Cách tìm ước chung và bội chung lớp 6 (nhanh nhất, cực hay)
Bài viết Cách tìm ước chung và bội chung lớp 6 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách tìm ước chung và bội chung.
Cách tìm ước chung và bội chung lớp 6 (nhanh nhất, cực hay)
A. Phương pháp giải
1. Ước Chung
Định nghĩa 1: Cho hai số a và b. Nếu có một số d thoả mãn a ⋮ d và b ⋮ d thì d được gọi là ước chung của a và b.
Tập hợp các ước chung của hai số a và b được kí hiệu là ƯC(a,b).
Chú ý: ta cần chú ý tới:
Nếu x ∈ ƯC(a, b, c,…) thì a ⋮ x, b ⋮ x,c ⋮ x,…
Nếu ƯC(a, b) = 1 thì a và b được gọi là hai số nguyên tố cùng nhau
Kí hiệu (a, b) = 1
ƯC(a, b) = Ư(a) ∩ Ư(b)
Ta có hai nhận xét sau:
Nếu số a chia hết cho m và n mà m, n là hai nguyên tố cùng nhau thì a chia hết cho tích m.n, cụ thể:
a ⋮ m,a ⋮ n và (m,n)=1 ⇒ a ⋮ m.n
Nếu tích a.b ⋮ m mà b và m là hai số nguyên tố cùng nhau thì a phải chia hết cho m, cụ thể:
a. b ⋮ m và (b, m) = 1 ⇒ a ⋮ m
2. Bội Chung
Định nghĩa 2: Cho hai số a và b. Nếu có một số d thoả mãn d ⋮ a và d ⋮ b thì d được gọi là bội chung của a và b.
Tập hợp các bội chung của hai số a và b được kí hiệu là BC(a, b).
Chú ý: Ta cần chú ý tới:
Nếu x ∈ BC(a,b,c,…) thì x ⋮ a,x ⋮ b,x ⋮ c,…
BC(a, b) = B(a) ∩ B(b)
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho ba số a = 15, b=80,c=120
a) Tìm tập hợp các ước của a, b, c.
b) Tìm tập hợp các ước chung của a và b; b và c; a,b và c
Lời giải:
a) Ta có:
Ư(15)= {1,3,5,15}
Ư(80)= {1,2,4,5,8,10,16,20,40,80}
Ư(120)= {1,2,3,4,5,6,8,10,12,15,20,24,30,40,60,120}
b) Ta có
ƯC(15,80)= {1,5}
ƯC(80,120)= {1,2,4,5,8,10,20,40}
ƯC(15,80,120)= {1,5}
Ví dụ 2:
a) Tìm năm số tự nhiên sao cho khi chia cho 5,7,11 đều dư 4.
b) Tìm hai số tự nhiên sao cho khi chia cho 3,7,15 đều dư 1
Lời giải:
a) Gọi x là số tự nhiên khi chia cho 5,7,11 đều dư 4.
Ta có x ∈ BC(5,7,11)+4
Lại có:BC(5,7,11) = {385,770,1155,1540,1925,.....}
Vậy, ta được x ∈ X = {389,774,1159,1544,1929}
b) Gọi x là số tự nhiên khi chia cho 3,7,15 đều dư 1.
Ta có x ∈ BC(3,7,15)+1
Lại có:BC(3,7,15) = {105,210,315,....}
Vậy, ta được x ∈ X = {106,211}
Ví dụ 3: Tìm số tự nhiên a. Biết số đó chia hết cho 7 và khi chia cho 2, cho 3, cho 4, cho 5, cho 6 đều dư 1 và a nhỏ hơn 400 Giải
Lời giải:
Ta có:
a-1 ∈ BC(2,3,4,5,6) → a-1 ∈ {60,120,180,240,300,360}
→ a ∈ {61,121,181,241,301,361}
Do a ⋮ 7 nên a = 301
Vậy, ta tìm được a = 301
Ví dụ 4: Tìm giao của hai tập hợp sau
a. A = {1;2;3;4;5;6;7} B = {3;4;5;6;7;8;9}
b. C = {cam; chanh;táo} D = {chanh; nho}
c. E = {1;3;5;7;9} G = {2;4;6;8}
Lời giải:
a. A ∩ B = {3;4;5;6;7}
b. C ∩ D = {Chanh}
c. E ∩ G = ∅
C. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Tìm tập hợp các bội chung của 15 và 18 nhỏ hơn 200
A. A={0;45;90;120}
B. A={0;45;90;120;180}
C. A={0;90;80}
D. A={0;60;90;120}
Lời giải:
Đáp án: C
A. A={0;45;90;120} Sai
B. A={0;45;90;120;180} → Sai
C. A={0;90;80} → Đúng
D. A={0;60;90;120} → Sai vì 60 không chia hết cho 18
Câu 2: Tập hợp ƯC(4, 12) là:
A. {0;1;2;4}
B. {1;2;4}
C. {1;2;3;4}
D. {1;2;3;4;6}
Lời giải:
Đáp án: B
Tập hợp ƯC(4, 12) là:
A. {0;1;2;4} → Sai vì 0 không là ước của mọi số
B. {1;2;4} → Đúng
C. {1;2;3;4} → Sai vì 3∉ Ư(4)
D. {1;2;3;4;6} → Sai vì 6∉ Ư(4)
Câu 3: Cho tập hợp A gồm các bội của 8, tập hợp B gồm các bội của 100, tập hợp C gồm các bội chung của 8 và 100. Hãy nêu mối quan hệ giữa tập hợp C với hai tập hợp A và B.
A. C⊂A,C⊂B
B. A⊂C,B⊂C
C. C⊂A,B⊂C
D. A⊂C,C⊂B
Lời giải:
Đáp án: A
Ta có: C ⊂ A,C ⊂ B
Câu 4: Tìm giao của hai tập hợp A và B, biết rằng A = {vở; bút; thước; tẩy} B = {vở; sách; cặp; thước; tẩy}
A. C={vở; sách; tẩy}
B. C={vở; bút; sách; tẩy}
C. C={vở; thước; tẩy}
D. C={vở; sách; cặp}
Lời giải:
Đáp án: C
A ∩ B = {Vở; thước; tẩy}
Câu 5: Liệt kê các phần tử của tập hợp A = ƯC{20; 30}
A. A={1; 2; 4; 10}
B. A={1; 2; 5;10; 15}
C. A={1; 2; 5}
D. A={1; 2; 5;10}
Lời giải:
Đáp án: D
A = ƯC(20;30)
Ư(20) = {1;2;4;5;10;20}
Ư(30) = {1;2;3;5;6;10;15;30}
A = ƯC(20;30) = {1;2;5;10}
Câu 6: Số x là ước chung của số a và số b nếu:
A. x ∈ Ư(a) và x ∈ B(b)
B. x ⊂ Ư(a) và x ⊂ Ư(b)
C. x ∈ Ư(a) và x ∈ Ư(b)
D. x ∉ Ư(a) và x ∉ Ư(b)
Lời giải:
Đáp án: C
x ∈ ƯC (a,b)
⇒ x ∈ Ư(a) và x ∈Ư(b)
Câu 7: Số x gọi là bội chung của a, b, c nếu:
A. x ⋮ a hoặc x ⋮ b hoặc x ⋮ c
B. x ⋮ a và x ⋮ b
C. x ⋮ b và x ⋮ c
D. x ⋮ a và x ⋮ b và x ⋮ c
Lời giải:
Đáp án: D
x ∈ BC(a,b,c)
Câu 8: Tìm ước chung của 9 và 15
A. {1; 3}
B. {0; 3}
C. {1; 5}
D. {1; 3; 9}
Lời giải:
Đáp án: A
Ư(9) = {1;3;9}
Ư(15) ={1;3;5;15}
→ ƯC(9,15) = {1;3}
Câu 9: Viết các tập hợp Ư(6), Ư(20), ƯC(6, 20)
A. Ư(6) = {1; 2; 3; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2}
B. Ư(6) = {1; 2; 3; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2}
C. Ư(6) = {1; 2; 3}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2}
D. Ư(6) = {1; 2; 4; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2; 4}
Lời giải:
Đáp án: A
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}
→ ƯC(6, 20) = {1; 2}
Câu 10: Chọn câu trả lời sai
A. 5 ∈ ƯC(55; 110)
B. 24 ∈ BC(3; 4)
C. 10 ∉ ƯC(55; 110)
D. 12 ⊂ BC(3; 4)
Lời giải:
Đáp án: D
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 6 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:
Dạng bài tập về Tính chất chia hết của một tổng cực hay, có lời giải
Dạng bài tập về Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 4, 5, 6, 9, 10, 11 cực hay
Cách Phân tích một số ra thừa số nguyên tố cực hay, có lời giải
Các dạng bài tập nâng cao về số nguyên tố cực hay, có lời giải
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 6 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 6 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Số học 6 và Hình học 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều