Bài tập trắc nghiệm Mở rộng vốn từ dũng cảm lớp 4 có đáp án



Với 10 bài tập trắc nghiệm Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ dũng cảm lớp 4 có đáp án, chọn lọc sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó nắm vững kiến thức bài học.

Trắc nghiệm Mở rộng vốn từ dũng cảm lớp 4 có đáp án

Câu 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:

Bài tập trắc nghiệm Mở rộng vốn từ dũng cảm lớp 4 có đáp án

Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép,

chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, bạo gan, quả cảm.

Câu 2: Xếp các từ đã cho sau đây vào hai nhóm "đứng trước từ dũng cảm" và "đứng sau từ dũng cảm"

Tinh thần     hành động    xông lên    người chiến sĩ   nữ du kích   em bé liên lạc

nhận khuyết điểm   chống lại cường quyền    trước kẻ thù    nói lên sự thật

cứu bạn

Những từ có thể đứng trước từ dũng cảm

Những từ có thể đứng sau từ dũng cảm

Câu 3: Hoàn chỉnh đoạn văn sau:

Bài tập trắc nghiệm Mở rộng vốn từ dũng cảm lớp 4 có đáp án

can đảm    người liên lạc   hiểm nghèo    tấm gương    mặt trận

Anh Kim Đồng là một___rất____. Tuy không chiến đấu ở_____, nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức_____. Anh đã hi sinh nhưng_____sáng của anh vẫn còn mãi mãi.

Câu 4: Trong các từ sau đây từ nào cùng nghĩa với từ dũng cảm?

Gan dạ

Can trường

Nhát gan

Anh hùng

Câu 5: Trong các từ sau đây từ nào trái nghĩa với từ dũng cảm?

Hèn nhát

Nhu nhược

Quả cảm

Nhút nhát

Câu 6: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống:

anh dũng    dũng cảm     dũng mãnh

- ______bênh vực lẽ phải

- khí thế______

- hi sinh_______

Câu 7: Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm:

Bài tập trắc nghiệm Mở rộng vốn từ dũng cảm lớp 4 có đáp án

1. Ba chìm bảy nổi

2. Vào sinh ra tử

3. Cày sâu cuốc bẫm

4. Gan vàng dạ sắt

5. Nhường cơm sẻ áo

6. Chân lấm tay bùn

Câu 8: Tìm từ ở cột A phù hợp với lời giải nghĩa ở cột B

1. gan dạ



a. (chống chọi) kiên cường, không lùi bước


2. gan góc



b. gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì


3. gan lì



c. không sợ nguy hiểm


Câu 9: Con hãy nối các thành ngữ ở cột bên trái với phần lí giải tương ứng ở cột bên phải:

1. Ba chìm bảy nổi



a. Trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.


2. Vào sinh ra tử



b. Làm ăn cần cù, chăm chỉ (trong nghề nông).


3. Cày sâu cuốc bẫm



c. Sống phiêu bạt, long đong, chịu nhiều khổ sở, vất vả.


Câu 10: Con hãy nối các thành ngữ ở cột bên trái với phần lí giải tương ứng ở cột bên phải:

1. Gan vàng dạ sắt



a. Chỉ sự lao động vất vả, cực nhọc (ở nông thôn)


2. Nhường cơm sẻ áo



b. Đùm bọc, giúp đỡ, nhường nhịn, san sẻ cho nhau.


3. Chân lấm tay bùn



c.gan dạ, dũng cảm, không nao núng trong nguy hiểm


Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng việt lớp 4 có đáp án hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài để học tốt Tiếng Việt 4 hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn Tiếng Việt lớp 4 | Giải bài tập Tiếng Việt 4 | Để học tốt Tiếng Việt 4 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Tiếng Việt 4Để học tốt Tiếng Việt 4 và bám sát nội dung sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên