150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng có lời giải (cơ bản - phần 4)
Với 150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng (cơ bản - phần 4) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng (cơ bản - phần 4).
150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng có lời giải (cơ bản - phần 4)
Bài 121: Tính các tích phân sau :
a)I =
x.sinx.dx
A. -1 B. 0 C. 1 D. 2
b) I =
x.ln(x + 1)dx .
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
a/ Đặt
ta có
.
Do đó I =
x.sinx.dx = (-x.cosx)
+
cosxdx = 0 + sinx
= 1
Đáp án: C
b) Đặt
ta có
I =
x.ln(x + 1)dx
=
=
Đáp án: D
Bài 122: Tính các tích phân sau : I =
(2x + 3).sin4x.dx .
A. I =
-
B. I =
+
C. I =
+
D. I =
+ 3 .
Lời giải:
I =
(2x + 3).sin4x.dx
Đặt
ta có
⇒ I = (-
(2x + 3)cos4x)
+
cos4x.dx = (-
(2x + 3)cos4x +
.
.sin4x)
=
+
Đáp án: C
Bài 123: Tính các tích phân sau I =
x.cosx.dx
A. I =
+ 1
B. I = 1 -
C. I =
D. I =
- 1
Lời giải:
Đặt
⇒ I = x.sinx
-
sinxdx =
+ cosx
=
- 1.
Đáp án: D
Bài 124: Tính các tích phân sau :
a) Tính tích phân I =
sin2x.cos2xdx
A. I =
B. I =
C. I =
D. I =
b) Tính tích phân I =
sin2x.cos3xdx .
A. I =
B. I =
C. I =
D. I = -
.
Lời giải:
a/ta có
I =
sin2x.cos2xdx =
sin22x =
(1 - cos4x)dx =
(x -
sin4x)
=
Đáp án: C
b.Ta có.
I =
sin2x.cos3xdx =
sin2x.cos2x.cosxdx
Đặt t = sinx ⇒ dt = cosxdx ; Đổi cận x = 0 ⇒ t = 0; x =
⇒ t = 1
Do đó I =
t2(1 - t)2dt =
=
Đáp án: B
Bài 125: Tính các tích phân sau:
a/ I =
sin2x.sin3xdx
A. 1/2 B. 2/3 C. 3/4 D. 4/5
b/ I =
cos42xdx
A.
+ 1
B.
C.
- 8
D.
- 6
Lời giải:
a) Ta có: I =
(cosx - cos5x)dx =
(sinx -
sin5x)
=
.
Đáp án: D
b) Ta có: cos42x =
(1 + 2cos4x + cos24x) =
(3 + 4cos4x + cos8x)
Nên I =
(3 + 4cos4x + cos8x)dx =
(3x + sin4x +
sin8x)
=
Đáp án: B
Bài 126: Tính tích phân sau: I =
A. 1 +
ln2 +
ln
B. 1 +
ln3 -
ln
C. 1 +
ln3 +
ln
D. 1 +
ln3 +
ln
Lời giải:
Ta có:
=
Suy ra I =
= 1 +
ln3 +
ln
Đáp án: C
Bài 127: Tính J =
A. ln8 - ln5 B. ln8 + ln5 + 5/6 C. ln8 + 2ln5 - 3 D. Đáp án khác
Lời giải:
Ta có: x3 - 3x + 2 = (x - 1)2(x + 2)
2x + 3 = a(x - 1)2 + b(x + 2)(x - 1) + c(x + 2)
⇔ 2x + 3 =(a + b)x2 + (c - 2a + b)x + a - 2b + 2c
Đáp án: D
Bài 128: Tính
A. 1 B. 3/4 C. 14/5 D. 12/5
Lời giải:
Đặt t =
⇔ t3 = 2x + 2 ⇔ x =
⇒ dx =
t2dt
Đổi cận : x = -
⇒ t = 1; x = 3 ⇒ t = 2 .
Ta có : I =
.
Đáp án: D
Bài 129: Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường y = (x - 2)2 và y = 4 . Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (D) khi nó quay xung quanh trục Oy
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
D quay xung quanh trục Oy:
Ta có: y = (x - 2)2 ⇔ x - 2 =
√y ⇔ x = 2
√y
V =
=
đvtt
Đáp án: D
Bài 130: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x3, y = 4x là:
A. 8 B. 9 C. 12 D. 13
Lời giải:
Ta có x3 = 4x ⇔ x = -2 ν x = 0 ν x = 2
⇒ S =
= 8
Vậy S = 8 (đvdt).
Đáp án: A
Bài 131: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3, trục hoành và hai đường thẳng x = 1 , x = 3 là
A. 19 B. 18 C. 20 D. 21
Lời giải:
Ta có x3 ≥ 0 trên đoạn [1;3] nên S =
|x3|dx =
x3dx =
= 20
Đáp án: C
Bài 132: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :
a) Đồ thị hàm số y = x3 , trục hoành và hai đường thẳng x = -2, x = 2
A. 6 B. 7 C. 8 D.9
b) Đồ thị hàm số y = x + x-1 , trục hoành , đường thẳng x = 1 và x = 2
A. 1 - ln 2 B. 2-ln3 C. 1,5 - ln2 D. 1 - ln3
b/ Ta có: S =
= 2 + ln2 -
- ln1 =
- ln2
Lời giải:
a/ Ta có trên [-2;0], x3 ≤ 0 . Trên [0; 2], x3 ≥ 0
S =
|x3|dx =
(-x3)dx +
x3dx =
= −
.(-16) +
.16 = 8 ( ĐVDT)
Đáp án: C
b/ Ta có: S =
= 2 + ln2 -
- ln1 =
- ln2
Đáp án: C
Bài 133: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :
a) Đồ thị hàm số y = ex +1 , trục hoành , đường thẳng x = 0 và đường thẳng x = 1
A. e B. 2+e C. e-1 D. 2e+1
b) Đồ thị hàm số y = x3 - 4x , trục hoành , đường thẳng x = 2 và đường thẳng x = 4
A. 18 B. 24 C. 32 D.36
Lời giải:
a/ Ta có: S =
(ex + 1)dx = (ex + x)
= e + 1 - 1 = e
Đáp án: A
b/Ta có: S =
(x3 - 4x)dx = (
- 2x2)
= 36 (ĐVDT)
Đáp án: D
Bài 134: Tính diện tích hình phẳng D giới hạn bởi các đường:
y = x3 - 4x, x = -3, x = 1, y = 0
A. 10 B. 11 C. 12 D. 24
Lời giải:
Ta có diện tích cần tính là: SD =
|x3 - 4x|dx.
Mà x3 - 4x = 0 ⇔ x = 0, x =
2 nên ta có bảng xét dấu
Do vậy SD =
(-x3 + 4x)dx +
(x3 - 4x)dx +
(-x3 + 4x)dx
=
= 12 (đvdt)
Đáp án: C
Bài 135: Tính diện tích hình phẳng D giới hạn bởi các đường:
y = sin2x.cosx, x = 0, x = π , y = 0
A. 1 B. 2/3 C. 2 D. Đáp án khác
Lời giải:
Diện tích cần tính là:
SD =
|sin2x.cosx|dx =
sin2x.cosx.dx -
sin2x.cosx.dx
=
sin3x
-
sin3x
=
(đvdt) .
Đáp án: B
Bài 136: Tính diện tích hình phẳng D giới hạn bởi các đường: y = x.(ex - 1), x = -1, x = 2 và trục Ox .
A. e2 +
-
B. e2 -
-
C. e2 +
+
D. e2 +
-
Lời giải:
Diện tích cần tính là: SD =
|x(ex - 1)|dx
Vì x.(ex - 1) ≥ 0 ∀x ∈ [-1;2] nên ta có
SD =
x(ex - 1)dx =
(x.ex - x)dx = (x.ex - ex -
x2)
= 2.e2 - e2 - 2 - (-e-1 - e-1 -
) = e2 +
-
(đvdt).
Đáp án: A
Bài 137: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi Đồ thị hàm số y = x3 - x; y = x - x2.
A. 12/9 B. 37/12 C. 32/7 D. 25/8
Lời giải:
Đặt f1(x) = x3 - x, f2(x) = x - x2
Ta có f1(x) - f2(x) = 0 ⇔ x3 + x2 - 2x = 0 có 3 nghiệm x = -2; x = 0 ; x = 1
Vậy : Diện tích hình phẳng đã cho là :
S =
|x3 + x2 - 2x|dx = |
(x3 + x2 - 2x)dx| + |
(x3 + x2 - 2x)dx| =
Đáp án: B
Bài 138:
a.Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = √x , trục hoành và hai đường thẳng x = 1 , x = 4 là
A. 4
B.
C.
D.
b. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số I =
, trục hoành và hai đường thẳng x = 1 , x = 8 là
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
a.Ta có √x ≥ 0 trên đoạn [1;4] nên S =
|√x|dx =
√xdx =
=
Đáp án: D
b.Ta có
≥ 0 trên đoạn [1;8] nên S =
|
|dx =
dx =
=
Đáp án: B
Bài 139: Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường y = (x - 2)2 và y = 4 . Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (D) khi nó quay xung quanh trục Ox
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
D quay xung quanh trục Ox:
V = π
[42 - (x - 2)4]dx
V = 64π - π
(X - 2)4dx
V = 64π -
=
Đáp án: D
Bài 140: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sinx , trục hoành và hai đường thẳng x = π ,
x =
là
A. 1
B.
C. 2
D.
Lời giải:
Ta có sinx ≤ 0 trên đoạn [π;
] nên
S =
|sinx|dx = -
sinxdx = cosx
= 1
Đáp án: A
Bài 141: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = tanx , trục hoành và hai đường thẳng
x =
, x =
là
A. ln
B. ln
C. -ln
D. -ln
Lời giải:
Ta có tanx ≥ 0 trên đoạn [
;
] nên
S =
|tanx|dx =
tanxdx = -ln(cos)
= -ln
Đáp án: D
Bài 142: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e2x , trục hoành và hai đường thẳng x = 0 , x = 3 là
A.
+
B.
-
C.
+
D.
-
Lời giải:
Ta có e2x ≥ 0 trên đoạn [0;3] nên
S =
|e2x|dx =
e2xdx =
e2x
=
-
Đáp án: B
Bài 143: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 - 3x2 , trục hoành và hai đường thẳng x = 1 , x = 4 là
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Ta có x3 - 3x2 = 0 ⇔ x = 3 ∈ [1;4]
Khi đó diện tích hình phẳng là
S =
|x3 - 3x2|dx = |
(x3 - 3x2)dx| + |
(x3 - 3x2)dx|
=
=
Đáp án: B
Bài 144: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x4 - 3x2 - 4, trục hoành và hai đường thẳng x = 0 , x = 3 là
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Ta có x4 - 3x2 - 4 = 0 ⇔ x = 2 ∈ [0;3]
Khi đó diện tích hình phẳng là
S =
|x4 - 3x2 - 4|dx = |
(x4 - 3x2 - 4)dx| + |
(x4 - 3x2 - 4)dx|
=
Đáp án: C
Bài 145: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
, trục hoành và đường thẳng x = 2 là
A. 3 + 2.ln2 B. 3 - ln2 C. 3 - 2.ln2 D. 3 + ln2
Lời giải:
Ta có x + 1 = 0 ⇔ x = -1 nên
S =
= |(x - ln|x + 2|)
| = 3 - 2.ln2
Đáp án: C
Bài 146: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol y = 2 - x2 và đường thẳng y = -x là
A.
B.
C. 3
D.
Lời giải:
Ta có 2 - x2 = -x ⇔
và 2 - x2 ≥ -x , ∀x ∈ [-1;2]
Nên S =
(2 + x - x2)dx = (2x +
-
)
=
Đáp án: D
Bài 147:
a/ Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cos2x , trục hoành và hai đường thẳng x = 0; x =
là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
b/. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = √x và y =
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
a/ Ta có cos2x = 0 ⇔ x =
∈ [0;
]
Nên S =
|cos2x|dx =
= 1
Đáp án: B
b/ Ta có √x =
⇔
Nên S =
|√x -
|dx = |
(√x -
)dx| =
=
Đáp án: A
Bài 148:
a/Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = -x2 + 4 , đường thẳng x = 3 , trục tung và trục hoành là
A.
B.
C.
D.
b/ . Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol y = 2 - x2 và đường thẳng y = -x là
A.
B.
C. 3
D.
Lời giải:
a.Xét pt -x2 + 4 = 0 trên đoạn [0;3] có nghiệm x = 2
Suy ra S =
|-x2 + 4|dx +
|-x2 + 4|dx =
Đáp án: D
Ta có 2 - x2 = -x ⇔
và 2 - x2 ≥ -x , ∀x ∈ [-1;2]
Nên S =
(2 + x - x2)dx = (2x +
-
)
=
Đáp án: A
Bài 148: Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = 1 , biết thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng (P) vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x(0≤x≤1) là một đường tròn có độ dài bán kính
R = x
.
A.
+ 1
B.
C.
- 1
D.
+ 3
Lời giải:
Ta có diện tích thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng (P) là:
S(x) = πR2 = πx2(x + 1) = π(x3 + x2)
Nên thể tích cần tính là: V = π
(x3 + x2)dx = π(
+
)
=
(đvtt).
Đáp án: B
Bài 149:
a/ Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x - x2 , trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox .
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
.
b/ Tính thể tích V của hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 4 - x2, y = x2 + 2 quay quanh trục Ox .
A. V = 14π . B. V = 15π . C. V = 16π . D. V = 17π .
Lời giải:
a/ Phương trình HĐGĐ 2x - x2 = 0 ⇒
⇒ V = π
(2x - x2)2dx = π
(4x2 - 4x3 + x4)dx =
=
.
Đáp án: D
b. Phương trình hoành độ giao điểm của các đồ thị hàm số:
4 - x2 = x2 + 2 ⇒
Thể tích cần tìm: V = π
[(4 - x2)2 - (x2 + 2)2]dx = 12π
(1 - x2)2dx = 16π .
Đáp án: C
Bài 150: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 + 1 và y = 4x - 2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox .
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
.
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm:
x2 + 1 = 4x - 2 ⇔ x2 - 4x + 3 ⇔
V = π
((4x - 2)2 - (x2 + 1)2)dx =
.
Đáp án: C
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều