15 Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức lớp 8 (có đáp án)

Bài viết 15 Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án gồm các dạng bài tập về Chia đơn thức cho đơn thức lớp 8 từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh lớp 8 biết cách làm bài tập Chia đơn thức cho đơn thức.

15 Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức lớp 8 (có đáp án)

Bài 1: Kết quả nào sau đây đúng?

Quảng cáo

Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:

Ta có:

+Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án A sai.

+Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án B sai.

+Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án C đúng.

+Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án D sai.

Chọn đáp án C.

Bài 2: Kết quả của phép tính ( - 3 )6:( - 2 )3 là ?

Quảng cáo

   A. 729/8   B. 243/8

   C. -729/8   D. -243/8

Lời giải:

Ta có: ( - 3 )6:( - 2 )3 = 36:( - 23 ) = 729:( - 8 ) = - 729/8.

Chọn đáp án C.

Bài 3: Giá trị của biểu thức A = ( xy2 )3:( xy )3 tại x= -1, y =1 là ?

   A. A= -1   B. A= 1

   C. A= 0   D. A= 2

Lời giải:

Ta có A = ( xy2 )3:( xy )3 = ( x3y6 ):( x3y3 ) = y3.

Với x= -1, y =1 ta có A = 13 = 1.

Chọn đáp án B.

Bài 4: Rút gọn biểu thức: A = 210 : (-2)5.

Quảng cáo

A. 32     B. – 32

C. – 4     D. 4

Lời giải:

Ta có: (-2)5 = (-1.2)5 = (-1)5. 25 = -25

Do đó: A = 210 : (-25) = 210 : (-25) = -210 – 5 = -25 = -32

Chọn đáp án B

Bài 5: Tính (-7)20 : (-7)18

A. 49     B. –49

C. – 14     D. 14

Lời giải:

Ta có: (-7)20 : (-7)18 = (-7)20 – 18 = (-7)2 = 49

Chọn đáp án A

Bài 6: Tính x17 : (-x)8

Quảng cáo

A. –x8     B. x11

C. –x9     D. x9

Lời giải:

Ta có: (-x)8 = (-1.x)8 = (-1)8.x8 = x8

Do đó x17 : (-x)8 = x17 : x8 = x9

Chọn đáp án D

Bài 7: Tính Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:

Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A

Bài 8: Tính Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. 2x2y3     B. y2

C. 2x2y5     D. x2y3

Lời giải:

Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C

Bài 9: Tính Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. –xy     B. –x2y2

C. -3xy     D. 3x3y4

Lời giải:

Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án D

Bài 10: Tính Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:

Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án

Bài 11: Kết quả của phép chia (2x3 – x2 +10x) : x là

A. x2 – x + 10

B. 2x2 – x + 10

C. 2x2 – x – 10

D. 2x2 + x + 10

Lời giải

Ta có (2x3 – x2 +10x) : x

= (2x3 : x) – (x2 : x) + (10x : x) = 2x2 – x + 10

Đáp án cần chọn là: B

Bài 12: Kết quả của phép chia (6xy2 + 4x2y – 2x3) : 2x là

A. 3y2 + 2xy – x2                     

B. 3y2 + 2xy + x2

C. 3y2 – 2xy – x2                              

D. 3y2 + 2xy

Lời giải

(6xy2 + 4x2y – 2x3) : 2x

= 6xy2 : 2x + 4x2y : 2x – 2x3 : 2x

= 3y2 + 2x – x2

Đáp án cần chọn là: A

Bài 13: Chia đa thức (3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2) cho đơn thức 2x2y2 ta được kết quả là

Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án

Lời giải

Ta có (3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2) : 2x2y2

= (3x5y2 : 2x2y2) + (4x3y2 : 2x2y2) – (8x2y2 : 2x2y2)

= Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Bài 14: Chia đa thức (4x2yz4 + 2x2y2z2 – 3xyz) cho đơn thức xy ta được kết quả là

A. 4xz4 + 2xyz2 – 3z                

B. 4xz4 + 2xyz2 + 3z

C. 4xz4 – 2xyz2 + 3z                

D. 4xz4 + 4xyz2 + 3z

Lời giải

Ta có (4x2yz4 + 2x2y2z2 – 3xyz) : xy

= (4x2yz4 : xy) + (2x2y2z2 : xy) – (3xyz : xy)

= 4xz4 + 2xyz2 – 3z

Đáp án cần chọn là: A

Bài 15: Chọn câu đúng

A. 24x4y3 : 12x3y3 = 2xy          

B. 18x6y5 : (-9x3y3) = 2x3y2

C. 40x5y2 : (-2x4y2) = -20x       

D. 9a3b4x4 : 3a2b2x2 = 3ab3x2

Lời giải

Ta có

+) 24x4y3 : 12x3y3 = (24 : 12).(x4 : x3).(y3 : y3) = 2x nen A sai

+) 18x6y5 : (-9x3y3) = (18 : (-9)).(x6 : x3).(y5 : y3 = -2x3y2 nên B sai

+) 40x5y2 : (-2x4y2) = (40 : (-2)).(x5 : x4).(y2 : y2) = -20x nên C đúng

+) 9a3b4x4 : 3a2b2x2 = (9 : 3).(a3 : a2).(b4 : b2).(x4 : x2) = 3ab2x2 nên D sai

Đáp án cần chọn là: C

Xem thêm các phần lý thuyết, các dạng bài tập Toán lớp 8 có đáp án chi tiết hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên