60 bài tập Hàm số lượng giác, Phương trình lượng giác có đáp án (phần 2)



Với 60 bài tập Hàm số lượng giác, Phương trình lượng giác (phần 2) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Hàm số lượng giác, Phương trình lượng giác (phần 2).

60 bài tập Hàm số lượng giác, Phương trình lượng giác có đáp án (phần 2)

(199k) Xem Khóa học Toán 11 KNTTXem Khóa học Toán 11 CDXem Khóa học Toán 11 CTST

Bài 1: Trong khoảng (0;2π) phương trình cot2 x-tan2 x=0 có tổng các nghiệm là:

Quảng cáo

A. π        B.2π        C. 3π        D. 4π

Lời giải:

Đáp án: D

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

cot2⁡x-tan2⁡x=0

⇔ cot2⁡x= tan2⁡x

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Trong (0,2 π) có các nghiệm: π/4 ,5π/4 ,3π/4 ,7π/4 và tổng các nghiệm là 4π. Chọn D

Bài 2: Nghiệm của phương trình -2sin3x + 3cos3x – 3sinxcos2x – sin2xcosx = 0 là:

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Lời giải:

Đáp án: A

-2 sin3x+3 cos3x-3 sin⁡x cos2⁡x-sin2⁡x cos⁡x=0

⇔ -2sin3x+3 cos3x-3 sin⁡x (2cos2⁡x-1 )-sin2⁡x cos⁡x=0 (1)

Xét cos⁡x=0. Ta có (1) ⇔-2sin3x+3 sin⁡x=0

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Xét cos⁡x ≠ 0 chia hết cả 2 vế của (1) cho cos3x. Ta có

-2tan3x+3-6 tan⁡x+3 tan⁡x (tan2⁡x+1)-tan2⁡x=0

⇔ tan3x-tan2⁡x-3 tan⁡x+3=0

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Bài 3: Tập nghiệm của phương trình sin2x - √3sinxcosx + cos2x = 0 là:

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Lời giải:

Đáp án: C

sin2⁡x-√3 sin⁡x cos⁡x+ cos⁡2x=0

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)
Quảng cáo

Bài 4: Phương trình nào sau đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tanx = 1:

A.sinx = √2/2        B. cosx = √2/2        C.cotx = 1        D. cot2x = 1

Lời giải:

Đáp án: C

tan⁡x = 1 ⇒ cot⁡ x = 1

Bài 5: Cho phương trình 3√2 (sinx+cosx)+2sin2x+4=0. Đặt t = sinx + cosx, ta được phương trình nào dưới đây?

A. 2t2 + 3√2 t+2=0        B. 4t2 + 3√2 t +4=0

C. 2t2 + 3√2 t-2=0        D. 4t2 + 3√2 t- 4=0

Lời giải:

Đáp án: A

Đặt t = sinx + cosx. Đk: |t| ≤ √2.

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Phương trình đã cho có dạng:

3√2 t + 2(t2-1) + 4 = 0 ⇔2t2+ 3√2 t + 2 = 0. Chọn A.

Bài 6: Phương trình 2cosx - √3 = 0 có tập nghiệm trong khoảng (0;2π) là:

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)
Quảng cáo

Lời giải:

Đáp án: A

Ta có 2cosx - √3 = 0 ⇔ cosx = √3/2 ⇔ x = ±π/6 + k2π, k ∈ ℤ.

Do x ∈ (0;2π) nên tập nghiệm của phương trình là Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Bài 7: Trong các nghiệm của phương trình cos2 xcos2x- cos2 x=0, nghiệm nằm trong khoảng (0;π) là:

A. π/2        B. 3π/2        C. π        D. 2π

Lời giải:

Đáp án: A

cos2⁡x cos⁡2x-cos2⁡x=0

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Bài 8: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình sin2 x -(√3+1)sinxcosx+ √3 cos2 x= √3.

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Lời giải:

Đáp án: D

sin2⁡x-(√3+1) sin⁡x cos⁡x+ √3 cos2⁡x= √3

⇔ sin2⁡x [1-(√3+1) cot⁡x ]+√3 (cos2⁡x-1)=0

⇔ (cos2⁡x-1 )[√3-1+(√3+1) cot⁡x ]=0

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

⇔ (cos2⁡x-1 )[tan⁡x+2+√3]=0

Chọn D.

Bài 9: Tập nghiệm của phương trình 2sin2x – sin2x = 0 là:

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Lời giải:

Đáp án: A

2 sin2⁡x-sin⁡2x=0

⇔ 1 –cos⁡2x -sin⁡2x=0

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)
Quảng cáo

Bài 10: Giá trị nào là nghiệm của phương trình tan3x.cot2x = 0

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Lời giải:

Đáp án: D

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

tan⁡3x.cot⁡2x=0

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Kết hợp với điều kiện ta chọn D.

Bài 11: Cho phương trình 5sin2x + sinx + cosx + 6 = 0. Trong các phương trình sau, phương trình nào không tương đương với phương trình đã cho?

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Lời giải:

Đáp án: D

Đặt t = sinx + cosx. Đk: |t| ≤ √2.

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Phương trình đã cho có dạng:

5(t2-1)+t+6=0 ⇔ phương trình vô nghiệm. Chọn D

Bài 12: Phương trình sin(πcos2x) = 1 có nghiệm là:

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Lời giải:

Đáp án: D

Ta có sin(πcos2x) = 1 ⇔ π cos2x = π/2 + k2π, k ∈ ℤ

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

⇔ cos2x = 1/2 +2k, k ∈ ℤ. Do - 1 ≤ cos2x ≤ 1 và k ∈ ℤ nên k = 0 và do đó phương trình đã cho tương đương với

cos2x = 1/2 ⇔ 2x = ±π/3 + k2π ⇔ x = ±π/6 + kπ. Vậy đáp án là D.

Bài 13: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 2cos2x + 5cosx + 3 = 0 trên đường tròn lượng giác là?

A. 1        B. 2        C. 3        D. 4

Lời giải:

Đáp án: A

2cos2⁡x+5 cos⁡x+3=0

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Bài 14: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình? sin2 x+ √3 sinxcosx=1

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Lời giải:

Đáp án: D

sin2⁡x+√3 sin⁡x cos⁡x=1

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Bài 15: Số nghiệm của phương trình sin2x + √3cos2x = √3 trên khoảng (0, π/2) là?

A. 1        B. 2        C. 3        D. 4

Lời giải:

Đáp án: A

sin⁡2x+ √3 cos⁡2x=√3

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Bài 16: Số nghiệm của phương trình Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải) là:

A.1        B.2        C.3        D. vô số.

Lời giải:

Đáp án: B

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Bài 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sinxcosx – sinx – cosx + m = 0 có nghiệm?

A.1        B. 2        C. 3        D.4

Lời giải:

Đáp án: A

Đặt t = sinx + cosx. Đk: |t| ≤ √2.

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Phương trình đã cho có dạng:

(t2-1)/2 - t + m = 0 ⇔ t2- 2t + 2m - 1 = 0 (2). Ta có ∆’ = 2 – 2m.

Để phương trình đã cho có nghiệm thì phương trình (2) phải có nghiệm và trị tuyệt đối của nghiệm nhỏ hơn √2

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

m nguyên nên m = 1.

Bài 18: Phương trình cos(x/2) = - 1 có nghiệm là:

A. x = 2π + k4π, k ∈ ℤ.

B. x = k2π, k ∈ ℤ.

C. x = π + k2π, k ∈ ℤ.

D. x = 2π + kπ, k ∈ ℤ.

Lời giải:

Đáp án: A

cos(x/2) = - 1 ⇔ x/2 = π + k2π ⇔ x = 2π + k4π. Chọn A

Bài 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tanx + mcotx = 8 có nghiệm.

A. m > 16        B.m < 16        C. m = 16        D. m ≤ 16

Lời giải:

Đáp án: D

tan⁡x + m cot⁡x = 8

⇔ tan2⁡x + 8 tan⁡x + m = 0

Δ' = 16-m. Để pt có nghiệm thì Δ' ≥ 0 ⇔ m ≤ 16.

Bài 20: Cho phương trình cos2 x-3sinxcosx+1=0. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. x=kπ không là nghiệm của phương trình.

B. Nếu chia hai vế của phương trình cho cos2 x thì ta được phương trình tan2 x-3tanx+2=0.

C. Nếu chia 2 vế của phương trình cho sin2 x thì ta được phương trình 2cot2 x+3cotx+1=0.

D. Phương trình đã cho tương đương với cos2x-3sin2x+3=0.

Lời giải:

Đáp án: C

Xét câu A :

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

⇒ PT ⇔ 1-0+1=0 (vô lý)

Vậy câu A đúng

Xét câu B : Chia cho cos2⁡x. Ta có

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

⇔ tan2⁡x-3 tan⁡x + 2 = 0. B đúng

Xét câu C. Chia cho sin2⁡x ta có

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

⇔ 2cot2⁡x-3 cot⁡x + 1 = 0. Sai

Chọn C

Bài 21: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cosx + sinx = √2(m2 + 1) vô nghiệm.

A. m ∈ (-∞;-1)∪(1; +∞)        B. m ∈ [-1,1]

C. m ∈ (-∞; +∞)        D. m ∈ (-∞;0)∪(0; +∞)

Lời giải:

Đáp án: D

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Để PT vô nghiệm thì m ≠ 0. Chọn D.

Bài 22: Tổng các nghiệm của phương trình tan5x – tanx = 0 trên nửa khoảng [o, π) bằng:

A. π        B.2 π        C. 3π/2        D. (5 π)/2.

Lời giải:

Đáp án: C

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Bài 23: Từ phương trình 5sin2x – 16(sinx – cosx) + 16 = 0, ta tìm được sin(x - π/4) có giá trị bằng:

A. √2/2        B. -√2/2        C. 1        D. ± √2/2

Lời giải:

Đáp án: A

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Bài 24: Phương trình cos23x = 1 có nghiệm là:

A. x = kπ, k ∈ ℤ.

B. x = kπ/2, k ∈ ℤ.

C. x = kπ/3, k ∈ ℤ.

D. x = kπ/4, k ∈ ℤ.

Lời giải:

Đáp án: C

cos23x = 1 ⇔ 3x = kπ ⇔ x = kπ/3 (k ∈ Z). Chọn C.

Bài 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos2x – (2m + 1)cosx + m + 1 = 0 có nghiệm trên khoảng (π/2, 3π/2).

A. -1 < m < 1.        B. -1 ≤ m < 0.        C. -1 < m < 0.        D. -1 < m < 0.5.

Lời giải:

Đáp án: B

cos⁡2x - (2m+1) cos⁡x + m + 1 = 0⇔2 cos2⁡x (2m+1) cos⁡x+m=0

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Để PT có nghiệm trên (π/2, 3π/2)thì thì cosx < 0 do đó -1 ≤ m < 0. Chọn B.

Bài 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10; 10] để phương trình 11sin2 x+(m-2)sin2x+3cos2 x=2 có nghiệm?

A. 16        B. 21        C. 15        D. 6

Lời giải:

Đáp án: C

Xét cos⁡x = 0. Khi đó PT ⇔ 11.1=2 (vô lý)

Xét cos⁡x ≠ 0. Chia cho cos2⁡x . Ta được :

11 tan2⁡x + 2(m-2) tan⁡x + 3 = 2 tan2⁡x + 2

⇔ 9tan2⁡x + 2(m-2) tan⁡x + 1 = 0

Để PT có nghiệm ⇔ ∆'=(m-2)2-9 = m2-4m-5 ≥ 0

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

m ∈ [-10,10],m nguyên ⇒ có 15 giá trị. Chọn C.

Bài 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10; 10] để phương trình ( m + 1)sinx – mcosx = 1 – m có nghiệm.

A. 21        B.20        C.18        D. 11

Lời giải:

Đáp án: C

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Để PT có nghiệm:

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải) Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Kết hợp với m ∈ [-10,10]. Chọn C.

Bài 28: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình cosx = 1 trên [0,10 π ]là:

A. 0        B.2 π        C. 3π/2        D. 5 π/2.

Lời giải:

Đáp án: A

cos⁡x = 1 ⇔ x = k2π ⇒ nghiệm nhỏ nhất là 0 . Chọn A.

Bài 29: Từ phương trình Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải), ta tìm được cos(x + π/4) có giá trị bằng:

A. 1        B. -√2/2        C. √2/2        D. ±√2/2

Lời giải:

Đáp án: D

Đặt t = sinx + cosx. Đk: |t| ≤ √2.

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Phương trình đã cho có dạng:

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Bài 30: Phương trình tan( x - π/4) = 0 có nghiệm là:

A. x = π/4 + kπ, k ∈ ℤ.

B. x = 3π/4 + kπ, k ∈ ℤ.

C. x = kπ, k ∈ ℤ.

D. x = k2π, k ∈ ℤ.

Lời giải:

Đáp án: B

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

(199k) Xem Khóa học Toán 11 KNTTXem Khóa học Toán 11 CDXem Khóa học Toán 11 CTST

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học