Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (cách giải + bài tập)
Bài viết phương pháp giải bài tập Phương trình tiếp tuyến của đường tròn lớp 10 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Phương trình tiếp tuyến của đường tròn.
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (cách giải + bài tập)
1. Phương pháp giải
Bài toán 1. Cho đường tròn (C): (x – a)2 + (y – b)2 = R2 có tâm I(a; b) và bán kính R, điểm M(x0; y0) thuộc vào đường tròn (C). Viết phương trình tiếp tuyến ∆ tại điểm M của đường tròn (C).
Để giải được bài toán trên, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Tính tọa độ vectơ
Bước 2. Viết phương trình tiếp tuyến ∆.
Do ∆ là tiếp tuyến của đường tròn tại M nên ∆ vuông góc với IM.
Tiếp tuyến ∆ của (C) là đường thẳng đi qua M và nhận làm vectơ pháp tuyến.
Bài toán 2. Cho đường tròn (C): (x – a)2 + (y – b)2 = R2. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ đi qua điểm N(x0; y0) của đường tròn (C).
Để giải được bài toán trên, ta thực hiện các cách sau:
Cách 1. Gọi k là hệ số góc của đường thẳng ∆.
Bước 1. Phương trình tiếp tuyến ∆ đi qua điểm N(x0; y0) của đường tròn (C) có phương trình là:
y – y0 = k(x – x0) hay kx – y – kx0 + y0 = 0 (*).
Bước 2. Sử dụng công thức d(I, ∆) = R ta tính được k.
Bước 3. Thay k vào phương trình (*) ta được phương trình tiếp tuyến ∆ của đường tròn (C).
Cách 2. Gọi (với A2 + B2 ≠ 0) là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆.
Bước 1. Phương trình tiếp tuyến ∆ đi qua điểm N(x0; y0) của đường tròn (C) có phương trình là:
A(x – x0) + B(y – y0) = 0.
Bước 2. Sử dụng công thức d(I, ∆) = R ta tìm được biểu thức liên hệ giữa A và B.
Bước 3. Chọn B, ta được A, thay vào phương trình (*) ta được phương trình tiếp tuyến ∆ của đường tròn (C).
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 4y – 4 = 0 và điểm A(1; 5). Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm A của đường tròn (C).
Hướng dẫn giải:
Đường tròn (C) có tâm I(1; 2) suy ra
Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại điểm A, khi đó d đi qua A và nhận vectơ làm một vectơ pháp tuyến.
Vậy phương trình đường thẳng d là y – 2 = 0.
Ví dụ 2. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 4 = 0 và điểm A(–1; 2). Viết phương trình tiếp tuyến đi qua A của đường tròn (C).
Hướng dẫn giải:
Đường tròn (C) có tâm là gốc tọa độ O(0; 0) và có bán kính R = 2.
Đường thẳng Δ qua A(–1; 2) có phương trình là:
y – 2 = k(x + 1) hay kx – y + k + 2 = 0.
Để Δ tiếp xúc với (C) tại A thì d(O, Δ) = R.
Hay
⇔ (k + 2)2 = 4(k2 + 1)
⇔ k2 + 4k + 4 = 4k2 + 4
⇔ 3k2 – 4k = 0
⇔ k(3k – 4) = 0
⇔ k = 0 hoặc
Với k = 0, ta có phương trình tiếp tuyến là Δ: y + 2 = 0.
Với ta có phương trình tiếp tuyến là Δ: hay 4x – 3y + 10 = 0.
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn x2 + y2 – 1 = 0 tiếp xúc với đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A. 3x – 4y + 5 = 0;
B. x + y = 0;
C. 3x + 4y – 1 = 0;
D. x + y – 1 = 0.
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox?
A. x2 + y2 – 10x = 0;
B. x2 + y2 – 5 = 0;
C. x2 + y2 – 10x – 2y + 1 = 0;
D. x2 + y2 + 6x + 5y + 9 = 0.
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 4y + 3 = 0. Tiếp tuyến của đường tròn (C) song song với đường thẳng Δ: 3x + 4y + 1 = 0 có phương trình là
A. và ;
B. và ;
C. và ;
D. và ;
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): (x – 2)2 + ( y + 4)2 = 25 vuông góc với đường thẳng 3x – 4y + 5 = 0 là
A. 4x + 3y + 29 = 0;
B. 4x + 3y + 29 = 0 và 4x + 3y – 21 = 0;
C. 4x – 3y + 5 = 0 và 4x – 3y – 45 = 0;
D. 4x + 3y + 5 = 0 và 4x + 3y + 3 = 0.
Bài 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x – 3)2 + (y – 4)2 = 36 và điểm P(–3; –2) nằm ngoài đường tròn. Từ điểm P kẻ các tiếp tuyến PM và PN tới đường tròn (C), với M, N là các tiếp điểm. Phương trình đường thẳng MN là
A. x + y + 1 = 0;
B. x – y – 1 = 0;
C. x – y + 1 = 0;
D. x + y – 1 = 0.
Bài 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 – 4x + 8y + 18 = 0. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) đi qua A(1; –3) là
A. x + y + 4 = 0;
B. x + y – 4 = 0;
C. x – y + 4 = 0;
D. x – y – 4 = 0.
Bài 7. Cho đường tròn (C): (x + 1)2 + (y – 1)2 = 25 và điểm M(9; –4). Gọi d là tiếp tuyến của (C), biết d đi qua M và không song song với các trục tọa độ. Khoảng cách từ điểm P(6; 5) đến d bằng
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5.
Bài 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 2y + 5 = 0 và đường thẳng d: 2x + (m – 2)y – m – 7 = 0. Tổng các giá trị của m sao cho đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (C) là
A. 10;
B. –10;
C. 16;
D. –16.
Bài 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(–3; 1) và đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 6y + 6 = 0. Gọi T1, T2 là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C). Khoảng cách từ O đến đường thẳng T1T2 là
A. 5;
B. ;
C. ;
D. .
Bài 10. Cho đường tròn (C) có tâm I(1; 3) và bán kính và điểm M có tọa độ nguyên thuộc đường thẳng Phương trình tiếp tuyến d’ của đường tròn (C) tại điểm M là
A. x + 2y + 3 = 0;
B. 2x + 5y + 21 = 0;
C. 2x – 3y – 19 = 0;
D. Đáp án khác.
Xem thêm các dạng bài tập Toán 10 hay, chi tiết khác:
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều