Đáp án đúng: C
pull off (phr. v): phá hủy
take off (phr. v): cởi ra
look up (phr. v): tra từ (trong từ điển)
turn up (phr. v): đến, xuất hiện
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Dịch nghĩa: Nam không biết cách viết đúng nên phải tra từ điển.
Question 14. Choose the correct answer.
I want to learn English _______ the overseas study options it will give me.
A. because of
B. because
Đáp án đúng: A
Để diễn tả lí do, ta có các cách diễn đạt:
because of + N/V-ing
because/since/as + mệnh đề
“the overseas study options” là cụm danh từ, dùng “because of”.
Dịch nghĩa: Tôi muốn học tiếng Anh vì những lựa chọn du học mà nó sẽ mang lại cho tôi.
Question 15. Choose the correct answer.
_______ international businesses use English, it’s essential to speak it well.
A. Since
B. Because of
Đáp án đúng: A
Để diễn tả lí do, ta có các cách diễn đạt:
because of + N/V-ing
because/since/as + mệnh đề
“international businesses use English” là mệnh đề, dùng “Since”.
Dịch nghĩa: Bởi vì các doanh nghiệp quốc tế sử dụng tiếng Anh nên việc nói tốt là điều cần thiết.
Question 16. Choose the correct answer.
Another _______ to improve your speaking skills is learning from small talks in movies.
A. lyrics
B. subtitles
C. method
D. language
Đáp án đúng: C
A. lyrics (n): lời bài hát
B. subtitle (n): phụ đề
C. method (n): phương pháp
D. language (n): ngôn ngữ
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Dịch nghĩa: Một phương pháp khác để cải thiện kỹ năng nói của bạn là học từ các đoạn hội thoại nhỏ trong phim.
Question 17. Choose the correct answer.
Emma has a habit of going over / up / down / across her notes before an exam.
A. over
B. up
C. down
D. across
Đáp án đúng: A
go over (phr. v): xem lại, ôn lại
go up (phr. v): tăng lên
go down (phr. v): giảm xuống
go across (phr. v): đi ngang qua
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Emma có thói quen xem lại ghi chú của mình trước khi thi.
Question 18. Choose the best options.
Ms. Davis usually tells us to note on / up / down / across important grammar rules.
A. on
B. up
C. down
D. across
Đáp án đúng: C
Cụm động từ: note down (phr. v): ghi chú, viết lại
Dịch nghĩa: Cô Davis thường bảo chúng tôi ghi lại các quy tắc ngữ pháp quan trọng.
Question 19. Choose the best options.
Marie often turns on / up / over / in subtitles when she watches English movies.
A. on
B. up
C. over
D. in
Đáp án đúng: A
turn on (phr. v): bật lên
turn up (phr. v): xuất hiện, cho to lên (âm thanh)
turn over (phr. v): lật qua, chuyển kênh (TV)
turn in (phr. v): nộp bài
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Marie thường bật phụ đề khi xem phim tiếng Anh.
Question 20. Choose the best options.
It’s common to come over / up / down / across unfamiliar words when you read English books.
A. over
B. up
C. down
D. across
Đáp án đúng: D
come over (phr. v): ghé qua, đến chơi
come up (phr. v): xuất hiện, xảy ra
come down (phr. v): giảm xuống, rơi xuống
come across (phr. v): tình cờ gặp
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch nghĩa: Việc tình cờ bắt gặp những từ lạ khi đọc sách tiếng Anh là rất hay gặp.
Trắc nghiệm Unit 1 Reading & Writing
Questions 1-5. Read the passage carefully and choose the correct answer.
In the world today there are 5,000 to 6,000 living languages, of which English is the most widely used. As a mother tongue, it ranks second only to Chinese, which is little used outside China.
English is the most international of languages. It is used as the language of aviation, international sport and pop music. Sixty percent of the world’s radio stations broadcast in English, and more than half of the world’s scientific papers are printed in English.
It is true that a great number of people are involved in the use of English. To people in Africa, Asia, and South America, English is an important foreign language to master. In most countries in the world, the English language is used as the language of business, commerce, and technology. English is now an effective medium of international communication. However, it is the written English which is not systematically phonetic, that causes difficulties to non-native speakers.
Question 1. Which language is used by pilots to ask for landing instructions in Thailand?
A. Thai language
B. English
C. Vietnamese
D. French
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Ngôn ngữ nào được các phi công sử dụng để hỏi hướng dẫn hạ cánh ở Thái Lan?
A. Tiếng Thái
B. Tiếng Anh
C. Tiếng Việt
D. Tiếng Pháp
Thông tin: “English is the most international of languages. It is used as the language of aviation, international sport and pop music.”
(Tiếng Anh là ngôn ngữ mang tính quốc tế nhất. Nó được dùng làm ngôn ngữ trong hàng không, thể thao quốc tế và nhạc pop.)
Chọn B.
Question 2. Why is English an important foreign language used in many countries?
A. Because it is an effective medium of international communication.
B. A great number of people are involved in the use of English.
C. More than half of the world’s scientific papers are printed in English.
D. English language is used as the language of business, commerce, and technology.
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Tại sao tiếng Anh là một ngoại ngữ quan trọng được sử dụng ở nhiều quốc gia?
A. Bởi vì nó là một phương tiện truyền thông quốc tế hiệu quả.
B. Có rất nhiều người sử dụng tiếng Anh.
C. Hơn một nửa số công trình khoa học trên thế giới được in bằng tiếng Anh.
D. Tiếng Anh được sử dụng làm ngôn ngữ trong kinh doanh, thương mại và công nghệ.
Thông tin: “In most countries in the world, the English language is used as the language of business, commerce, and technology. English is now an effective medium of international communication.”
(Ở hầu hết các quốc gia trên thế giới, tiếng Anh được sử dụng làm ngôn ngữ trong kinh doanh, thương mại và công nghệ. Ngày nay, tiếng Anh là một phương tiện giao tiếp quốc tế hiệu quả.)
Chọn A.
Question 3. What difficulties may learners of English be confronted with? Why?
A. It is little used outside China.
B. The written English, because it’s not phonetically-based.
C. It causes a lot of pressure for language learners.
D. The English language is only used as the language of business, commerce, and technology.
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Những người học tiếng Anh có thể gặp khó khăn gì? Tại sao?
A. Nó ít được sử dụng bên ngoài Trung Quốc.
B. Tiếng Anh viết, bởi vì nó không dựa trên cách phát âm.
C. Nó gây ra rất nhiều áp lực cho người học ngôn ngữ.
D. Tiếng Anh chỉ được sử dụng làm ngôn ngữ trong kinh doanh, thương mại và công nghệ.
Thông tin: “However, it is the written English which is not systematically phonetic, that causes difficulties to non-native speakers.”
(Tuy nhiên, chính tiếng Anh viết, vì không có hệ thống phiên âm rõ ràng, gây khó khăn cho những người không phải là người bản ngữ.)
Chọn B.
Question 4. Name three countries in which English is spoken as a first language.
A. The UK, the USA, and Australia
B. China, Thailand, and Philippines
C. The UK, China, and Thailand
D. The USA, Australia and China
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Kể tên ba quốc gia mà ở đó tiếng Anh là ngôn ngữ mẹ đẻ.
A. Vương quốc Anh, Hoa Kỳ và Úc
B. Trung Quốc, Thái Lan và Philippines
C. Vương quốc Anh, Trung Quốc và Thái Lan
D. Hoa Kỳ, Úc và Trung Quốc
Thông tin: “As a mother tongue, it ranks second only to Chinese, which is little used outside China.”
(Về số lượng người nói tiếng Anh là tiếng mẹ đẻ, nó chỉ đứng thứ hai sau tiếng Trung, nhưng tiếng Trung lại ít được sử dụng bên ngoài Trung Quốc.)
→ loại B, C, D.
Chọn A.
Question 5. As a mother tongue, why does English rank second only to Chinese?
A. China’s population is fewer than the total population of other countries.
B. Chinese love their language and don’t want to speak English.
C. Because China has the largest population in the world.
D. English is little used in China.
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Về số lượng người nói tiếng Anh là tiếng mẹ đẻ, tại sao nó chỉ đứng thứ hai sau tiếng Trung?
A. Dân số Trung Quốc ít hơn tổng dân số của các quốc gia khác.
B. Người Trung Quốc yêu ngôn ngữ của họ và không muốn nói tiếng Anh.
C. Vì Trung Quốc có dân số đông nhất thế giới.
D. Tiếng Anh ít được sử dụng ở Trung Quốc.
Thông tin: “As a mother tongue, it ranks second only to Chinese, which is little used outside China.”
(Về số lượng người nói tiếng Anh là tiếng mẹ đẻ, nó chỉ đứng thứ hai sau tiếng Trung, nhưng tiếng Trung lại ít được sử dụng bên ngoài Trung Quốc.)
→ Ý nói dân số Trung Quốc đông nhất thế giới, mà ngôn ngữ mẹ đẻ ở Trung Quốc là tiếng Trung Quốc, nên tiếng Anh chỉ xếp thứ hai.
Chọn C.
Dịch bài đọc:
Trên thế giới hiện nay có 5.000 đến 6.000 ngôn ngữ đang được sử dụng, trong đó tiếng Anh được sử dụng rộng rãi nhất. Về số lượng người nói tiếng Anh là tiếng mẹ đẻ, nó chỉ đứng thứ hai sau tiếng Trung, nhưng tiếng Trung lại ít được sử dụng bên ngoài Trung Quốc.
Tiếng Anh là ngôn ngữ mang tính quốc tế nhất. Nó được dùng làm ngôn ngữ trong hàng không, thể thao quốc tế và nhạc pop. 60% các đài phát thanh trên thế giới phát sóng bằng tiếng Anh và hơn một nửa số công trình khoa học trên thế giới được in bằng tiếng Anh.
Thật vậy, có rất nhiều người sử dụng tiếng Anh. Đối với người dân ở Châu Phi, Châu Á và Nam Mỹ, tiếng Anh là một ngoại ngữ quan trọng cần phải thành thạo. Ở hầu hết các quốc gia trên thế giới, tiếng Anh được sử dụng làm ngôn ngữ trong kinh doanh, thương mại và công nghệ. Ngày nay, tiếng Anh là một phương tiện giao tiếp quốc tế hiệu quả. Tuy nhiên, chính tiếng Anh viết, vì không có hệ thống phiên âm rõ ràng, gây khó khăn cho những người không phải là người bản ngữ.
Questions 6-15. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
ENDANGERED LANGUAGES: WHY DO LANGUAGES DIE?
In an article recently published in The New Yorker, the issue of endangered languages is explored in depth. They report a concern that up to half (6) _______ today’s living languages are in danger and will be extinct by the end of the 21st century, other than what (7) _______ preserved in archives. This means a language dies on average every four months.
Languages (8) _______ for many reasons. Some are cultural. For example, many cultures have been colonised or otherwise (9) _______ by another culture. Often, this translated into suppressing the native culture’s (10) _______ tongue. If these conditions lasted long enough, then these languages dwindled, were only spoken in secret or died out altogether.
Numerous examples exist in North America, where (11) _______ people, now known as First Nations’ people, have (12) _______ lost or are in grave danger of losing any working knowledge of their mother tongue.
In (13) _______ cases, languages may decline or die in situ, but may be holding tenuously on in another environment. We can see examples in immigrant communities (14) _______ New York to South Africa. Furthermore, many dying languages can be hard to (15) _______ if their tradition was mostly oral, with few written records ever in existence.
(https://www.communicaid.com/business-language-courses/blog/why-are-languages-dying)
*in situ: in the original or correct place.
Question 6. In an article recently published in The New Yorker, the issue of endangered languages is explored in depth. They report a concern that up to half (6) _______ today’s living languages are in danger and will be extinct by the end of the 21st century, ...
A. on
B. of
C. to
D. in
Đáp án đúng: B
Cụm từ: half of + danh từ (một nửa trong số)
Dịch nghĩa: Trong một bài báo được xuất bản gần đây trên tờ The New Yorker, vấn đề các ngôn ngữ có nguy cơ tuyệt chủng đã được nghiên cứu một cách sâu sắc. Họ bày tỏ mối lo ngại rằng có tới một nửa số ngôn ngữ hiện đang tồn tại trên thế giới đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng và sẽ biến mất vào cuối thế kỷ 21, ...
Question 7. They report a concern that up to half (6) _______ today’s living languages are in danger and will be extinct by the end of the 21st century, other than what (7) _______ preserved in archives. This means a language dies on average every four months.
A. is
B. are
C. have been
D. was
Đáp án đúng: A
Câu chỉ một sự thật hiển nhiên → sử dụng thì hiện tại đơn → loại C và D.
Chủ ngữ là đại từ không xác định (what, cái mà) → đi với động từ số ít → chọn ‘is’.
Dịch nghĩa: Họ bày tỏ mối lo ngại rằng có tới một nửa số ngôn ngữ hiện đang tồn tại trên thế giới đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng và sẽ biến mất vào cuối thế kỷ 21, ngoại trừ những ngôn ngữ được lưu giữ trong các kho lưu trữ. Điều này có nghĩa là trung bình cứ bốn tháng lại có một ngôn ngữ biến mất.
Question 8. Languages (8) _______ for many reasons.
A. live
B. survive
C. kill
D. die
Đáp án đúng: D
A. live (v): sống
B. survive (v): tồn tại
C. kill (v): giết, sát hại
D. die (v): chết, biến mất
Dựa vào ngữ cảnh của câu ta chọn D. (phần sau của đoạn văn chỉ nguyên nhân ngôn ngữ bị lãng quên)
Dịch nghĩa: Ngôn ngữ biến mất vì nhiều lý do.
Question 9. For example, many cultures have been colonised or otherwise (9) _______ by another culture.
A. captured
B. kept
C. dominated
D. imitated
Đáp án đúng: C
A. captured (v): V_PII của ‘capture’ (chiếm lấy)
B. kept (v): V_PII của ‘keep’ (giữ)
C. dominated (v): V_PII của ‘dominate’ (chi phối)
D. imitated (v): V_PII của ‘imitate’ (bắt chước)
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Dịch nghĩa: Ví dụ, nhiều nền văn hóa đã bị đô hộ hoặc bị chi phối bởi một nền văn hóa khác.
Question 10. Often, this translated into suppressing the native culture’s (10) _______ tongue.
A. first
B. native
C. monolingual
D. mother
Đáp án đúng: D
A. first: đầu tiên
B. native (adj): bản ngữ
C. monolingual (adj): đơn ngữ
D. mother: mẹ → cụm từ: mother tongue (n): tiếng mẹ đẻ
Dịch nghĩa: Điều này thường dẫn đến việc tiếng mẹ đẻ của nền văn hóa bản địa bị ngăn cấm sử dụng.
Question 11. Numerous examples exist in North America, where (11) _______ people, now known as First Nations’ people, …
A. indigenous
B. foreign
C. old
D. prehistoric
Đáp án đúng: A
A. indigenous (adj): bản địa
B. foreign (adj): nước ngoài
C. old (adj): già, lớn tuổi
D. prehistoric (adj): thời tiền sử
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Có rất nhiều ví dụ ở Bắc Mỹ, nơi những người bản địa, nay được gọi là người thuộc các dân tộc First Nations, ...
Question 12. Numerous examples exist in North America, where (11) _______ people, now known as First Nations’ people, have (12) _______ lost or are in grave danger of losing any working knowledge of their mother tongue.
A. either
B. neither
C. and
D. both
Đáp án đúng: A
Either… or… (hoặc cái này hoặc cái kia)
Neither… nor… (không cái này cũng không cái kia)
Both…and… (cả cái này và cái kia)
Dịch nghĩa: Có rất nhiều ví dụ ở Bắc Mỹ, nơi những người bản địa, nay được gọi là người thuộc các dân tộc First Nations, đã hoặc là đánh mất, hoặc đang đứng trước nguy cơ nghiêm trọng bị mất hoàn toàn khả năng sử dụng tiếng mẹ đẻ của mình.
Question 13. In (13) _______ cases, languages may decline or die in situ, but may be holding tenuously on in another environment.
A. others
B. another
C. more
D. other
Đáp án đúng: D
Others = other + danh từ số nhiều: những cái khác
Another + danh từ số ít: cái khác
More: nhiều hơn, hơn
Dịch nghĩa: Trong những trường hợp khác, ngôn ngữ có thể ít được sử dụng hoặc biến mất tại một nơi, nhưng có thể vẫn còn tồn tại một cách mong manh ở những môi trường khác.
Question 14. We can see examples in immigrant communities (14) _______ New York to South Africa.
A. between
B. both
C. from
D. against
Đáp án đúng: C
Between … and … (giữa cái này và cái kia)
Both…and… (cả cái này và cái kia)
From … to… (từ cái này đến cái kia)
Against with (chống lại)
Dịch nghĩa: Chúng ta có thể thấy những ví dụ như vậy trong các cộng đồng nhập cư từ New York đến Nam Phi.
Question 15. Furthermore, many dying languages can be hard to (15) _______ if their tradition was mostly oral, with few written records ever in existence.
A. give up
B. die out
C. preserve
D. reverse
Đáp án đúng: C
A. give up (phr. v): từ bỏ
B. die out (phr. v): chết, tuyệt chủng
C. preserve (phr. v): bảo tồn
D. reverse (phr. v): đảo ngược
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Dịch nghĩa: Hơn nữa, nhiều ngôn ngữ đang dần biến mất có thể rất khó để bảo tồn nếu chúng trước giờ chủ yếu là truyền miệng, và hầu như không có tài liệu viết nào tồn tại.
Dịch bài đọc:
NGÔN NGỮ BỊ TUYỆT CHỦNG: TẠI SAO NGÔN NGỮ LẠI BIẾN MẤT?
Trong một bài báo được xuất bản gần đây trên tờ The New Yorker, vấn đề các ngôn ngữ có nguy cơ tuyệt chủng đã được nghiên cứu một cách sâu sắc. Họ bày tỏ mối lo ngại rằng có tới một nửa số ngôn ngữ hiện đang tồn tại trên thế giới đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng và sẽ biến mất vào cuối thế kỷ 21, ngoại trừ những ngôn ngữ được lưu giữ trong các kho lưu trữ. Điều này có nghĩa là trung bình cứ bốn tháng lại có một ngôn ngữ biến mất.
Ngôn ngữ biến mất vì nhiều lý do. Một số lý do mang tính văn hóa. Ví dụ, nhiều nền văn hóa đã bị đô hộ hoặc bị chi phối bởi một nền văn hóa khác. Điều này thường dẫn đến việc tiếng mẹ đẻ của nền văn hóa bản địa bị ngăn cấm sử dụng. Nếu tình trạng đó kéo dài đủ lâu, những ngôn ngữ đó dần dần suy tàn, chỉ còn được sử dụng bí mật hoặc hoàn toàn biến mất.
Có rất nhiều ví dụ ở Bắc Mỹ, nơi những người bản địa, nay được gọi là người thuộc các dân tộc First Nations, đã hoặc là đánh mất, hoặc đang đứng trước nguy cơ nghiêm trọng bị mất hoàn toàn khả năng sử dụng tiếng mẹ đẻ của mình.
Trong những trường hợp khác, ngôn ngữ có thể ít được sử dụng hoặc biến mất tại một nơi, nhưng có thể vẫn còn tồn tại một cách mong manh ở những môi trường khác. Chúng ta có thể thấy những ví dụ như vậy trong các cộng đồng nhập cư từ New York đến Nam Phi. Hơn nữa, nhiều ngôn ngữ đang dần biến mất có thể rất khó để bảo tồn nếu chúng trước giờ chủ yếu là truyền miệng, và hầu như không có tài liệu viết nào tồn tại.
Question 16. Choose the sentence with the same meaning as the given one.
I went to Japan because I wanted to learn Japanese.
A. I wanted to learn Japanese to go to Japan.
B. I went to Japan to learn Japanese.
C. I went to Japan so learn Japanese.
D. I went to Japan to learning Japanese.
Đáp án đúng: B
Dùng “to V” để diễn tả mục đích.
A. Sai ngữ nghĩa. “to go to Japan” là mục đích, không phù hợp nghĩa với câu gốc.
C. Sai ngữ pháp: “so learn” không đúng cấu trúc.
D. Sai ngữ pháp: “to learning” → sai, phải là “to learn”.
Dịch nghĩa: Tôi đến Nhật Bản vì tôi muốn học tiếng Nhật.
→ Tôi đến Nhật Bản để học tiếng Nhật.
Question 17. Use the prompts and the word in bracket to write the sentence.
foreign / universities / use / English, / learn / it / very / important (since)
A. Since foreign universities to use English, learning it is very important.
B. Since foreign universities use English, learning it is very important.
C. Foreign universities use English since learning it is very important.
D. Since foreign universities use English to learn it very important.
Đáp án đúng: B
Cấu trúc mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân: Since + mệnh đề 1, mệnh đề 2.
Xét các đáp án:
A. Sai ngữ pháp mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân: vế đầu không phải là một mệnh đề.
C. Nghĩa không phù hợp: Các trường đại học nước ngoài sử dụng tiếng Anh vì việc học tiếng Anh rất quan trọng.
D. Sai ngữ pháp mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân: thiếu động từ “is” sau chủ ngữ vế thứ 2 “it”. Hơn nữa, “to learn” dùng để chỉ mục đích cũng không phù hợp nghĩa.
Câu đúng: Since foreign universities use English, learning it is very important.
Dịch nghĩa: Vì các trường đại học nước ngoài sử dụng tiếng Anh nên việc học nó là rất quan trọng.
Question 18. Use the prompts and the word in bracket to write the sentence.
we / want / learn / new English words, / we / watch / TV / with / subtitles (as)
A. As we want to learn new English words, we watch TV with the subtitles.
B. We want to learn new English words as we watch TV with the subtitles.
C. As we want to learn new English words because we watch TV with the subtitles.
D. As we want to learn new English words, we to watch TV with the subtitles.
Đáp án đúng: A
Cấu trúc mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân: As + mệnh đề 1, mệnh đề 2.
Xét các đáp án:
B. Sai quan hệ nguyên nhân – hệ quả: Chúng tôi muốn học từ mới tiếng Anh bởi vì chúng tôi xem tivi với phụ đề.
C. “because” thừa, không cần sau “as”.
D. Sai ngữ pháp: “to watch” không đứng sau “we” để làm động từ chính ở vế sau được.
Câu đúng: As we learn new English words, we watch TV with the subtitles.
Dịch nghĩa: Vì chúng tôi muốn học từ mới tiếng Anh, chúng tôi xem tivi với phụ đề.
Question 19. Use the prompts and the word in bracket to write the sentence.
are / you / learn / English / you / want / live / overseas? (because)
A. Are you to learn English because of you want to live overseas?
B. Are you learning English because you want to live overseas?
C. Are you learning English because you want live overseas?
D. Are you learned English because you want to live overseas?
Đáp án đúng: B
- Dựa vào dấu hỏi của cuối câu và động từ “are” ở đầu, ta xác định được đây là câu hỏi dạng yes/no với thì hiện tại tiếp diễn: Are you learning English ...? → loại A và D.
- Cấu trúc: want to do something: muốn làm gì. → loại C.
Câu đúng: Are you learning English because you want to live overseas?
Dịch nghĩa: Bạn đang học tiếng Anh vì bạn muốn sống ở nước ngoài à?
Question 20. Use the prompts and the word in bracket to write the sentence.
you / watch / lot of / English / content, / can / teach / us / any / new / words? (since)
A. Because of you watch a lot of English content, can you teach us any new words?
B. Since you watch lot of English content, can you to teach us any new words?
C. Since you watch a lot of English content, you can teach us any new words?
D. Since you watch a lot of English content, can you teach us any new words?
Đáp án đúng: D
Cấu trúc mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân:
Since/Because + mệnh đề 1, mệnh đề 2. = Because of + N/V-ing, mệnh đề 2.
Xét các đáp án:
A. Sai ngữ pháp: “because of” không dùng với mệnh đề.
B. Thiếu “a” trước “lot of” và “to teach” sai sau “can” (can do something: có thể làm gì).
C. Sai dấu câu: đây là câu hỏi nên cần đảo “can” lên trước chủ ngữ ở vế sau.
Câu đúng: Since you watch a lot of English content, can you teach us any new words?
Dịch nghĩa: Vì bạn xem nhiều nội dung bằng tiếng Anh, bạn có thể dạy chúng tôi một vài từ mới không?
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 iLearn Smart World có đáp án khác:
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 2: Life in the Past
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 3: Living Environment
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 4: Tourism
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 5: Healthy Living
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 6: Natural Wonders
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 9 iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều