Nhân đơn thức với đơn thức, đơn thức với đa thức lớp 8 (cách giải + bài tập)
Chuyên đề phương pháp giải bài tập Nhân đơn thức với đơn thức, đơn thức với đa thức lớp 8 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Nhân đơn thức với đơn thức, đơn thức với đa thức.
Nhân đơn thức với đơn thức, đơn thức với đa thức lớp 8 (cách giải + bài tập)
1. Phương pháp giải
Nhân hai đơn thức: Muốn nhân hai đơn thức, ta nhân hai hệ số với nhau và nhân hai phần biến với nhau.
Nhân đơn thức với đa thức: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
Chú ý:
+ Tích của hai đơn thức là một đơn thức.
+ Tích của một đơn thức với một đa thức cũng là một đa thức.
+ Phép nhân đa thức cũng có tính chất:
⦁ A . B = B . A (giao hoán); A . (B . C) = (A . B) . C (kết hợp);
⦁ A . (B + C) = A . B + A . C (phân phối đối với phép cộng).
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Thực hiện phép tính nhân đơn thức 5yz với đơn thức (–3x2y) ta thu được kết quả là – 15x2y2z.
Ví dụ 2. Thực hiện phép tính:
a) (x2 + 2xy – 3) . (– xy);
b) ;
c) 0,75y2 . (4x3 – 12x2y – 3xy – 2y).
Hướng dẫn giải:
a) (x2 + 2xy – 3) . (– xy)
= x2. (– xy) + (2xy). (– xy) + (– 3). (– xy)
= – x3y – 2x2y2 + 3xy.
b)
c) 0,75y2 . (4x3 – 12x2y – 3xy – 2y).
= 0,75y2 . 4x3 + 0,75y2 . (– 12x2y) + 0,75y2 . (– 3xy) + 0,75y2 . (– 2y)
= 3x3y2 – 9x2y3 – 2,25xy3 – 1,5y3.
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Kết quả phép tính 5x2y6z5 . 2xy3 là
A. 10x2y18z5;
B. 7x3y9z5;
C. 10x3y9z5;
D. 7x2y18z5.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có: 5x2y6z5 . 2xy3 = (5.2) . (x2.x) . (y6.y3) . z5 = 10x3y9z5.
Bài 2. Tích của đơn thức với đa thức 4y – 8 là
A. – 3xy + 6x;
B. 3xy + 6x;
C. – 3xy – 6x;
D. 3xy – 6x.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có:
Bài 3. Thực hiện phép tính ta được
A. 3x6yz14;
B. – 3x5yz7;
C. – 3x6yz14;
D. 3x5yz7.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Thực hiện phép tính:
Bài 4. Đơn thức A là kết quả của phép tính 9xy3. (– 0,5xyz2)2. Đơn thức A có hệ số là
A. –18;
B. 2,25;
C. –4,5;
D. 4,5.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có: 9xy3. (– 0,5xyz2)2
= 9xy3. 0,25x2y2z4
= 9. 0,25.(x.x2)(y3.y2).(z2.z4)
= 2,25x3y5z6.
Đơn thức trên có hệ số là 2,25.
Bài 5. Tích (x2y – 2xy)(– 3x3y) ta thu được kết quả là
A. – 3x5y2 + 6x4y2;
B. 3x5y2 – 6x4y2;
C. – 3x5y2 – 6x4y2;
D. 3x5y2 + 6x4y2.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
(x2y – 2xy)(– 3x3y) = (x2y)(– 3x3y) + (– 2xy)(– 3x3y) = – 3x5y2 + 6x4y2.
Bài 6. Đơn thức A là kết quả của phép nhân đơn thức (–xy3z2)2 với đơn thức 5x2. Bậc của đơn thức A là
A. 6;
B. 8;
C. 14;
D. 16.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có: (–xy3z2)2 . 5x2
= x2y6z4 . 5x2
= (1 . 5) . (x2.x2) . y6z4
= 5x4y6z4.
Đơn thức trên có bậc là 4 + 6 + 4 = 14.
Bài 7. Đa thức A là kết quả của phép nhân (– 8yz2) . (x3 – 3x2 + 9x – 1). Bậc của đa thức A là
A. 5;
B. 6;
C. 7;
D. 8.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có:
(– 8yz2) . (x3 – 3x2 + 9x – 1)
= (– 8yz2) . x3 – (– 8yz2) . 3x2 + (– 8yz2) . 9x – (– 8yz2) . 1
= – 8x3yz2 + 24x2yz2 – 72xyz2 + 8yz2.
Đa thức trên có bậc là 6.
Bài 8. Đa thức A là tích của đơn thức (– 0,5x2y) với đa thức . Giá trị của đa thức A tại x = 1, y = –2 và z = 0 là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Thực hiện phép tính:
.
Thay x = 1, y = –2 và z = 0 vào đa thức đã thu gọn, ta được:
Bài 9. Cho hai đơn thức P = (–4x2y2)2 và Q = (x2y3)2. Kết quả của phép nhân P.Q là
A. –16x8y10;
B. –16x3y7;
C. 16x4y7;
D. 16x8y10.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có:
P.Q = (–4x2y2)2 . (x2y3)2
= 16x4y4 . x4y6
= 16x8y10.
Bài 10. Thực hiện phép tính 3x2y(x – y) – 2x(x2y + xy2) ta được kết quả
A. x3y – x2y2;
B. 5x3y – x2y2;
C. 5x3y – 5x2y2;
D. x3y – 5x2y2.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có: 3x2y(x – y) – 2x(x2y – xy2)
= 3x2y . x – 3x2y . y – 2x . x2y + 2x . xy2
= 3x3y – 3x2y2 – 2x3y + 2x2y2
= (3x3y – 2x3y) + (– 3x2y2 + 2x2y2)
= x3y – x2y2.
Xem thêm các dạng bài tập Toán 8 hay, chi tiết khác:
- Tính giá trị của đa thức
- Cách nhân đa thức với đa thức
- Biến đổi, rút gọn biểu thức có chứa phép nhân đa thức
- Chia đơn thức cho đơn thức (trường hợp chia hết)
- Chia đa thức cho đơn thức (trường hợp chia hết)
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều