Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 8 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 8 phần Phonetics trong Unit 8: Jobs in the Future sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 9 Unit 8 Smart World.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 8 (Smart World có đáp án): Phonetics
Question 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. researcher
B. psychologist
C. architect
D. technician
Đáp án đúng: A
A. researcher /rɪˈsɜːtʃə(r)/
B. psychologist /saɪˈkɒlədʒɪst/
C. architect /ˈɑːkɪtekt/
D. technician /tekˈnɪʃn/
Đáp án A. researcher có phần gạch chân được phát âm là /tʃ/, các đáp án còn lại là âm /k/.
Question 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. coach
B. chemistry
C. editor-in-chief
D. champion
Đáp án đúng: B
A. coach /kəʊtʃ/
B. chemistry /ˈkemɪstri/
C. editor-in-chief /ˌedɪtər ɪn ˈtʃiːf/
D. champion /ˈtʃæmpiən/
Đáp án B. chemistry có phần gạch chân được phát âm là /k/, các đáp án còn lại là âm /tʃ/.
Question 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. chores
B. champagne
C. church
D. charity
Đáp án đúng: B
A. chores /tʃɔː(r)z/
B. champagne /ʃæmˈpeɪn/
C. church /tʃɜːtʃ/
D. charity /ˈtʃærəti/
Đáp án B. champagne có phần gạch chân được phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại là âm /tʃ/.
Question 4. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. surgeon
B. nurse
C. burglar
D. temperature
Đáp án đúng: D
A. surgeon /ˈsɜːdʒən/
B. nurse /nɜːs/
C. burglar /ˈbɜːɡlə(r)/
D. temperature /ˈtemprətʃə(r)/
Đáp án D. temperature có phần gạch chân được phát âm là /ə/, các đáp án còn lại là âm /ɜː/.
Question 5. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. servant
B. concert
C. writer
D. designer
Đáp án đúng: A
A. servant /ˈsɜːvənt/
B. concert /ˈkɒnsət/
C. writer /ˈraɪtə(r)/
D. designer /dɪˈzaɪnə(r)/
Đáp án A. servant có phần gạch chân được phát âm là /ɜː/, các đáp án còn lại là âm /ə/.
Question 6. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. highlight
B. vaccine
C. personalized
D. provide
Đáp án đúng: B
A. highlight /ˈhaɪlaɪt/
B. vaccine /ˈvæksiːn/ hoặc /vækˈsiːn/
C. personalized /ˈpɜːsənəlaɪzd/
D. provide /prəˈvaɪd/
Đáp án B. vaccine có phần gạch chân được phát âm là /iː/, các đáp án còn lại là âm /aɪ/.
Question 7. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. plumber
B. behavior
C. job
D. business
Đáp án đúng: A
A. plumber /ˈplʌmə(r)/
B. behavior /bɪˈheɪvjə(r)/
C. job /dʒɒb/
D. business /ˈbɪznəs/
Đáp án A. plumber có phần gạch chân là âm câm không phát âm, các đáp án còn lại là âm /b/.
Question 8. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. apprenticeship
B. specialist
C. mechanic
D. veterinarian
Đáp án đúng: C
A. apprenticeship /əˈprentɪʃɪp/
B. specialist /ˈspeʃəlɪst/
C. mechanic /məˈkænɪk/
D. veterinarian /ˌvetərɪˈneəriən/
Đáp án C. mechanic có phần gạch chân được phát âm là /ə/, các đáp án còn lại là âm /e/.
Question 9. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. plumber
B. produce
C. experiment
D. psychology
Đáp án đúng: D
A. plumber /ˈplʌmə(r)/
B. produce /prəˈdjuːs/
C. experiment /ɪkˈsperɪmənt/
D. psychology /saɪˈkɒlədʒi/
Đáp án D. psychology có phần gạch chân là âm câm không phát âm, các đáp án còn lại là âm /p/.
Question 10. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. surgeon
B. language
C. energy
D. giant
Đáp án đúng: B
A. surgeon /ˈsɜːdʒən/
B. language /ˈlæŋɡwɪdʒ/
C. energy /ˈenədʒi/
D. giant /ˈdʒaɪənt/
Đáp án B. language có phần gạch chân được phát âm là /g/, các đáp án còn lại là âm /dʒ/.
Question 11. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. director
B. designer
C. apprentice
D. engineer
Đáp án đúng: D
A. director /dəˈrektə(r)/
B. designer /dɪˈzaɪnə(r)/
C. apprentice /əˈprentɪs/
D. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/
Đáp án D. engineer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại là âm tiết thứ hai.
Question 12. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. architect
B. mechanic
C. specialist
D. astronaut
Đáp án đúng: B
A. architect /ˈɑːkɪtekt/
B. mechanic /mɪˈkænɪk/
C. specialist /ˈspeʃəlɪst/
D. astronaut /ˈæstrənɔːt/
Đáp án B. mechanic có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 13. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. skincare
B. tutor
C. imply
D. podcast
Đáp án đúng: C
A. skincare /ˈskɪnkeə(r)/
B. tutor /ˈtjuːtə(r)/
C. imply /ɪmˈplaɪ/
D. podcast /ˈpɒdkɑːst/
Đáp án C. imply có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 14. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. innovation
B. personalize
C. vaccination
D. popularity
Đáp án đúng: B
A. innovation /ˌɪnəˈveɪʃn/
B. personalize /ˈpɜːsənəlaɪz/
C. vaccination /ˌvæksɪˈneɪʃn/
D. popularity /ˌpɒpjuˈlærəti/
Đáp án B. personalize có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại là âm tiết thứ ba.
Question 15. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. experiment
B. manually
C. professional
D. production
Đáp án đúng: B
A. experiment /ɪkˈsperɪmənt/
B. manually /ˈmænjuəli/
C. professional /prəˈfeʃənl/
D. production /prəˈdʌkʃn/
Đáp án B. manually có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại là âm tiết thứ hai.
Question 16. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. demand
B. virtual
C. audience
D. lesson
Đáp án đúng: A
A. demand /dɪˈmɑːnd/
B. virtual /ˈvɜːtʃuəl/
C. audience /ˈɔːdiəns/
D. lesson /ˈlesn/
Đáp án A. demand có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 17. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. electric
B. researcher
C. creative
D. scholarship
Đáp án đúng: D
A. electric /ɪˈlektrɪk/
B. researcher /ˈriːsɜːtʃə(r)/
C. creative /kriˈeɪtɪv/
D. scholarship /ˈskɒləʃɪp/
Đáp án D. scholarship có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại là âm tiết thứ hai.
Question 18. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. account
B. teacher
C. become
D. believe
Đáp án đúng: B
A. account /əˈkaʊnt/
B. teacher /ˈtiːtʃə(r)/
C. become /bɪˈkʌm/
D. believe /bɪˈliːv/
Đáp án B. teacher có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại là âm tiết thứ hai.
Question 19. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. media
B. image
C. design
D. movie
Đáp án đúng: C
A. media /ˈmiːdiə/
B. image /ˈɪmɪdʒ/
C. design /dɪˈzaɪn/
D. movie /ˈmuːvi/
Đáp án C. design có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 20. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. reality
B. producer
C. innovate
D. performance
Đáp án đúng: C
A. reality /riˈæləti/
B. producer /prəˈdjuːsə(r)/
C. innovate /ˈɪnəveɪt/
D. performance /pəˈfɔːməns/
Đáp án C. innovate có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại là âm tiết thứ hai.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 9 iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều