20 Bài tập trắc nghiệm Mở rộng vốn từ dũng cảm lớp 4 (có đáp án)
Với 20 bài tập trắc nghiệm Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ dũng cảm lớp 4 có đáp án, chọn lọc sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó nắm vững kiến thức bài học Tiếng Việt lớp 4.
20 Bài tập trắc nghiệm Mở rộng vốn từ dũng cảm lớp 4 (có đáp án)
Câu 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép,
chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, bạo gan, quả cảm.
Câu 2: Xếp các từ đã cho sau đây vào hai nhóm "đứng trước từ dũng cảm" và "đứng sau từ dũng cảm"
Tinh thần hành động xông lên người chiến sĩ nữ du kích em bé liên lạc
nhận khuyết điểm chống lại cường quyền trước kẻ thù nói lên sự thật
cứu bạn
Những từ có thể đứng trước từ dũng cảm
Những từ có thể đứng sau từ dũng cảm
Câu 3: Hoàn chỉnh đoạn văn sau:
can đảm người liên lạc hiểm nghèo tấm gương mặt trận
Anh Kim Đồng là một___rất____. Tuy không chiến đấu ở_____, nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức_____. Anh đã hi sinh nhưng_____sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
Câu 4: Trong các từ sau đây từ nào cùng nghĩa với từ dũng cảm?
o Gan dạ
o Can trường
o Nhát gan
o Anh hùng
Câu 5: Trong các từ sau đây từ nào trái nghĩa với từ dũng cảm?
o Hèn nhát
o Nhu nhược
o Quả cảm
o Nhút nhát
Câu 6: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống:
anh dũng dũng cảm dũng mãnh
- ______bênh vực lẽ phải
- khí thế______
- hi sinh_______
Câu 7: Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm:
1. Ba chìm bảy nổi
2. Vào sinh ra tử
3. Cày sâu cuốc bẫm
4. Gan vàng dạ sắt
5. Nhường cơm sẻ áo
6. Chân lấm tay bùn
Câu 8: Tìm từ ở cột A phù hợp với lời giải nghĩa ở cột B
1. gan dạ
|
|
a. (chống chọi) kiên cường, không lùi bước
|
2. gan góc
|
|
b. gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì
|
3. gan lì
|
|
c. không sợ nguy hiểm
|
Câu 9: Con hãy nối các thành ngữ ở cột bên trái với phần lí giải tương ứng ở cột bên phải:
1. Ba chìm bảy nổi
|
|
a. Trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
|
2. Vào sinh ra tử
|
|
b. Làm ăn cần cù, chăm chỉ (trong nghề nông).
|
3. Cày sâu cuốc bẫm
|
|
c. Sống phiêu bạt, long đong, chịu nhiều khổ sở, vất vả.
|
Câu 10: Con hãy nối các thành ngữ ở cột bên trái với phần lí giải tương ứng ở cột bên phải:
1. Gan vàng dạ sắt
|
|
a. Chỉ sự lao động vất vả, cực nhọc (ở nông thôn)
|
2. Nhường cơm sẻ áo
|
|
b. Đùm bọc, giúp đỡ, nhường nhịn, san sẻ cho nhau.
|
3. Chân lấm tay bùn
|
|
c.gan dạ, dũng cảm, không nao núng trong nguy hiểm
|
Câu 11: Câu nào dưới đây nói lên lòng dũng cảm hi sinh bảo vệ tổ quốc.
A. Ga-li-lê dũng cảm viết sách theo quan điểm của Cô-péc-ních để khẳng định chân lí khoa học.
B. Anh hùng Phan Đình Giót đã dũng cảm lấy thân mình lấp lỗ châu mai.
C. “Chú lính nhỏ” đã dũng cảm nhận lỗi.
D. Trương Xuân Thức đã dũng cảm ghì chặt chiếc cần hãm khẩn cấp.
Câu 12: Câu nào dưới đây phù hợp với từ “quả cảm”?
A. Anh có một trái tim quả cảm, ông Sandin.
B. Sự quả cảm đáng được kính trọng.
C. Những người lính phá bom họ đều quả cảm và can đảm.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 13: Câu nào sau đây đối lập với dũng cảm?
A. Anh ta thật là nhút nhát khi không dám cưỡi lên lưng ngựa.
B. Người dũng cảm là người có bản lĩnh, ý chí, dám nghĩ dám làm bảo vệ cái thiện.
C. Dũng cảm là một phẩm chất quan trọng mà mỗi người cần có.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 14: Thành ngữ nào dưới đây nói về lòng dũng cảm?
A. Ba chìm bảy nổi.
B. Cày sâu quốc bẫm.
C. Gan vàng dạ sắt.
D. Chân lấm tay bùn.
Câu 15: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây không nói về lòng dũng cảm?
A. Gan vàng dạ sắt.
B. Vào sinh ra tử.
C. Nhường cơm sẻ áo.
D. Lửa thử vàng, gian nan thử sức.
Câu 16: Gạch dưới các từ trái nghĩa với từ “dũng cảm”:
nhút nhát, nhát, nhát gan, cẩn thận, hèn nhát, hèn mạt, hèn hạ, ngăn nắp, hiếu thảo, bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược, hòa nhã, trung hậu
Câu 17: Chọn từ thích hợp trong các từ: “gan góc”, “gan dạ”, “gan lì”, “bạo gan” để điền vào chỗ trống:
a. Anh ấy rất ………………….. hỏi thế nào cũng không nói.
b. Cậu ta thật ………………….. không biết sợ hiểm nguy hiểm.
c. Chiến sĩ ta ………………….. chống chọi lại với kẻ thù.
d. Cậu ………………….. thật đấy, dám tranh luận với sếp của mình.
Câu 18: Đặt câu với mỗi từ sau:
- “gan dạ”
- “gan lì”.
Câu 19: “Dũng khí là từ chỉ sức mạnh tinh thần trên hắn mức bình thường, dám đương đầu với mọi kẻ thù, mọi khó khăn, nguy hiểm.”
- Đặt câu với từ “dũng khí”.
Câu 20: Kể tên một số tấm gương anh hùng “gan dạ”, “dũng cảm” mà em biết.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng việt lớp 4 có đáp án hay, chi tiết khác:
- Bài tập trắc nghiệm Luyện từ và câu: Câu khiến
- Bài tập trắc nghiệm Kể chuyện: Những chú bé không chết
- Bài tập trắc nghiệm Ôn tập Giữa học kì 2 phần Tập đọc
- Bài tập trắc nghiệm Ôn tập Giữa học kì 2 phần Chính tả
- Bài tập trắc nghiệm Ôn tập Giữa học kì 2 phần Luyện từ và câu
Xem thêm các loạt bài để học tốt Tiếng Việt 4 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn Tiếng Việt lớp 4 | Giải bài tập Tiếng Việt 4 | Để học tốt Tiếng Việt 4 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Tiếng Việt 4 và Để học tốt Tiếng Việt 4 và bám sát nội dung sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)