15 Bài tập Diện tích tam giác lớp 8 (có đáp án)

Bài viết 15 Bài tập Diện tích tam giác có đáp án gồm các dạng bài tập về Diện tích tam giác lớp 8 từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh lớp 8 biết cách làm bài tập Diện tích tam giác.

15 Bài tập Diện tích tam giác lớp 8 (có đáp án)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải

Dạng 1. Tính toán, chứng minh về diện tích tam giác

– Sử dụng công thức tính diện tích tam giác: S = 12.a.h

(a là độ dài cạnh đáy ứng với đường cao có độ dài h)

Dạng 2. Tính độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng công thức tính diện tích tam giác

– Từ công thức tính diện tích tam giác: S = 12.a.h , suy ra a=2Shh=2Sa.

Dạng 3. Sử dụng công thức tính diện tích để chứng minh các hệ thức

– Phát hiện quan hệ về diện tích trong mỗi hình rồi sử dụng các công thức tính diện tích để giải quyết bài toán.

Dạng 4. Tìm vị trí của một điểm để thỏa mãn một đẳng thức về diện tích

– Dùng công thức tính diện tích dẫn đến điều kiện về vị trí điểm, thường liên quan đến khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.

Quảng cáo

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Chứng minh rằng 1AH2=1AB2+1AC2.

Lời giải:

Áp dụng định lý Pythagore trong tam giác vuông ABC, ta có:

BC2 = AB2 + AC2 (1)

Diện tích tam giác ABC là: SABC=12.BC.AH=12AB.AC

Suy ra BC=AB.ACAH  (2)

Thay (2) vào (1) ta được: (AB.ACAH)2=AB2+AC2

Suy ra 1AH2=AB2+AC2(AB.AC)=1AB2+1AC2

Ví dụ 2. Cho tam giác ABC có BC = 6cm. D AC thỏa mãn CD = 2AD, E  BC. Đoạn thẳng DE chia tam giác ABC thành hai phần thỏa mãn diện tích hình tứ giác gấp 3 lần diện tích hình tam giác. Tính độ dài đoạn thẳng BE.

Quảng cáo

Lời giải:

15 Bài tập Diện tích tam giác lớp 8 (có đáp án)

Theo giả thiết, ta có: SABED  = 3.SCDE nên SABCD = 4.SCED

Ta có: 12.CB.CA.sinBCA^=4.12.CE.CD.sinBCA^

Suy ra CBCE=4.CDCA=4.13=43

Do đó BE=14BC=1,5(cm)

Bài 1: Cho Δ ABC, có đường cao AH = 2/3BC thì diện tích tam giác là ?

   A. 2/5BC2.   B. 2/3BC2.

   C. 1/3BC2.   D. 1/3BC.

Quảng cáo

Lời giải:

Ta có diện tích của tam giác: S = 1/2b.h.

Trong đó: b là độ dài cạnh đáy, h là độ dài đường cao

Bài tập Diện tích tam giác | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Khi đó ta có : S = 1/2AH.BC = 1/2.2/3BC.BC = 1/3BC2.

Chọn đáp án C.

Bài 2: Δ ABC có đáy BC = 6cm, đường cao AH = 4cm. Diện tích Δ ABC là ?

   A. 24cm2   B. 12cm2

   C. 24cm.   D. 14cm2

Lời giải:

Ta có diện tích Δ ABC là S = 1/2AH.BC = 1/2.6.4 = 12( cm2 ).

Chọn đáp án B.

Bài 3: Cho Δ ABC vuông tại A, có đáy BC = 5cm và AB = 4cm. Diện tích Δ ABC là ?

   A. 12cm2   B. 10cm

   C. 6cm2   D. 3cm2

Lời giải:

Áp dụng định lý Py – to – go ta có: AB2 + AC2 = BC2 ⇒ AC = √ (BC2 - AB2)

⇒ AC = √ (52 - 42) = 3cm.

Khi đó SABC = 1/2AB.AC = 1/2.4.3 = 6( cm2 )

Chọn đáp án C.

Bài 4: Cho Δ ABC, đường cao AH. Biết AB = 15cm, AC = 41cm, HB = 12cm. Diện tích của Δ ABC là ?

   A. 234( cm2 )   B. 214( cm2 )

   C. 200( cm2 )   D. 154( cm2 )

Lời giải:

Bài tập Diện tích tam giác | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Áp dụng định lý Py – to – go ta có:

+ Xét Δ ABH có AH2 + BH2 = AB2 ⇒ AH = √ (AB2 - BH2)

⇒ AH = √ (152 - 122) = 9 ( cm ).

+ Xét Δ ACH có AC2 = AH2 + HC2 ⇒ HC = √ (AC2 - AH2)

⇒ HC = √ (412 - 92) = 40 ( cm ).

Khi đó SABC = 1/2AH.BC = 1/2AH( HB + HC ) = 1/2.9.( 12 + 40 ) = 234 ( cm2 ).

Chọn đáp án A.

Bài 5: Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm. Hai đường cao xuất phát từ đỉnh B và C là BH và CK. Biết BH = 9cm. Tính CK

   A. 12cm     B. 15cm

   C. 9cm     D. 8cm

Lời giải:

Diện tích tam giác ABC là:

Bài tập Diện tích tam giác | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Suy ra: 3CK = 36 nên CK = 12cm

Chọn đáp án A

Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8 cm. Tính độ dài đường cao xuất phát từ A?

   A. 4cm     B. 4,5cm

   C. 4,8cm     D. 5cm

Lời giải:

Áp dụng định lí Pytago vào tam giác ABC ta có:

BC2 = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100

Suy ra: BC = 10cm

Diện tích tam giác ABC là:

Bài tập Diện tích tam giác | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Gọi AH là đường cao xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC ,

Khi đó:

Bài tập Diện tích tam giác | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Suy ra: 5AH = 24 ⇔ AH = 4,8cm

Chọn đáp án C

Bài 7: Cho tam giác ABC có đường cao AH = 6cm, diện tích tam giác ABC là 30 cm2. Gọi M là trung điểm của BC. Tính diện tích tam giác ABM

   A. 10cm2     B. 12cm2

   C. 20cm2     D. 15cm2

Lời giải:

Bài tập Diện tích tam giác | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án D

Bài 8: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 40cm2. Gọi M là trung điểm của AC . Tính diện tích tam giác ABM?

   A. 10cm2     B. 20cm2

   C. 25cm2     D. Chưa thể kết luận

Lời giải:

Bài tập Diện tích tam giác | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án B

Bài 9: Cho tam giác ABC có AB = 4cm và AC = 7cm. Gọi BH và CK theo thứ tự là đường vuông góc từ đỉnh B và C của tam giác. Tính BH/CK ?

   A. 4/7     B. 7/4

   C. 4/3     D. Đáp án khác

Lời giải:

Bài tập Diện tích tam giác | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A

Bài 10: Cho tam giác ABC có AB = 6cm và AC = 8cm . Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của AC và AB. Tính tỉ số Bài tập Diện tích tam giác | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

   A. 1/2     B. 2

   C. 1     D. Chưa thể kết luận

Lời giải:

Bài tập Diện tích tam giác | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C

Xem thêm các phần lý thuyết, các dạng bài tập Toán lớp 8 có đáp án chi tiết hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên