Tính giá trị biểu thức liên quan đến giá trị lượng giác lớp 11 (cách giải + bài tập)
Chuyên đề phương pháp giải bài tập Tính giá trị biểu thức lượng giác lớp 11 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tính giá trị biểu thức lượng giác.
Tính giá trị biểu thức liên quan đến giá trị lượng giác lớp 11 (cách giải + bài tập)
1. Phương pháp giải
* Phương pháp:Để tínhTính giá trị biểu thức liên quan đến giá trị lượng giác ta sử dụng các công thức lượng giác để biến đổi biểu thức lượng giác nhằm triệt tiêu các giá trị lượng giác không đặc biệt hoặc biến đổi biểu thức lượng giác về dạng chỉ xuất hiện giá trị đã cho của giả thiết để tính.
* Các công thức thường sử dụng:
* Các hệ thức lượng giác cơ bản:
√ sin2 α + cos2 α = 1;
√ (α≠π2+kπ, k ∈ℤ);
√ (α ≠ kπ , k ∈ ℤ);
√ tanα⋅cotα=1(, k ∈ ℤ).
√ Giá trị lượng giác của các góc liên quan đặc biệt:
√ Góc đối nhau (α và – α): cos (– α) = cos α; sin (– α) = – sin α;
tan (– α) = – tan α; cot (– α) = – cot α.
√ Góc bù nhau (α và π – α): sin (π – α) = sin α; cos (π – α) = – cos α;
tan (π – α) = – tan α; cot (π – α) = – cot α.
√ Góc phụ nhau (α và π2 – α): sin = cos α; cos = sin α;
tan = cot α; cot = tan α.
Góc hơn kém nhau π (α và π + α): sin (π + α) = –sin α; cos (π + α) = –cos α;
tan (π + α) = tan α; cot (π + α) = cot α.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tính:
a) A = 2cos2x +3sin3x với x = 45°.
b) B = tan 10°tan 20°... tan 80°.
Hướng dẫn giải
a) Thay x = 45° vào biểu thức A ta có:
A = 2cos(2.45°) + 3sin(3.45°) =2cos90° + 3sin(135°)
b) Ta có:tan (90° – x) = cot x; tan x.cot x = 1.
Suy ra tan x. tan (90° – x) = 1.
Ta có: B = tan10°tan20°... tan80°
= (tan 10°tan 80°).(tan 20°tan 70°).(tan 30°tan 60°).(tan 40°tan 50°)
= (tan 10°cot10°).(tan 20°cot20°).(tan 30°cot30°).(tan 40°cot40°)
= 1.1.1.1
= 1.
Ví dụ 2.
a) Cho cosx = với 0° < x < 90°.
Tính giá trị của biểu thức P = 4sinx + cos2 x + 1.
b) Cho tanx = 2. Tính giá trị biểu thức A = .
Hướng dẫn giải
a) Ta có: sin2 x + cos2 x= 1 ⇒ sin2 x = 1 – cos2 x.
⇒ sin x = = >.
Vì 0° < x < 90° nên sin x > 0.
Suy ra
Vậy
b) Ta có tan x = 2 ⇒ cos x ≠ 0.
Chia cả tử và mẫu của biểu thức A cho cos x ta được:
A == = 13.
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Cho x = 30°. Khi đó giá trị của biểu thức A = sin2x –3cosx là:
A. 3;
B.;
C. ;
D. .
Bài 2. Cho α + β = π. Khi đó biểu thức A = sin2 (π – β) + cos2 (π – α) là:
A. 1;
B. 2;
C. –1;
D. –2.
Bài 3. Cho sin x = . Biểu thức A = + = (với (a, b) = 1). Khi đó giá trị của a – b là:
A. 2;
B. 1;
C. 3;
D. 4.
Bài 4. Cho tan α = . Biểu thức P = 2sin2 α+ cos2 αcó giá trị bằng
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Bài 5. Cho sin x = , biết cos x nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức A = là
A.;
B. ;
C. ;
D..
Bài 6. Cho sin α = biết 90° < α < 180°. Đáp án nào sau đây là đúng?
A. 4sin2 α + 2cos2 α = 3;
B. 4sin2 α + 2cos2 α = – 3;
C. 4sinα + 2cosα = ;
D. 4sinα + 2cosα = .
Bài 7. Cho tan x = 3. Khi đó giá trị biểu thức A = là
A. ;
B. 3;
C. ;
D. .
Bài 8.Cho cot x = 2. Giá trị của biểu thức P = là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Bài 9. Cho cos α =, 90° < α < 180°. Khi đó C = = , với là phân số tối giản. Tổng a + b bằng:
A. 52;
B. 35;
C. 34;
D. 51.
Bài 10. Cho tan x = 2. Biểu thức M = = (với (a, b) = 1). Giá trị của hiệu b – a là:
A. 9;
B. 8;
C. 7;
D. 23.
Xem thêm các dạng bài tập Toán 11 hay, chi tiết khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều