Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 2 (Smart World có đáp án): Vocabulary & Grammar
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 2 phần Vocabulary & Grammar trong Unit 2: Life in the Past sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 9 Unit 2 Smart World.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 2 (Smart World có đáp án): Vocabulary & Grammar
Question 1. Choose the correct answer.
The folk _______ of top spinning still attracts city children despite the popularity of modern games such as bowling, skateboarding, billiards and video games.
A. pastime
B. ceremony
C. activity
D. enjoyment
Đáp án đúng: A
A. pastime (n): sự tiêu khiển
B. ceremony (n): lễ
C. activity (n): hoạt động
D. enjoyment (n): sự hưởng thụ
Cụm từ “the folk pastime”: trò chơi dân gian
Dịch nghĩa: Trò chơi dân gian quay con quay vẫn thu hút trẻ em thành phố mặc dù các trò chơi hiện đại như bowling, trượt ván, bi-a và trò chơi điện tử đã trở nên phổ biến.
Question 2. Choose the correct answer.
Children love _______ the stories as they tell them.
A. acting out
B. playing out
C. crying out
D. going out
Đáp án đúng: A
A. act out (phr. v): đóng vai, nhập vai
B. play out (phr. v): chơi ở ngoài
C. cry out (phr. v): khóc sướt mướt
D. go out (phr. v): đi ra ngoài
Cấu trúc: love doing something: yêu thích làm gì.
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Trẻ em thích nhập vai và diễn lại các câu chuyện khi chúng kể.
Question 3. Choose the correct answer.
I am _______ to doing morning exercises.
A. accustome
B. accustomes
C. to accustome
D. accustomed
Đáp án đúng: D
Cấu trúc: be accustomed to + V_ing (quen với việc làm gì)
Dịch nghĩa: Tôi đã quen với việc tập thể dục buổi sáng.
Question 4. Choose the correct answer.
We can learn how _______ banh chung at Tet.
A. make
B. to make
C. making
D. made
Đáp án đúng: B
Cụm từ: how to + V-infi (cách để làm gì)
Dịch nghĩa: Chúng ta có thể học cách làm bánh chưng vào dịp Tết.
Question 5. Choose the correct answer.
You have to use your _______ when you read the story.
A. imagine
B. imagination
C. imaginary
D. imaginable
Đáp án đúng: B
A. imagine (v): tưởng tượng
B. imagination (n): sự tưởng tượng
C. imaginary (adj): tưởng tượng, ảo, không có thực
D. imaginable (adj): có thể tượng tượng được
Sau tính từ sở hữu (your) cần một danh từ, chọn B.
Dịch nghĩa: Bạn phải sử dụng trí tưởng tượng của mình khi đọc câu chuyện.
Question 6. Choose the correct answer.
_______ are activities that are organised to celebrate a special event.
A. festivities
B. festivals
C. festinate
D. festive
Đáp án đúng: A
Chỗ cần điền đóng vai trò làm chủ ngữ và động từ ‘to be’ theo sau ở dạng số nhiều nên cần một danh từ đếm được số nhiều.
- festivities (n): các hoạt động trong lễ hội
- festivals (n): các lễ hội
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Các hoạt động trong lễ hội là các hoạt động được tổ chức để kỷ niệm một sự kiện đặc biệt.
Question 7. Choose the correct answer.
She _______ a teddy bear, but she doesn’t have one now.
A. used to have
B. used to having
C. was use to having
D. was used to have
Đáp án đúng: A
Cấu trúc: used to + V-infi (đã từng làm gì, nhưng giờ không làm nữa)
be used to + V_ing (quen, có kinh nghiệm làm gì)
be used to + V-infi (bị động, được dùng để làm gì)
Chọn A.
Dịch nghĩa: Cô ấy đã từng có một con gấu bông, nhưng giờ cô không có con nào.
Question 8. Choose the correct answer.
The English men are not used _______ on the right hand side of the street.
A. to drive
B. to driving
C. for driving
D. drive
Đáp án đúng: B
Cấu trúc: be used to + V_ing (quen với việc làm gì, có kinh nghiệm làm gì)
Dịch nghĩa: Những người đàn ông Anh không quen lái xe bên phải đường.
Question 9. Find one mistake in the sentence.
She used to (A) love (B) eating (C) chocolate, but now she hated (D) it.
A. used to
B. love
C. eating
D. hated
Đáp án đúng: D
now (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại), hate (ghét) - động từ chỉ trạng thái, tình cảm, cảm xúc.
Sửa: hated → hates
Dịch nghĩa: Cô ấy từng thích ăn sô cô la, nhưng giờ cô ghét nó.
Question 10. Find one mistake in the sentence.
When my sister was a child, she would playing with her toy dolls for many hours.
A. was
B. playing
C. her
D. for
Đáp án đúng: B
would + V-infi: diễn tả thói quen trong quá khứ.
Sửa: playing → play
Dịch nghĩa: Khi chị gái tôi còn nhỏ, chị ấy thường chơi búp bê đồ chơi trong nhiều giờ.
Question 11. Find one mistake in the sentence.
When my family lived in London, my dad would be a house husband.
A. When
B. in
C. would be
D. husband
Đáp án đúng: C
Câu diễn đạt sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn ở cả hai mệnh đề.
Sửa: would be → was
Dịch nghĩa: Khi gia đình tôi sống ở Luân Đôn, bố tôi từng là người đàn ông nội trợ.
Question 12. Find one mistake in the sentence.
Back then, my uncle would usually stays home and do chores.
A. then
B. usually
C. stays
D. do
Đáp án đúng: C
would + V-infi: diễn tả thói quen trong quá khứ.
Sửa: stays → stay
Dịch nghĩa: Hồi đó, chú tôi thường ở nhà và làm việc nhà.
Question 13. Find one mistake in the sentence.
When Charlie was a teenager, she would often went climbing on the weekends.
A. was
B. she
C. went
D. on
Đáp án đúng: C
would + V-infi: diễn tả thói quen trong quá khứ.
Sửa: went → go
Dịch nghĩa: Khi còn là thiếu niên, Charlie thường đi leo núi vào mỗi cuối tuần.
Question 14. Choose the correct answer.
I love food cooked in a _______. It is tastier.
A. tuk-tuk
B. clay pot
C. stall
D. cottage
Đáp án đúng: B
A. tuk-tuk (n): xe lam ba bánh
B. clay pot (n): nồi đất
C. stall (n): quầy hàng, sạp hàng
D. cottage (n): nhà tranh
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa: Tôi thích đồ ăn được nấu trong nồi đất. Nó ngon hơn.
Question 15. Choose the correct answer.
My grandfather has a _______ in the country. We often go there on the weekends.
A. connection
B. cottage
C. soil
D. generation
Đáp án đúng: B
A. connection (n): sự kết nối
B. cottage (n): nhà tranh
C. soil (n): đất
D. generation (n): thế hệ
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa: Ông tôi có một ngôi nhà tranh ở vùng quê. Chúng tôi thường đến đó vào cuối tuần.
Question 16. Choose the correct answer.
When I was at university, I _______ part-time as a baker in my uncle’s bakery.
A. use to work
B. used working
C. used to work
D. was used to work
Đáp án đúng: C
Cấu trúc: used to V: từng làm gì trong quá khứ (giờ không làm nữa)
Dịch nghĩa: Khi còn học đại học, tôi từng làm thợ làm bánh bán thời gian ở tiệm bánh của chú tôi.
Question 17. Choose the correct answer.
Did you use to live in a cottage _______ you were in the rural area?
A. meanwhile
B. afterwards
C. eventually
D. when
Đáp án đúng: D
A. meanwhile: trong khi
B. afterwards: sau đó
C. eventually: cuối cùng
D. when: khi
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch nghĩa: Bạn có từng sống trong một ngôi nhà tranh khi bạn ở vùng nông thôn không?
Question 18. Choose the correct answer.
My uncle _______ about marriage, but now he wants to get married.
A. used to thinking
B. didn’t use to think
C. used not think
D. wasn’t used to think
Đáp án đúng: B
Cấu trúc: used to V-infi: từng/thường làm gì trong quá khứ (giờ không làm nữa)
Phủ định: didn’t use to V-infi: (trước đây) đã không từng làm gì
Chọn B.
Dịch nghĩa: Trước đây chú tôi không nghĩ đến chuyện kết hôn, nhưng bây giờ chú lại muốn lập gia đình.
Question 19. Find one mistake in the sentence.
My aunt didn’t used to love sketching plants and flowers when she studied overseas.
A. used
B. love
C. sketching
D. studied
Đáp án đúng: A
Cấu trúc: used to V-infi: từng/thường làm gì trong quá khứ (giờ không làm nữa)
Phủ định: didn’t use to V-infi: (trước đây) đã không từng làm gì
Sửa: used → use
Dịch nghĩa: Cô tôi không thích phác họa cây cối và hoa lá khi cô ấy đi du học.
Question 20. Find one mistake in the sentence.
My niece would work as a baker in a big supermarket, but she is working in a hotel now.
A. would
B. in
C. but
D. in
Đáp án đúng: A
Cấu trúc “would + V-infi” có thể được dùng để nói về công việc lặp lại trong quá khứ, nhưng phải có ngữ cảnh rõ ràng về tính thường xuyên.
Trong câu này, “My niece would work as a baker…” đang mô tả một công việc thực tế trong quá khứ, vì thế nên dùng “used to work” chứ không dùng “would work”.
Sửa: would → used to
Dịch nghĩa: Cháu gái tôi đã từng làm thợ làm bánh ở một siêu thị lớn, nhưng bây giờ cô ấy đang làm việc trong một khách sạn.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 9 iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều