25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Với 25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học lớp 8 có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Bài 1: Hình lăng trụ đứng tam giác có

A. 5 mặt, 6 đỉnh và 9 cạnh     

B. 4 mặt, 6 đỉnh và 6 cạnh

Quảng cáo

C. 5 mặt, 9 đỉnh và 6 cạnh     

D. 3 mặt, 6 đỉnh và 6 cạnh

Lời giải

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Quan sát hình vẽ ta thấy hình lặng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 6 đỉnh và 9 cạnh.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 2: Quan sát các hình vẽ dưới đây và chho biết hình nào là hình chóp lục giác?

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

A. Hình 1                   

B. Hình 2   

C. Hình 3   

D. Hình 4

Lời giải

Hình 1 là hình lăng trụ có hai đáy là hai lục giác đều, hình 3 là hình chóp tam giác, hình 4 là hình chóp tứ giác.

Hình 2 là hình chóp lục giác vì có đáy là hình lục giác và các cạnh bên giao nhau tại một điểm.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 3: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’, với mặt đáy ABCD là hình chữ nhật. Khi đó:

A. AA’ = CD’

B. BC’ = CD’

C. AC’ = BB’

D. AA’ = CC’

Lời giải

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Vì ABCD.A’B’C’D’ là hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật nên suy ra ABCD.A’B’C’D’ là hình hộp chữ nhật ⇒ AA’ = CC’ (cùng bằng BB’)

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Bài 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Điểm M thuộc đoạn thẳng BD. Khi đó:

A. Điểm M thuộc mặt phẳng (ABB’A’)

B. Điểm M thuộc mặt phhanwgr (DCC’D’)

C. Điểm M thuộc mặt phẳng (A’B’C’D’)

D. Điểm M thuộc mặt phẳng (ABCD)

Lời giải

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Vì M ⊂ BD mà BD ⊂ (ABCD) nen M thuộc mặt phẳn (ABCD).

Đáp án cần chọn  là: D

Bài 5: Hình chóp có 8 cạnh thì đáy là hình gì?

A. Tứ giác      

B. Tứ giác  

C. Ngũ giác           

D. Lục giác

Lời giải

Vì hình chóp có số cạnh gấp đôi số cạnh của đa giác ở đáy nên hình chóp có 8 cạnh thì đa giác đáy có 8 : 2 = 4 cạnh. Hay đáy là tứ giác.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 6: Thể tích của hình lập phương trong hình là:

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

A. 216cm3                  

B. 96cm3   

C. 75cm3   

D. 36cm3

Lời giải

Thể tích hình lập phương V = 63 = 216cm3

Đáp án cần chọn là: A

Bài 7: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = 8cm, đường cao SO = 10cm. Hỏi thể tích của hình chóp đều là bao nhiêu?

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Lời giải

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Tứ giác ABCD là hình vuông cạnh 8cm. Nên thể tích hình chóp tứ ggiacs đều S.ABCD là

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Bài 8: Tính diện tích xung quanh của một hiinfh lăng trụ đứng có đáy là hình ngũ giác đều cạnh 8cm, biết rằng chiều cao của hình lăng trụ đứng là 5cm.

A. 80cm2                    

B. 60cm2   

C. 120cm2 

D. 200cm2

Lời giải

Chu vi đáy của hình lăng trụ đứng là 8.5 (cm)

Diện tích xung quanh là: Sxq = 8.5.5 = 2000 (cm2)

Đáp án cần chọn là: D

Bài 9: Tính diện tích toàn phần hình chóp tứ giác đều dưới đây:

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

A. 600cm2                  

B. 700cm2 

C. 800cm2 

D. 900cm2

Lời giải

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Mỗi mặt bên của hình chóp là tam giác có chiều cao 10cm và cạnh đáy 20cm.

Diện tích một mặt bên của hình chóp là Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án.10.20 = 100(cm2)

Diện tích xung quanh hình chóp là Sxq = 4.100 = 400(cm2)

Stp = Sxq + Sday = 400 + 20.20 = 800cm2

Đáp án cần chọn là: C

Bài 10: Cho lăng trụ tam giác dưới đây. Tính thể tích lăng trụ đó?

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

A. 540cm2                  

B. 840cm2 

C. 450cm2 

D. 480cm2

Lời giải

Kí hiệu như hình vẽ

Áp dụng định lý Pitago vào tam giác ABC vuông tại A.

AB2 + AC2 = BC2 ⇔ AC2 = BC2 - AB2 = 132 - 122 = 25 ⇒ AC = 5cm

Vậy thể tích của hình lăng trụ đã cho là:

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Bài 11: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thang vuoong ABCD vuông tại A, B (AB // BC) và BC = 12cm, AD = 16cm, CD = 5cm, đường cao AA’ = 6cm. Thể tích của hình lăng trụ là:

A. 200cm3                  

B. 250cm3 

C. 252cm3 

D. 410cm3

Lời giải

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Trong  mp(ABCD) kẻ CH vuông góc với AD tại H.

Khi đó ta có ABCH là hình chữ nhật. (do A = B = H = 900).

⇒ BC = AH = 12cm ⇒ HD = AD - AH = 16 - 12 = 4cm

Xét tam giác HCD vuông tại H ta có:

HC2 + HD2 = CD2 ⇔ HC2 = CD2 - HD2 = 52 - 42 = 25 - 16 = 9 ⇒ HC = 3 cm

Vậy thể tích của hình lăng trụ là:

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Đáp án cần chọn là: C

Bài 12: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều, M là trung điểm của BC, AA’ = AM = a. Thể tích của lăng trụ bằng:

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Lời giải

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Vì tam giác ABC là tam giác đều nên AM vừa là trung tuyến vừa là đường cao của tam giác ABC.

Gọi chiều dài của cạnh tam ggiasc ABC  là x. (x > 0)

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Đáp án cần chọn là: B

Bài 13: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và diện tích hình chữ nhật ADC’B’ bằng 2a2, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng bao nhiêu?

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Lời giải

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Ta có ADC’B’ là hình chữ nhật

⇒ SADC’B’ = AD.DC’ = 2a2 ⇒ a.DC’ = 2a2 ⇒ DC’ = 2a

Xét tam giác vuông CC’D ta có:

CC’2 + CD2 = C’D2 ⇔ CC’2 + a2 = (2a)2

⇔ CC’2 = 4a2 - a2 = 3a2 ⇒ CC’ = 25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Vậy diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Đáp án cần chọn là: A

Bài 14: Tính thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao là 4cm và độ dài cạnh đáy là 3cm.

A. 12cm3        

B. 36cm3   

C. 24cm3   

D. 9cm3

Lời giải

Hình chóp tứ giác đều thì có đáy là hình vuông.

Do vậy, hình chóp có diện tích đáy là 32 = 9cm

Thể tích của hình chóp đều là: 25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Đáp án cần chọn là: A

Bài 15: Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có bình phương độ dài đường chéo chính là 77; kích thước đáy là 4 và 6.

A. 80(cm2)     

B. 200(cm2)           

C. 90(cm2

D. 100(cm2)

Lời giải

Gọi độ dài đường cao hình hộp chữ nhật là h (h > 0)

Ta có: h2 + 42 + 62 = 77 ⇒ h2 = 25 ⇒ h = 5cm

Vậy diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

Sxq = 2(4 + 6).5 = 100(cm2)

Đáp án cần chọn là: D

Bài 16: Cho hình lăng trụ đứng đáy là hình thoi có hai đường chéo lần lượt  là 8cm và 10cm. Tính chiều cao của lăng trụ đứng biết thể tích của lăng trụ đứng là 360cm3.

A. 18cm         

B. 12cm     

C. 9cm                   

D. 10cm

Lời giải

Diện tích đáy hình thoi là: Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án.8.10 = 40(cm2)

Vì V = Sd.h ⇒ h = 25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết nên chiều cao của lăng trụ đứng là:

360 : 40 = 9(cm)

Đáp án cần chọn là: C

Bài 17: Cho hình chóp tứ giác đều có các cạnh đáy dai 16cm và trung đoạn dài 20cm. Tính thể tích hình chóp. (làm tròn đến hàng phần trăm)

A. 1564,19 cm3                      

B. 4692,56 cm3

C. 564,19 cm3                

D. 2564,2 cm3

Lời giải

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Xét hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 16cm.

SO là đường caol SH là trung đoạn (H Є AB)

Vì SAB là tam giác cân nên H là trung điểm của AB.

O là giao điểm của hai đường chéo trong hình vuông ABCD nên O là trung điểm AC

Do đó, HO là đường trung bình trong tam giác ABC, suy ra HO = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánBC = 8cm

Xét tam giác SHO vuông tại O, Áp dụng dduinhhj lý Pytago ta có:

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Vậy thể tích hình chóp S.ABCD là

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Đáp án cần chọn là: A

Bài 18: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có A’C = 25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết. Tính thể tích của hình lập phương.

A. 3a325 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết                   

B. a3                      

C. 27a3                  

D. 9a3

Lời giải

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Xét hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có:

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Vậy thể tích hình lập phương là V = a3

Đáp án cần chọn là: B

Bài 19: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng 2dm. Tính độ dài đoạn thẳng MN nối trung điểm 2 cạnh đối AB và SC.

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Lời giải

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Theo đề bài ta có:

  AM = MB = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánAB = 1dm

  SN = NC = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánSC = 1dm

Ta có CM là đường trung tuyến của tam giác ABC.

Vì tam giác ABC là tam giác đều nên CM cũng là đường cao của tam giác ABC.

Áp dụng định lý Pitago vào tam giác CMB vuông tại M:

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Tương tự ta xét tam giác vuông SMB, ta tính được: SM = 25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết dm

Xét tam giác SMC có: MS = MC = 25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết dm

⇒ Tam giác SMC là tam giác cân tại M.

⇒ MN vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao của tam ggiacs SMC.

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác MNC vuông tại N:

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Đáp án cần chọn là: A

Bài 20: Cho hình chóp cụt đều có 2 đáy là các hình vuông cạnh a và 2a, trung đoạn bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều?

A. 6a2                         

B. 8a2                             

C. 12a2                    

D. 18a2

Lời giải

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Hình chóp cụt đều có 4 mặt bên là các hình thang cân bằng nhau.

Suy ra, diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều là tổng diện tích 4 hình thang cân, khi đó diện tích  một mặt bên là 25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Diện tích xung quanh hình chóp cụt đều là:

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Đáp án cần chọn là: A

Bài 21: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông có cạnh 3cm, cạnh bên SB = 5cm.

1. Tính bình phương đường cao SH của hình chóp.

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Lời giải

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Lấy H là giao của 2 đường chéo hình vuông AC và BD, khi đó ta có SH là đường cao của hình chóp đều.

+) Áp dụng định lý  Pitago cho tam giác ABC vuông tại B:

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Áp dụng định lý Pitago cho tam giác SHC vuông tại H có:

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Đáp án cần chọn là: A

2. Tính diện tích xung quanh hình chóp

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Lời giải

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

+ Kẻ SK vuông góc với BC (K  BC)

+ Vì tam giác SBC là tam giác cân tại S nên SK vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến.

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Áp dụng định lý Pitago cho tam giác SKB vuông tại K:

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Vậy diện tích xung quanh của hình chóp đều S.ABCD là:

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Đáp án cần chọn là: A

Bài 22: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH. Chọn câu đúng:

A. ACGE là hình chữ nhật    

B. DF = CE

C. Cả A, B đều sai                             

D. Cả A, B đều đúng

Lời giải

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

+) Ta có: AE // CG, AE = CG (gt)

Suy ra tứ giác ACGE là hình bình hành.

Mặt khác: AE ⊥ mp(EFGH))

Mà EG ⊂ mp(EFGH) ⇒ AE ⊥ EG tại E.

Vậy tứ giác ACGE là hình chữ nhật nên A đúng.

+) Vì DH ⊥ mp(EFGH) nên DH ⊥ HF tại H.

Áp dụng định lý Pitago cho tam giác DHF vuông tại H, ta có:

DH2 + HF2 = DF2        (1)

Vì AE ⊥ mp(ABCD) nên AE ⊥ AC tại A.

Áp dụng định lý Pitago cho tam giác EAC vuông tại A, ta có:

EA2 + AC2 = EC2        (2)

Mà DH = AE, HF = EG = AC (Hai đường chéo của hình chữ nhật) (3)

Từ (1), (2), (3) suy ra: DF2 = EC2 ⇒ DF = CE nên B đúng.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 23: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Tính diện tích hình chữ nhật ADC’B’ biết AB = 28cm, B’D2 = 37099, DD’ = 45cm.

A. 1950cm2    

B. 206cm2 

C. 1509cm2

D. 1590cm2

Lời giải

25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Xét tam giác AA’B’ vuông tại A’ có: AA’ = DD’ = 45cm và A’B’ = AB = 28cm

Áp dụng định lý Pytago ta có:

AA’2 + A’B’2 = AB’2  25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Ta có: AD ⊥ AA’; AD ⊥ AB suy ra AD ⊥ mp(AA’B’B) ⇒ AD = AB’

Xét tam giác ADB’ vuông tại A có: AB’ = 53cm và DB’2 = 37099

Áp dụng định lý Pytago ta có:

AD2 + AB’2 = DB’2 25 Bài tập ôn Toán 8 Chương 4 Hình học có đáp án chi tiết

Vậy diện tích ADC’B’ bằng AD.AB’ = 30.53 = 1590 (cm2)

Đáp án cần chọn là: D

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án chi tiết hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên