Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki

Với Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki môn Toán lớp 8 phần Đại số sẽ giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức từ đó biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 8 Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn để đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 8.

Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki

Dạng bài: Sử dụng bất đẳng thức Cô – si, bất đẳng thức Bunhiacopxki

A. Phương pháp giải

a) Bất đẳng thức Cô – si

Cho hai số không âm a, b, ta luôn có:

Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki

, dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a=b.

Mở rộng:

a. Với các số a, b, c không âm, ta luôn có:

Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a=b=c.

b. Với n số Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki không âm, ta luôn có:

Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki

b) Bất đẳng thức Bunhiacopxki

Cho a1, a2, b1, b2 là những số thực, ta có:

Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki

Dấu đẳng thức xảy ra khi 

Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki

Mở rộng: Với các số thực a1, a2, b1, b2, a3, b3, ta luôn có:

Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki

Dấu đẳng thức xảy ra khi 

Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki

B. Ví dụ minh họa

Câu 1: Cho a,b>0. Chứng minh rằng:

Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki

Lời giải:

Sử dụng bất đẳng thức Cô-si:

  • Cho cặp số a, b, ta được:

 Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki

  • Cho cặp số Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki, ta được:

     Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki

Nhân hai vế tương ứng của (1), (2), ta được:

Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki

Dấu bằng xảy ra khi: 

Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki

Câu 2: Cho ba số dương a, b, c. Chứng minh rằng:

Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki

Giải.

Ta có:

Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki

Dấu đẳng thức xảy ra khi:

Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki

Câu 3: Chứng minh rằng với a, b, c tùy ý ta luôn có:

Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki

Lời giải:

Ta có:

Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki

Lấy căn bậc hai của hai vế, ta đi đến:

Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki

C. Bài tập tự luyện

Câu 1: Cho 3 số dương x, y, z tùy ý. Chứng minh rằng:

Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki

Câu 2: Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn: xyz=1. Chứng minh rằng:

Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki

Câu 3: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng:

Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki

Câu 4: Cho Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki. Chứng minh rằng:

Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki

Câu 5: Chứng minh rằng với mọi số thực x, y luôn có:

Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki

Câu 6: Hai số x, y thỏa mãn Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki. Chứng minh rằng

Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki

Câu 7: Cho các số không âm a, y thỏa mãn Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki. Chứng minh rằng:

Chứng minh bất đẳng thức bằng Cô-si, Bunhiacopxki

D. Bài tập bổ sung

Bài 1. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn: x + y + z = 3. Chứng minh rẳng:

xx+2yz+yy+2xz+zz+2xy1

Bài 2. Cho các số thực dương x, y, z. Chứng minh rẳng:

x3x+2y+y3y+2z+z3z+2xx2+y2+z23

Bài 3. Cho các số thực dương x, y, z. Chứng minh:

x3(2x2+y2)(2x2+z2)+y3(2y2+z2)(2y2+x2)+z3(2z2+x2)(2z2+y2)1x+y+z

Bài 4. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn: xy + yz + zx = 1. Chứng minh rằng:

2xyz(x+y+z)59+x4y2+y4z2+z4x2

Bài 5. Cho các số thực dương x, y, z. Chứng minh:

1x2+xy+yz+1y2+yz+zx+1z2+zx+xy(x+y+zxy+yz+zx)2

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 8 chọn lọc hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên