Giải Toán 10 trang 71 Tập 1 Kết nối tri thức

Với Giải Toán 10 trang 71 Tập 1 trong Bài tập cuối chương IV Toán lớp 10 Tập 1 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 10 trang 71.

Giải Toán 10 trang 71 Tập 1 Kết nối tri thức

Bài 4.27 trang 71 Toán 10 Tập 1: Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vecto nào sau đây có cùng phương?

A. u2;3 và v12;6.

B. a2;6 và b1;32.

C. i0;1 và j1;0.

D. c1;3 và d2;6.

Lời giải:

Quảng cáo

Hai vecto u và v là hai vecto không cùng phương vì 21236. Do đó A sai.

Hai vecto a và b là hai vecto cùng phương vì 21=632=2. Do đó B đúng.

Hai vecto i và j là hai vecto không cùng phương vì 0110 và 10 không tồn tại. Do đó C sai.

Hai vecto c và d là hai vecto không cùng phương vì 1236. Do đó D sai.

Chọn B.

Bài 4.28 trang 71 Toán 10 Tập 1: Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vecto nào sau đây vuông góc với nhau?

A. u2;3 và v4;6.

B. a1;1 và b1;1.

C. za;b và tb;a.

D. n1;1 và k2;0.

Lời giải:

Quảng cáo


Ta có: u.v = 2.4 + 3.6 = 8+18 = 26 ≠ 0. Suy ra hai vecto u,v không vuông góc. Do đó A sai.

Ta có: a.b = 1.(–1) + (–1).1 = –1 + (–1) = –2 ≠ 0. Suy ra hai vecto a,b không vuông góc với nhau. Do đó B sai.

Ta có: z.t = a.(–b) + b.a = –ab + ab = 0. Suy ra hai vecto z,t vuông góc với nhau. Do đó C đúng.

Ta có: n.k = 1.2 + 1.0 = 2 +0 = 2 ≠ 0.Suy ra hai vecto n,k không vuông góc. Do đó D sai.

Chọn C.

Bài 4.29 trang 71 Toán 10 Tập 1: Trong mặt phẳng tọa độ, vecto nào sau đây có độ dài bằng 1?

A. a1;1

B. b1;1

C. c2;12

D. d12;12

Lời giải:

Quảng cáo

a1;1a=12+12=21. Do đó A sai.

b1;1

b=12+12=21. Do đó B sai.

c2;12

c=22+122=1741. Do đó C sai.

d12;12

d=122+122=1. Do đó D đúng.

Chọn D

Bài 4.30 trang 71 Toán 10 Tập 1: Góc giữa vecto a1;1 và vecto b2;0 có số đo bằng:

A. 900.

B. 00.

C. 1350.

D. 450.

Lời giải:

Quảng cáo

Ta có: a.b=1.2+1.0=2,a

=12+12=2,b=22+02=2.

cosa.b=a.ba.b=222=12

a.b=1350.

Chọn C

Bài 4.31 trang 71 Toán 10 Tập 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a.bc=ab.c.

B. a.b2=a2.b2.

C. a.b=a.b.sina,b.

D. abc=a.ba.c.

Lời giải:

Theo tính chất của tích vô hướng ta có:

abc=a.ba.c (tính chất phân phối đối với phép trừ)

Chọn D

Bài 4.32 trang 71 Toán 10 Tập 1: Cho hình vuông ABCD có cạnh a. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AB,BD=450.

B. AC,BC=450 và AC.BC=a2.

C. AC.BD=a22.

D. BA.BD=a2.

Lời giải:

Lấy các điểm E, F sao cho ABDE, ABFC là các hình bình hành.

Cho hình vuông ABCD có cạnh a Khẳng định nào sau đây là đúng

Vì ABDE là hình bình hành nên BD=AE

AB,BD=AB,AE=BAE^=1350. Do đó A sai.

Vì ABFC là hình bình hành nên AC=BF

AC,BC=BF,BC=CBF^=450

AC.BC=AC.BC.cosCBF^

=2a.a.cos450=a2. Do đó B đúng.

Ta có AC ⊥ BD AC.BD=0. Do đó C sai.

Ta có: BA.BD=BA.BD.cosBA,BD

=BA.BD.cosBAD^=a.a2.cos450=a2. Do đó D sai.

Bài 4.33 trang 71 Toán 10 Tập 1: Trên cạnh BC của tam giác ABC lấy điểm M sao cho MB = 3MC.

a) Tìm mối liên hệ giữa hai vecto MB và MC.

b) Biểu thị vecto AM theo hai vecto AB và AC.

Lời giải:

a) Hai vecto MB và MC là hai vecto ngược hướng và MB = 3MC nên ta có: MB=3MC.

Vậy mối liên hệ là: MB=3MC.

b) Ta có: AM=AB+BM=AB+34BC

=AB+34ACAB=14AB+34AC.

Lời giải bài tập Toán lớp 10 Bài tập cuối chương IV Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên