Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 5 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 5 phần Phonetics trong Unit 5: Healthy Living sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 9 Unit 5 Smart World.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 5 (Smart World có đáp án): Phonetics
Question 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. stomach
B. sandwich
C. lunch
D. chips
Đáp án đúng: A
A. stomach /ˈstʌmək/
B. sandwich /ˈsænwɪtʃ/
C. lunch /lʌntʃ/
D. chips /tʃɪps/
Đáp án A. stomach có phần gạch chân được phát âm là /k/, các đáp án còn lại là âm /tʃ/.
Question 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. nature
B. suggestion
C. picture
D. traveler
Đáp án đúng: D
A. nature /ˈneɪtʃər/
B. suggestion /səˈdʒestʃən/
C. picture /ˈpɪktʃər/
D. traveller /ˈtrævələr/
Đáp án D. traveler có phần gạch chân được phát âm là /t/, các đáp án còn lại là âm /tʃ/.
Question 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. concerto
B. cookie
C. calorie
D. carrot
Đáp án đúng: A
A. concerto /kənˈtʃeətəʊ/
B. cookie /ˈkʊki/
C. calorie /ˈkæləri/
D. carrot /ˈkærət/
Đáp án A. concerto có phần gạch chân được phát âm là /tʃ/, các đáp án còn lại là âm /k/.
Question 4. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. change
B. agree
C. balance
D. apply
Đáp án đúng: A
A. change /tʃeɪndʒ/
B. agree /əˈɡriː/
C. balance /ˈbæləns/
D. apply /əˈplaɪ/
Đáp án A. change có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/, các đáp án còn lại là âm /ə/.
Question 5. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. access
B. happy
C. danger
D. nap
Đáp án đúng: C
A. access /ˈækses/
B. happy /ˈhæpi/
C. danger /ˈdeɪndʒər/
D. nap /næp/
Đáp án C. danger có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/, các đáp án còn lại là âm /æ/.
Question 6. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. habit
B. addiction
C. organ
D. advice
Đáp án đúng: A
A. habit /ˈhæbɪt/
B. addiction /əˈdɪkʃən/
C. organ /ˈɔːɡən/
D. advice /ədˈvaɪs/
Đáp án A. habit có phần gạch chân được phát âm là /æ/, các đáp án còn lại là âm /ə/.
Question 7. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. nutrient
B. virus
C. suggest
D. support
Đáp án đúng: A
A. nutrient /ˈnjuːtriənt/
B. virus /ˈvaɪrəs/
C. suggest /səˈdʒest/
D. support /səˈpɔːt/
Đáp án A. nutrient có phần gạch chân được phát âm là /juː/, các đáp án còn lại là âm /ə/.
Question 8. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. healthy
B. instead
C. eat
D. bread
Đáp án đúng: C
A. healthy /ˈhelθi/
B. instead /ɪnˈsted/
C. eat /iːt/
D. bread /bred/
Đáp án C. eat có phần gạch chân được phát âm là /iː/, các đáp án còn lại là âm /e/.
Question 9. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. living
B. little
C. diet
D. drink
Đáp án đúng: C
A. living /ˈlɪvɪŋ/
B. little /ˈlɪtl/
C. diet /ˈdaɪət/
D. drink /drɪŋk/
Đáp án C. diet có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại là âm /ɪ/.
Question 10. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. fat
B. natural
C. candy
D. safe
Đáp án đúng: D
A. fat /fæt/
B. natural /ˈnætʃrəl/
C. candy /ˈkændi/
D. safe /seɪf/
Đáp án D. safe có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/, các đáp án còn lại là âm /æ/.
Question 11. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. organ
B. detox
C. product
D. advice
Đáp án đúng: D
A. organ /ˈɔːɡən/
B. detox /ˈdiːtɒks/
C. product /ˈprɒdʌkt/
D. advice /ədˈvaɪs/
Đáp án D. advice có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 12. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. calorie
B. chemical
C. protection
D. energy
Đáp án đúng: C
A. calorie /ˈkæləri/
B. chemical /ˈkemɪkəl/
C. protection /prəˈtekʃən/
D. energy /ˈenədʒi/
Đáp án C. protection có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 13. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. vitamin
B. addicted
C. popular
D. actually
Đáp án đúng: B
A. vitamin /ˈvɪtəmɪn/
B. addicted /əˈdɪktɪd/
C. popular /ˈpɒpjələ(r)/
D. actually /ˈæktʃuəli/
Đáp án B. addicted có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 14. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. promote
B. access
C. maintain
D. obese
Đáp án đúng: B
A. promote /prəˈməʊt/
B. access /ˈækses/
C. maintain /meɪnˈteɪn/
D. obese /əʊˈbiːs/
Đáp án B. access có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại là âm tiết thứ hai.
Question 15. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. nourishing
B. continue
C. animal
D. exercise
Đáp án đúng: B
A. nourishing /ˈnʌrɪʃɪŋ/
B. continue /kənˈtɪnjuː/
C. animal /ˈænɪml/
D. exercise /ˈeksəsaɪz/
Đáp án B. continue có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 16. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. although
B. despite
C. expert
D. discuss
Đáp án đúng: C
A. although /ɔːlˈðəʊ/
B. despite /dɪˈspaɪt/
C. expert /ˈekspɜːt/
D. discuss /dɪˈskʌs/
Đáp án C. expert có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại là âm tiết thứ hai.
Question 17. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. summarize
B. understand
C. organize
D. different
Đáp án đúng: B
A. summarize /ˈsʌməraɪz/
B. understand /ˌʌndəˈstænd/
C. organize /ˈɔːɡənaɪz/
D. different /ˈdɪfrənt/
Đáp án B. understand có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 18. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. information
B. communicate
C. energetic
D. cafeteria
Đáp án đúng: B
A. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/
B. communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/
C. energetic /ˌenəˈdʒetɪk/
D. cafeteria /ˌkæfəˈtɪəriə/
Đáp án B. communicate có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết thứ ba.
Question 19. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. person
B. improve
C. happen
D. little
Đáp án đúng: B
A. person /ˈpɜːsn/
B. improve /ɪmˈpruːv/
C. happen /ˈhæpən/
D. little /ˈlɪtl/
Đáp án B. improve có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 20. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. disease
B. fatty
C. increase
D. become
Đáp án đúng: B
A. disease /dɪˈziːz/
B. fatty /ˈfæti/
C. increase /ɪnˈkriːs/
D. become /bɪˈkʌm/
Đáp án B. fatty có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại là âm tiết thứ hai.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 9 iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều