Unit 3 lớp 9: Communication



Với lời giải bài tập Unit 3 lớp 9: Communication trong Unit 3: Teen stress and pressure Tiếng Anh 9 sách mới (chương trình thí điểm) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 9 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 3.

Unit 3 lớp 9: Communication

Unit 3 lớp 9: Communication (phần 1 → 4 trang 31 SGK Tiếng Anh 9 mới)

Quảng cáo

Video giải Tiếng Anh 9 Unit 3 Teen stress and pressure - Communication - Cô Đỗ Lê Diễm Ngọc (Giáo viên VietJack)

1. Read about the necessary life skills for teenagers in the United States. match the skills to their category (Đọc các kĩ năng dành cho thanh niên ở Mỹ. Nối các kĩ năng với hạng mục của nó.)

Unit 3 lớp 9: Communication | Hay nhất Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới

Đáp án:

1. C2. B3. D4. A5. E
Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

1. Kỹ năng xã hội, kỹ năng giao tiếp

+ hợp tác với người khác và giải quyết xung đột

+ có kỹ năng giao tiếp

2. Kỹ năng nhận thức, nhận biết

+ có kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức

+ tập trung và tự kỷ luật

3. Kỹ năng dọn dẹp, chăm sóc nhà cửa

+ chuẩn bị thức ăn, giặt giũ và làm việc nhà

+ quản lý ngân sách nhỏ

+ hiểu về hoạt động cơ bản của xe hơi

4. Kỹ năng kiểm soát cảm xúc

+ nhận diện và kiểm soát cảm xúc của bạn

+ đối mặt với những cảm xúc tiêu cực

5. Kỹ năng tự chăm sóc

+ phát triển thói quen lành mạnh

+ biết hành động như thế nào và hỗ trợ trong trường hợp khẩn cấp

+ hiểu ranh giới của những rủi ro

Quảng cáo

2. Discuss (Thảo luận.)

Do we teenagers in Viet Nam need all or some of these skills? Why/Why not? (Bạn trẻ Việt Nam có cần những kĩ năng như vậy không?)

⇒ I think teenagers in Viet Nam also need all of the above skills because these skills help them to be more independent and to control their feelings better.

Hướng dẫn dịch:

Tôi nghĩ thanh thiếu niên Việt Nam cũng cần có tất cả các kỹ năng trên vì những kỹ năng này giúp các em tự lập hơn và kiểm soát cảm xúc của mình tốt hơn.

3. In groups, work out a similar list of skills that Vietnamese teens should have today. Add or remove categories and skills as you wish and remember to support your decisions with examples and explanations. Present your list along with other groups and make a common list for the whole class (Làm việc theo nhóm đưa ra danh sách những kĩ năng mà các bạn trẻ Việt nam nên có. Thêm hoặc bỏ đi nếu bạn muốn và nhớ phải đưa ra các dẫn chứng với lý giải. Thuyết trình danh sách với các nhóm khác và đưa ra 1 danh sách chung của cả lớp.)

Quảng cáo

Gợi ý:

- Social skills: cooperate with others and resolve conflicts, communication skills.

- Housekeeping skills: able to cook, do laundry, clean the house and other chores and manage a small budget.

- Self-care skills: develop healthy habits, know what to do in emergencies and understand the boundaries of risk-taking.

- Emotion control skills: recognize and control your feelings and cope with negative emotions.

(Explanation: I remove the skills of learning about basic car operation because it is not necessary for Vietnamese young people to know that)

Hướng dẫn dịch:

- Kỹ năng xã hội: hợp tác với người khác và giải quyết xung đột, kỹ năng giao tiếp.

- Kỹ năng nội trợ: có thể nấu ăn, giặt giũ, dọn dẹp nhà cửa và các công việc nhà khác và quản lý ngân sách nhỏ.

- Kỹ năng tự chăm sóc bản thân: phát triển các thói quen lành mạnh, biết phải làm gì trong trường hợp khẩn cấp và hiểu ranh giới của việc chấp nhận rủi ro.

- Kỹ năng kiểm soát cảm xúc: nhận biết và kiểm soát cảm xúc của bạn và đối phó với những cảm xúc tiêu cực.

(Giải thích: Tôi bỏ kỹ năng học vận hành ô tô cơ bản vì người Việt trẻ không cần biết điều đó)

4. Look at the list of life skills for teens that your class has developed. (Nhìn vào danh sách các kĩ nàng sống dành cho thiếu niên mà lớp em vừa phát triển.)

- What skills do you already have? (Kĩ năng nào bạn đã có?)

- Which skills do you need to develope? (Kĩ năng nào bạn cần phát triển ?)

Gợi ý:

⇒ I already have social skills and housekeeping skills. I can cooperate pretty well with other people; therefore, I usually do well in teamwork. I can also do almost all the housework and manage a small budget. My parents give me an allowance per week and I will plan on how to spend this amount of money most effectively. However, I need to develop self-care skills and emotion control skills. I think that these two skills are very important for me to become an independent individual.

Hướng dẫn dịch:

Tôi đã có các kỹ năng xã hội và kỹ năng dọn dẹp nhà cửa. Tôi có thể hợp tác khá tốt với những người khác; do đó, tôi thường làm tốt trong công việc đồng đội. Tôi cũng có thể làm hầu hết mọi công việc nhà và quản lý một khoản ngân sách nhỏ. Bố mẹ cho tôi một khoản tiền tiêu vặt mỗi tuần và tôi sẽ lên kế hoạch chi tiêu số tiền này như thế nào cho hiệu quả nhất. Tuy nhiên, con cần phát triển kỹ năng tự chăm sóc bản thân và kỹ năng kiểm soát cảm xúc. Tôi nghĩ rằng hai kỹ năng này rất quan trọng để tôi trở thành một cá nhân độc lập.

Bài giảng: Unit 3: Teen stress and pressure - Communication - Cô Cô Phạm Hồng Linh (Giáo viên VietJack)

Tham khảo các bài giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 3 khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 9 mới hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn Tiếng Anh 9 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 9 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 9 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 9 thí điểmGiải bài tập Tiếng Anh 9 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 9 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-3-teen-stress-and-pressure.jsp


Tài liệu giáo viên