Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Smart World Unit 2 (có đáp án): Life in the Past
Với 60 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 2: Life in the Past bộ sách iLearn Smart World 9 gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics, Vocabulary & Grammar, Reading & Writing có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 2.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Smart World Unit 2 (có đáp án): Life in the Past
Trắc nghiệm Unit 2 Phonetics
Question 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. machine
B. if
C. police
D. pizza
Đáp án đúng: B
A. machine /məˈʃiːn/
B. if /ɪf/
C. police /pəˈliːs/
D. pizza /ˈpiːtsə/
Đáp án B. if có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại là âm /iː/.
Question 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. picture
B. ticket
C. litre
D. cinema
Đáp án đúng: C
A. picture /ˈpɪktʃə(r)/
B. ticket /ˈtɪkɪt/
C. liter /ˈliːtə(r)/
D. cinema /ˈsɪnəmə/
Đáp án C. liter có phần gạch chân được phát âm là /iː/, các đáp án còn lại là âm /ɪ/.
Question 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. teach
B. heart
C. peach
D. team
Đáp án đúng: B
A. teach /tiːtʃ/
B. heart /hɑːt/
C. peach /piːtʃ/
D. team /tiːm/
Đáp án B. heart có phần gạch chân được phát âm là /ɑː/, các đáp án còn lại là âm /i:/.
Question 4. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. meet
B. pretty
C. seen
D. sheep
Đáp án đúng: B
A. meet /miːt/
B. pretty /ˈprɪti/
C. seen /siːn/
D. sheep /ʃiːp/
Đáp án B. pretty có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại là âm /i:/.
Question 5. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. wife
B. fine
C. wine
D. rich
Đáp án đúng: D
A. wife /waɪf/
B. fine /faɪn/
C. wine /waɪn/
D. rich /rɪʧ/
Đáp án D. rich có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại là âm /aɪ/.
Question 6. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. office
B. difficult
C. important
D. exercise
Đáp án đúng: D
A. office /ˈɒfɪs/
B. difficult /ˈdɪfɪkəlt/
C. important /ɪmˈpɔːtənt/
D. exercise /ˈeksəsaɪz/
Đáp án D. exercise có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại là âm /ɪ/.
Question 7. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. marriage
B. exam
C. family
D. national
Đáp án đúng: A
A. marriage /ˈmærɪʤ/
B. exam /ɪɡˈzæm/
C. family /ˈfæmɪli/
D. national /ˈnæʃnəl/
Đáp án A. marriage có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại là âm /æ/.
Question 8. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. machine
B. library
C. message
D. breakfast
Đáp án đúng: C
A. machine /məˈʃiːn/
B. library /ˈlaɪbrəri/
C. message /ˈmesɪdʒ/
D. breakfast /ˈbrekfəst/
Đáp án C. message có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại là âm /ə/.
Question 9. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. relative
B. official
C. sister
D. police
Đáp án đúng: D
A. relative /ˈrelətɪv/
B. official /əˈfɪʃl/
C. sister /ˈsɪstər/
D. police /pəˈliːs/
Đáp án D. police có phần gạch chân được phát âm là /iː/, các đáp án còn lại là âm /ɪ/.
Question 10. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. easy
B. weaker
C. cheap
D. jealous
Đáp án đúng: D
A. easy /ˈiːzi/
B. weaker /ˈwiːkər/
C. cheap /tʃiːp/
D. jealous /ˈdʒeləs/
Đáp án D. jealous có phần gạch chân được phát âm là /e/, các đáp án còn lại là âm /i:/.
Question 11. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. generation
B. process
C. relationship
D. memory
Đáp án đúng: C
A. generation /ˌdʒenəˈreɪʃən/
B. process /ˈprəʊses/
C. relationship /rɪˈleɪʃənʃɪp/
D. memory /ˈmeməri/
Đáp án C. relationship có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại là âm /e/.
Question 12. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. generation
B. relationship
C. situation
D. husband
Đáp án đúng: D
A. generation /ˌdʒenəˈreɪʃən/
B. relationship /rɪˈleɪʃənʃɪp/
C. situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃən/
D. husband /ˈhʌzbənd/
Đáp án D. husband có phần gạch chân được phát âm là /ə/, các đáp án còn lại là âm /eɪ/.
Question 13. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. tradition
B. memorable
C. vacation
D. relative
Đáp án đúng: C
A. tradition /trəˈdɪʃən/
B. memorable /ˈmemərəbl/
C. vacation /veɪˈkeɪʃən/
D. relative /ˈrelətɪv/
Đáp án C. vacation có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/, các đáp án còn lại là âm /ə/.
Question 14. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. Japanese
B. amazing
C. geography
D. pagoda
Đáp án đúng: B
A. Japanese /ˌdʒæpəˈniːz/
B. amazing /əˈmeɪzɪŋ/
C. geography /dʒiˈɒɡrəfi/
D. pagoda /pəˈɡəʊdə/
Đáp án B. amazing có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/, các đáp án còn lại là âm /ə/.
Question 15. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. nuclear
B. divorced
C. single
D. married
Đáp án đúng: B
A. nuclear /ˈnjuːkliər/ → trọng âm 1
B. divorced /dɪˈvɔːst/ → trọng âm 2
C. single /ˈsɪŋɡl/ → trọng âm 1
D. married /ˈmærid/ → trọng âm 1
Đáp án B. divorced có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 16. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. official
B. relative
C. difficult
D. positive
Đáp án đúng: A
A. official /əˈfɪʃl/ → trọng âm 2
B. relative /ˈrelətɪv/ → trọng âm 1
C. difficult /ˈdɪfɪkəlt/ → trọng âm 1
D. positive /ˈpɒzətɪv/ → trọng âm 1
Đáp án A. official có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 17. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. nephew
B. parents
C. husband
D. event
Đáp án đúng: D
A. nephew /ˈnefjuː/ → trọng âm 1
B. parents /ˈpeərənts/ → trọng âm 1
C. husband /ˈhʌzbənd/ → trọng âm 1
D. event /ɪˈvent/ → trọng âm 2
Đáp án D. event có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 18. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. vacation
B. memory
C. tradition
D. connection
Đáp án đúng: B
A. vacation /veɪˈkeɪʃən/ → trọng âm 2
B. memory /ˈmeməri/ → trọng âm 1
C. tradition /trəˈdɪʃən/ → trọng âm 2
D. connection /kəˈnekʃən/ → trọng âm 2
Đáp án B. memory có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại là âm tiết thứ hai.
Question 19. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. extended
B. breadwinner
C. marriage
D. housewife
Đáp án đúng: A
A. extended /ɪkˈstendɪd/ → trọng âm 2
B. breadwinner /ˈbredˌwɪnər/ → trọng âm 1
C. marriage /ˈmærɪdʒ/ → trọng âm 1
D. housewife /ˈhaʊswaɪf/ → trọng âm 1
Đáp án A. extended có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 20. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. cottage
B. thankful
C. meanwhile
D. connect
Đáp án đúng: D
A. cottage /ˈkɒtɪdʒ/ → trọng âm 1
B. thankful /ˈθæŋkfəl/ → trọng âm 1
C. meanwhile /ˈmiːnwaɪl/ → trọng âm 1
D. connect /kəˈnekt/ → trọng âm 2
Đáp án D. connect có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary & Grammar
Question 1. Choose the correct answer.
The folk _______ of top spinning still attracts city children despite the popularity of modern games such as bowling, skateboarding, billiards and video games.
A. pastime
B. ceremony
C. activity
D. enjoyment
Đáp án đúng: A
A. pastime (n): sự tiêu khiển
B. ceremony (n): lễ
C. activity (n): hoạt động
D. enjoyment (n): sự hưởng thụ
Cụm từ “the folk pastime”: trò chơi dân gian
Dịch nghĩa: Trò chơi dân gian quay con quay vẫn thu hút trẻ em thành phố mặc dù các trò chơi hiện đại như bowling, trượt ván, bi-a và trò chơi điện tử đã trở nên phổ biến.
Question 2. Choose the correct answer.
Children love _______ the stories as they tell them.
A. acting out
B. playing out
C. crying out
D. going out
Đáp án đúng: A
A. act out (phr. v): đóng vai, nhập vai
B. play out (phr. v): chơi ở ngoài
C. cry out (phr. v): khóc sướt mướt
D. go out (phr. v): đi ra ngoài
Cấu trúc: love doing something: yêu thích làm gì.
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Trẻ em thích nhập vai và diễn lại các câu chuyện khi chúng kể.
Question 3. Choose the correct answer.
I am _______ to doing morning exercises.
A. accustome
B. accustomes
C. to accustome
D. accustomed
Đáp án đúng: D
Cấu trúc: be accustomed to + V_ing (quen với việc làm gì)
Dịch nghĩa: Tôi đã quen với việc tập thể dục buổi sáng.
Question 4. Choose the correct answer.
We can learn how _______ banh chung at Tet.
A. make
B. to make
C. making
D. made
Đáp án đúng: B
Cụm từ: how to + V-infi (cách để làm gì)
Dịch nghĩa: Chúng ta có thể học cách làm bánh chưng vào dịp Tết.
Question 5. Choose the correct answer.
You have to use your _______ when you read the story.
A. imagine
B. imagination
C. imaginary
D. imaginable
Đáp án đúng: B
A. imagine (v): tưởng tượng
B. imagination (n): sự tưởng tượng
C. imaginary (adj): tưởng tượng, ảo, không có thực
D. imaginable (adj): có thể tượng tượng được
Sau tính từ sở hữu (your) cần một danh từ, chọn B.
Dịch nghĩa: Bạn phải sử dụng trí tưởng tượng của mình khi đọc câu chuyện.
Question 6. Choose the correct answer.
_______ are activities that are organised to celebrate a special event.
A. festivities
B. festivals
C. festinate
D. festive
Đáp án đúng: A
Chỗ cần điền đóng vai trò làm chủ ngữ và động từ ‘to be’ theo sau ở dạng số nhiều nên cần một danh từ đếm được số nhiều.
- festivities (n): các hoạt động trong lễ hội
- festivals (n): các lễ hội
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Các hoạt động trong lễ hội là các hoạt động được tổ chức để kỷ niệm một sự kiện đặc biệt.
Question 7. Choose the correct answer.
She _______ a teddy bear, but she doesn’t have one now.
A. used to have
B. used to having
C. was use to having
D. was used to have
Đáp án đúng: A
Cấu trúc: used to + V-infi (đã từng làm gì, nhưng giờ không làm nữa)
be used to + V_ing (quen, có kinh nghiệm làm gì)
be used to + V-infi (bị động, được dùng để làm gì)
Chọn A.
Dịch nghĩa: Cô ấy đã từng có một con gấu bông, nhưng giờ cô không có con nào.
Question 8. Choose the correct answer.
The English men are not used _______ on the right hand side of the street.
A. to drive
B. to driving
C. for driving
D. drive
Đáp án đúng: B
Cấu trúc: be used to + V_ing (quen với việc làm gì, có kinh nghiệm làm gì)
Dịch nghĩa: Những người đàn ông Anh không quen lái xe bên phải đường.
Question 9. Find one mistake in the sentence.
She used to (A) love (B) eating (C) chocolate, but now she hated (D) it.
A. used to
B. love
C. eating
D. hated
Đáp án đúng: D
now (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại), hate (ghét) - động từ chỉ trạng thái, tình cảm, cảm xúc.
Sửa: hated → hates
Dịch nghĩa: Cô ấy từng thích ăn sô cô la, nhưng giờ cô ghét nó.
Question 10. Find one mistake in the sentence.
When my sister was a child, she would playing with her toy dolls for many hours.
A. was
B. playing
C. her
D. for
Đáp án đúng: B
would + V-infi: diễn tả thói quen trong quá khứ.
Sửa: playing → play
Dịch nghĩa: Khi chị gái tôi còn nhỏ, chị ấy thường chơi búp bê đồ chơi trong nhiều giờ.
Question 11. Find one mistake in the sentence.
When my family lived in London, my dad would be a house husband.
A. When
B. in
C. would be
D. husband
Đáp án đúng: C
Câu diễn đạt sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn ở cả hai mệnh đề.
Sửa: would be → was
Dịch nghĩa: Khi gia đình tôi sống ở Luân Đôn, bố tôi từng là người đàn ông nội trợ.
Question 12. Find one mistake in the sentence.
Back then, my uncle would usually stays home and do chores.
A. then
B. usually
C. stays
D. do
Đáp án đúng: C
would + V-infi: diễn tả thói quen trong quá khứ.
Sửa: stays → stay
Dịch nghĩa: Hồi đó, chú tôi thường ở nhà và làm việc nhà.
Question 13. Find one mistake in the sentence.
When Charlie was a teenager, she would often went climbing on the weekends.
A. was
B. she
C. went
D. on
Đáp án đúng: C
would + V-infi: diễn tả thói quen trong quá khứ.
Sửa: went → go
Dịch nghĩa: Khi còn là thiếu niên, Charlie thường đi leo núi vào mỗi cuối tuần.
Question 14. Choose the correct answer.
I love food cooked in a _______. It is tastier.
A. tuk-tuk
B. clay pot
C. stall
D. cottage
Đáp án đúng: B
A. tuk-tuk (n): xe lam ba bánh
B. clay pot (n): nồi đất
C. stall (n): quầy hàng, sạp hàng
D. cottage (n): nhà tranh
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa: Tôi thích đồ ăn được nấu trong nồi đất. Nó ngon hơn.
Question 15. Choose the correct answer.
My grandfather has a _______ in the country. We often go there on the weekends.
A. connection
B. cottage
C. soil
D. generation
Đáp án đúng: B
A. connection (n): sự kết nối
B. cottage (n): nhà tranh
C. soil (n): đất
D. generation (n): thế hệ
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa: Ông tôi có một ngôi nhà tranh ở vùng quê. Chúng tôi thường đến đó vào cuối tuần.
Question 16. Choose the correct answer.
When I was at university, I _______ part-time as a baker in my uncle’s bakery.
A. use to work
B. used working
C. used to work
D. was used to work
Đáp án đúng: C
Cấu trúc: used to V: từng làm gì trong quá khứ (giờ không làm nữa)
Dịch nghĩa: Khi còn học đại học, tôi từng làm thợ làm bánh bán thời gian ở tiệm bánh của chú tôi.
Question 17. Choose the correct answer.
Did you use to live in a cottage _______ you were in the rural area?
A. meanwhile
B. afterwards
C. eventually
D. when
Đáp án đúng: D
A. meanwhile: trong khi
B. afterwards: sau đó
C. eventually: cuối cùng
D. when: khi
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch nghĩa: Bạn có từng sống trong một ngôi nhà tranh khi bạn ở vùng nông thôn không?
Question 18. Choose the correct answer.
My uncle _______ about marriage, but now he wants to get married.
A. used to thinking
B. didn’t use to think
C. used not think
D. wasn’t used to think
Đáp án đúng: B
Cấu trúc: used to V-infi: từng/thường làm gì trong quá khứ (giờ không làm nữa)
Phủ định: didn’t use to V-infi: (trước đây) đã không từng làm gì
Chọn B.
Dịch nghĩa: Trước đây chú tôi không nghĩ đến chuyện kết hôn, nhưng bây giờ chú lại muốn lập gia đình.
Question 19. Find one mistake in the sentence.
My aunt didn’t used to love sketching plants and flowers when she studied overseas.
A. used
B. love
C. sketching
D. studied
Đáp án đúng: A
Cấu trúc: used to V-infi: từng/thường làm gì trong quá khứ (giờ không làm nữa)
Phủ định: didn’t use to V-infi: (trước đây) đã không từng làm gì
Sửa: used → use
Dịch nghĩa: Cô tôi không thích phác họa cây cối và hoa lá khi cô ấy đi du học.
Question 20. Find one mistake in the sentence.
My niece would work as a baker in a big supermarket, but she is working in a hotel now.
A. would
B. in
C. but
D. in
Đáp án đúng: A
Cấu trúc “would + V-infi” có thể được dùng để nói về công việc lặp lại trong quá khứ, nhưng phải có ngữ cảnh rõ ràng về tính thường xuyên.
Trong câu này, “My niece would work as a baker…” đang mô tả một công việc thực tế trong quá khứ, vì thế nên dùng “used to work” chứ không dùng “would work”.
Sửa: would → used to
Dịch nghĩa: Cháu gái tôi đã từng làm thợ làm bánh ở một siêu thị lớn, nhưng bây giờ cô ấy đang làm việc trong một khách sạn.
Trắc nghiệm Unit 2 Reading & Writing
Questions 1-5. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
My mother came (1) _______ Baffin Island. She used to live in an igloo, a domed house built from blocks of ice. The house had only one room for all the family: grandparents, parents, brothers, unmarried sisters, and sometimes other relatives. Everyone worked together to survive the Arctic (2) _______. Men went out hunting (3) _______ women stayed at home making clothes and preparing food. When they had to travel far, they (4) _______ on dogsleds. At night they used to entertain themselves by telling and (5) _______ out stories. They danced to drum music, too.
Question 1. My mother came (1) _______ Baffin Island.
A. at
B. in
C. on
D. from
Đáp án đúng: D
A. at (prep): tại
B. in (prep): trong → come in: lại gần
C. on (prep): trên → come on: thôi nào
D. from (prep): từ → come from: đến từ
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch nghĩa: Mẹ tôi đến từ đảo Baffin.
Question 2. Everyone worked together to survive the Arctic (2) _______.
A. spring
B. summer
C. fall
D. winter
Đáp án đúng: D
A. spring (n): mùa xuân
B. summer (n): mùa hè
C. fall (n): mùa thu
D. winter (n): mùa đông
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch nghĩa: Mọi người cùng nhau làm việc để sống sót qua mùa đông ở Bắc Cực.
Question 3. Men went out hunting (3) _______ women stayed at home making clothes and preparing food.
A. while
B. during
C. before
D. after
Đáp án đúng: A
A. while: trong khi
B. during: trong suốt
C. before: trước khi
D. after: sau khi
Ta nhận thấy hành động trong hai vế câu xảy ra đồng thời → dùng ‘while’
Dịch nghĩa: Đàn ông đi săn trong khi phụ nữ ở nhà may quần áo và chuẩn bị thức ăn.
Question 4. When they had to travel far, they (4) _______ on dogsleds.
A. walked
B. rode
C. drove
D. flew
Đáp án đúng: B
A. walked: quá khứ của ‘walk’ (đi bộ)
B. rode: quá khứ của ‘ride’ (lái xe, VD: xe đạp, xe ngựa...)
C. drove: quá khứ của ‘drive’ (lái xe. VD: xe ô tô…)
D. flew: quá khứ của ‘fly’ (bay)
Cụm từ: ride on dogsleds (đi xe trượt tuyết do chó kéo).
Dịch nghĩa: Khi cần phải đi xa, họ di chuyển bằng xe trượt tuyết kéo bởi chó.
Question 5. At night they used to entertain themselves by telling and (5) _______ out stories. A. knowing
B. knocking
C. acting
D. turning
Đáp án đúng: C
Cụm từ: act out stories (diễn tả lại những câu chuyện)
Dịch nghĩa: Vào ban đêm, họ thường tự giải trí bằng cách kể chuyện và diễn lại những câu chuyện đó.
Dịch bài đọc:
Mẹ tôi đến từ đảo Baffin. Bà từng sống trong một túp lều tuyết, một ngôi nhà hình vòm được xây từ những khối băng. Ngôi nhà chỉ có một phòng cho cả gia đình: ông bà, cha mẹ, anh em trai, chị em gái chưa lập gia đình và đôi khi là những người họ hàng khác. Mọi người cùng nhau làm việc để sống sót qua mùa đông ở Bắc Cực. Đàn ông đi săn trong khi phụ nữ ở nhà may quần áo và chuẩn bị thức ăn. Khi cần phải đi xa, họ di chuyển bằng xe trượt tuyết kéo bởi chó. Vào ban đêm, họ thường tự giải trí bằng cách kể chuyện và diễn lại những câu chuyện đó. Họ cũng nhảy theo nhạc trống.
Questions 6-10. Read the passage carefully and choose the correct answer.
50 years back in time and even before that, in the absence of the Internet and various hi-tech toys, the entertainment world used to be so different from what it is nowadays. Running wild on the pastures, and bathing in the river, children back then saw nature as their playground and were curious to explore and enjoy it in their own creative ways. They found small objects around them to make toys. Boys used branches as swords for mock battles while girls used them as chopsticks to play imaginary restaurants. In this way, children enjoyed themselves on the way to school, during school breaks, and even when they were herding buffaloes. At that time, tug of war, hide and seek, and skipping were popular games. Some have even made it through to today.
The fact was that those popular games which were meant to be played in groups made it easier and faster for children to make friends. Moreover, people rarely moved away from their hometown, so childhood bonds were even stronger as children grew up playing together all their life.
Question 6. Children in the past saw nature _______.
A. as an unknown environment
B. as entertainment
C. as a workshop
D. as a beautiful scenery
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Trẻ con ngày xưa xem thiên nhiên _______.
A. như một môi trường chưa biết đến
B. như một trò giải trí
C. như một hội thảo
D. như phong cảnh đẹp
Thông tin: Running wild on the pastures, and bathing in the river, children back then saw nature as their playground and were curious to explore and enjoy it in their own creative ways. (Chạy nhảy trên đồng cỏ và tắm sông, trẻ con thời đó coi thiên nhiên là sân chơi của mình và tò mò khám phá và tận hưởng theo cách sáng tạo của riêng mình.)
Chọn B.
Question 7. The word “explore” could be replaced by _______.
A. find
B. discover
C. destroy
D. play
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Từ “explore – khám phá” có thể được thay thế bằng _______.
A. tìm kiếm
B. khám phá
C. phá hủy
D. chơi
Thông tin: Running wild on the pastures, and bathing in the river, children back then saw nature as their playground and were curious to explore and enjoy it in their own creative ways. (Chạy nhảy trên đồng cỏ và tắm sông, trẻ con thời đó coi thiên nhiên là sân chơi của mình và tò mò khám phá và tận hưởng theo cách sáng tạo của riêng mình.)
Chọn B.
Question 8. Which of the following things was NOT likely to be used as a toy by children in the past?
A. sticks
B. small stones
C. dry leaves
D. beautiful silver spoons
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa: Trong số những thứ sau đây, thứ nào KHÔNG có khả năng được trẻ con sử dụng làm đồ chơi trong quá khứ?
A. que
B. đá nhỏ
C. lá khô
D. thìa bạc đẹp
Thông tin: They found small objects around them to make toys. (Chúng tìm những vật nhỏ xung quanh để làm đồ chơi.)
- sticks (que), small stones (đá nhỏ) và dry leaves (lá khô) là những thứ được tìm thấy trong tự nhiên.
- beautiful silver spoons (thìa bạc đẹp) không được coi là đồ chơi của trẻ con thời trước.
Chọn D.
Question 9. The word “them” refers to _______.
A. children
B. boys
C. branches
D. toys
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Từ “them” ám chỉ _______.
A. trẻ con
B. các bé trai
C. cành cây
D. đồ chơi
Thông tin: Boys used branches as swords for mock battles while girls used them as chopsticks to play imaginary restaurants. (Các bé trai dùng cành cây giả làm kiếm để chiến đấu trong khi các bé gái dùng cành cây làm đũa để chơi trò đồ hàng.)
Từ “them” dùng để thay thế cho “branches” (cành cây).
Chọn C.
Question 10. Which statement is NOT true about children’s games in the past?
A. Tug of war was familiar to most children.
B. Some games are still played now.
C. Children could play them while they were herding buffaloes.
D. No game in the past is known to children nowadays.
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa: Câu nào sau đây KHÔNG đúng về trò chơi của trẻ con trong quá khứ?
A. Trò kéo co rất quen thuộc với hầu hết trẻ con.
B. Một số trò chơi vẫn còn được chơi ngày nay.
C. Trẻ con có thể chơi trò chơi khi chăn trâu.
D. Không có trò chơi nào trong quá khứ mà trẻ con ngày nay biết đến.
Thông tin: At that time, tug of war, hide and seek, and skipping were popular games. Some have even made it through to today. (Vào thời điểm đó, kéo co, trốn tìm và nhảy dây là những trò chơi phổ biến. Một số trò chơi thậm chí còn tồn tại cho đến ngày nay.)
→ Nhận định D không đúng với nội dung của bài.
Dịch bài đọc:
50 năm trước và thậm chí trước đó nữa, khi chưa có Internet và nhiều đồ chơi công nghệ cao, thế giới giải trí đã từng rất khác so với ngày nay. Chạy nhảy trên đồng cỏ và tắm sông, trẻ con thời đó coi thiên nhiên là sân chơi của mình và tò mò khám phá và tận hưởng theo cách sáng tạo của riêng mình. Chúng tìm những vật nhỏ xung quanh để làm đồ chơi. Các bé trai dùng cành cây giả làm kiếm để chiến đấu trong khi các bé gái dùng cành cây làm đũa để chơi trò đồ hàng. Theo cách này, trẻ con vui chơi trên đường đến trường, trong giờ nghỉ giải lao và thậm chí khi chăn trâu. Vào thời điểm đó, kéo co, trốn tìm và nhảy dây là những trò chơi phổ biến. Một số trò chơi thậm chí còn tồn tại cho đến ngày nay.
Thực tế là những trò chơi phổ biến được chơi theo nhóm này giúp trẻ con dễ dàng và nhanh chóng kết bạn hơn. Hơn nữa, ngày trước người ta ít khi rời xa quê hương, nên tình bạn thuở nhỏ lại càng gắn bó khi bọn trẻ lớn lên cùng nhau, chơi đùa với nhau suốt cả tuổi thơ.
Question 11. Put the words in the correct order to make a complete sentence.
families / the / Most / in / people / past / lived / in / extended / .
A. Most in extended families lived people in the past.
B. Most in the past extended people lived in families.
C. Most people in the past lived in extended families.
D. Most families in the past people lived in extended.
Đáp án đúng: C
Cấu trúc câu đúng là: Most people (chủ ngữ) + lived (động từ) + in extended families (tân ngữ – nơi chốn).
“in the past” là trạng ngữ chỉ thời gian, thường đứng giữa hoặc cuối câu, ở đây được đặt sau chủ ngữ cho mạch lạc.
extended families (n): gia đình nhiều thế hệ sống chung.
Dịch nghĩa: Hầu hết mọi người trong quá khứ sống trong các gia đình nhiều thế hệ.
Question 12. Put the words in the correct order to make a complete sentence.
use / I / history, / to / like / but / now / love / I / it. / didn’t
A. I didn’t love history, but now I use to like it.
B. I use to like history, but now I didn’t love it.
C. I like history, but now I didn’t use to love it.
D. I didn’t use to like history, but now I love it.
Đáp án đúng: D
Cấu trúc “used to + V”: diễn tả một thói quen hoặc trạng thái trong quá khứ nhưng không còn nữa.
Dạng phủ định: “didn’t use to + V” (không thêm “-d” sau “use” khi dùng với “didn’t”)
“but now I love it” là mệnh đề ở hiện tại, tương phản với quá khứ.
Dịch nghĩa: Tôi đã từng không thích lịch sử, nhưng bây giờ tôi lại yêu thích nó.
Question 13. Put the words in the correct order to make a complete sentence.
your / Did / uncle / jogging / to / go / in / the / use / morning?
A. Did your uncle use to go jogging in the morning?
B. Did use your uncle to go jogging in the morning?
C. Did your uncle use go to jogging in the morning?
D. Did your uncle use go in jogging to the morning?
Đáp án đúng: A
Cấu trúc câu hỏi với “used to” trong quá khứ: Did + S + use to + V (nguyên thể) + ...?
Dịch nghĩa: Chú của bạn có từng đi bộ thể dục vào buổi sáng không?
Question 14. Put the words in the correct order to make a complete sentence.
a / be / There / used to / market / my / house. / near
A. There be used to a market near my house.
B. There used to be a market near my house.
C. There used to be a near market my house.
D. There used to be my market near a house.
Đáp án đúng: B
Cấu trúc “There used to be + something + nơi chốn”: dùng để nói về sự tồn tại của điều gì trong quá khứ nhưng giờ không còn nữa.
Dịch nghĩa: Trước đây từng có một khu chợ gần nhà tôi.
Question 15. Put the words in the correct order to make a complete sentence.
would / Traditionally, / their / lives / together / whole / married / spend / people / often
A. Traditionally, whole families would their spend often lives together.
B. Traditionally, whole families would often spend their lives together.
C. Traditionally, would spend often whole families their lives together.
D. Traditionally, their lives would spend often whole families together.
Đáp án đúng: B
Trạng từ đầu câu: Traditionally
Chủ ngữ: whole families
Động từ: would often spend (would + V-infi: diễn tả thói quen trong quá khứ)
Tân ngữ: their lives
Trạng từ chỉ cách thức: together
Dịch nghĩa: Theo truyền thống, cả gia đình thường sống cùng nhau suốt đời.
Question 16. Make the sentence using the prompts. Use “would” or the Past Simple.
When / my cousins / be / kid / they / go / bed / 10 p.m. (They always did this.)
A. When my cousins are kids, they used to go to bed at 10 p.m.
B. When my cousins were kids, they went to bed at 10 p.m.
C. When my cousins were kids, they use to go bed at 10 p.m.
D. When my cousins was kids, they would go to bed at 10 p.m.
Đáp án đúng: B
Câu nói về một thói quen trong quá khứ (“They always did this.”) nên có thể dùng: ‘used to + V’ hoặc ‘would + V’.
Xét các đáp án:
A. are kids → sai thì – “are” (hiện tại), lẽ ra phải là “were”.
C. use to go bed → sai: “used to”, và phải là “go to bed” mới đúng.
D. cousins was → sai: “cousins” (số nhiều) phải dùng “were”, không dùng “was”.
Câu đúng: When my cousins were kids, they went to bed at 10 p.m.
Dịch nghĩa: Khi các anh chị em họ của tôi còn nhỏ, họ đi ngủ lúc 10 giờ tối.
Question 17. Make the sentence using the prompts. Use “would” or the Past Simple.
My mother / win / sporting competition / 1980. (A fact)
A. My mother wins a sporting competition in 1980.
B. My mother was winning a sporting competition in 1980.
C. My mother won a sporting competition in 1980.
D. My mother used to win a sporting competition in 1980.
Đáp án đúng: C
- Câu đề cập một sự thật, sự kiện đã xảy ra trong quá khứ và có thời gian xác định (in 1980)
→ loại A và B.
- Cấu trúc “used to + V” diễn tả thói quen trong quá khứ, không dùng với một sự kiện xảy ra một lần → loại D.
Câu đúng: My mother won a sporting competition in 1980.
Dịch nghĩa: Mẹ tôi đã giành chiến thắng trong một cuộc thi thể thao vào năm 1980.
Question 18. Make the sentence using the prompts. Use “would” or the Past Simple.
Women / often / stay home / and / take care / children / those days. (A lot of women did this.)
A. Women often stay home and take care of children those days.
B. Women used to often stay home and take care of children those days.
C. Women often stayed home and took care of children those days.
D. Women would often stay home and take care of children those days.
Đáp án đúng: D
Câu miêu tả một thói quen phổ biến trong quá khứ (those days) → dùng “would often + V” hoặc “used to + V” đều đúng ngữ pháp.
“would often” thể hiện sự lặp lại trong quá khứ → phù hợp với cụm “A lot of women did this.”
Tuy nhiên, trong 4 đáp án, chỉ có D đúng cả về thì, cấu trúc, và diễn đạt tự nhiên.
Xét các đáp án khác:
A. stay → hiện tại đơn → sai thì
B. used to often → không sai ngữ pháp hoàn toàn, nhưng “often used to” là cách đặt thông dụng và tự nhiên hơn
C. stayed và took → đúng thì quá khứ đơn, nhưng không thể hiện rõ tần suất/lặp lại như “would often”
Dịch nghĩa: Vào thời đó, phụ nữ thường ở nhà và chăm sóc con cái.
Question 19. Make the sentence using the prompts. Use “would” or “used to” in Past Simple.
What / would / you / do / fun / when / you / be / kid?
A. What you would do fun when you be kid?
B. What would you do for fun when you were a kid?
C. What would you do when you were kid for fun?
D. What did you would do for fun when you were a kid?
Đáp án đúng: B
Câu hỏi ở thì quá khứ, dùng “would” để hỏi về thói quen trong quá khứ.
Cấu trúc đúng: What would + S + do + for fun + when + S + were a kid?
“for fun” là cụm cố định nghĩa là “để vui”, đặt đúng sau động từ.
Xét các đáp án khác:
A. Sai trật tự từ + sai thì của “be”
C. Trật tự từ không tự nhiên
D. Dùng cả “did” và “would” cùng lúc → sai ngữ pháp
Dịch nghĩa: Hồi nhỏ bạn thường làm gì cho vui?
Question 20. Make the sentence using the prompts. Use “would” or “used to” in Past Simple.
We / use to / go / city / tuk-tuk.
A. We use to go to the tuk-tuk city.
B. We used to go city by tuk-tuk.
C. We used to go to the city by tuk-tuk.
D. We were used to go to city by tuk-tuk.
Đáp án đúng: C
Cấu trúc đúng: used to + V-infinitive (đã từng làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa)
“go to the city” → đúng cụm từ chỉ nơi chốn
“by tuk-tuk” → đúng cách nói phương tiện giao thông
Dùng “used to” (quá khứ của “use to”) mới đúng ngữ pháp
Xét các đáp án khác:
A. Sai vị trí “tuk-tuk city” – không hợp nghĩa
B. Thiếu mạo từ “the” trước “city”
D. “be used to” không được dùng với “V-infinitive”
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã từng đi vào thành phố bằng xe tuk-tuk.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 iLearn Smart World có đáp án khác:
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 1: English in the World
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 3: Living Environment
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 4: Tourism
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 5: Healthy Living
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 6: Natural Wonders
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 7: Urban Life
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 9 iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều