Bài tập trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số lớp 8 (có đáp án)
Với bài tập trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số lớp 8 có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số
Bài tập trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số lớp 8 (có đáp án)
Bài 1: Kết quả của phép nhân là
Lời giải
Quy tắc: muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, mẫu thức với nhau.
Đáp án cần chọn là: A
Bài 2: Chọn đáp án đúng
A. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức
B. Muốn nhân hai phân thức, ta giữ nguyên tử thức, nhân mẫu thức với nhau
C. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, nhân mẫu thức với nhau
D. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức của phân thức này với mẫu thức của phân thức kia
Lời giải
Quy tắc: muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, mẫu thức với nhau.
Đáp án cần chọn là: C
Bài 3: Chọn khẳng định đúng. Muốn chia phân thức
Lời giải
Đáp án cần chọn là: C
Bài 4: Chọn câu sai
Lời giải
Hai phân thức gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của nó bằng 1.
Nên , do đó A đúng.
Tính chất phép nhân phân thức
+ Giao hoán: nên B đúng.
+ Kết hợp: nên C đúng
+ Phân phối đối với phép cộng: nên D sai.
Đáp án cần chọn là: D
Bài 5: Phân thức nghịch đảo của phân thức với x ≠ 0; x ≠ -2 là:
Lời giải
Phân thức nghịch đảo của phân thức
Đáp án cần chọn là: B
Bài 6: Kết quả gọn nhất của tích là
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Bài 7: Thực hiện phép tính ta được
Lời giải
Đáp án cần chọn là: C
Bài 8: Phép tính có kết quả là
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Bài 9: Phép tính có kết quả là
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Bài 10: Phép tính có kết quả là
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: C
Bài 11: Kết quả của phép chia là
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: C
Bài 12: Thực hiện phép tính ta được
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Bài 13: Cho . Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống là
A. xy
B. x2y
C. x2
D. x
Lời giải
Ta có:
Vậy đa thức cần điền là x.
Đáp án cần chọn là: D
Bài 14: Cho . Biểu thức thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. x2 – x + 1
B. x + 1
C. 3
D. x3 + 1
Lời giải
Ta có:
Vậy số cần điền là 3.
Đáp án cần chọn là: C
Bài 15: Phân thức là kết quả của tích
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Bài 16: Chọn đáp án đúng nhất. Phân thức là kết quả của tích
Lời giải
Ta có:
Vậy cả A, C đều đúng
Đáp án cần chọn là: D
Bài 17: Phân thức là kết quả của phép chia
Lời giải
Ta có
Đáp án cần chọn là: A
Bài 18: Phân thức là kết quả của phép chia:
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Bài 19: Biết . Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở từ và mẫu lần lượt là
A. x – 2; x + 2
B. (x – 2)2; x+ 2
C. x + 2; (x – 2)2
D. –(x – 2)2; x+ 2
Lời giải
Ta có
Vậy các đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở tử và mẫu lần lượt là (x – 2)2; x+ 2
Đáp án cần chọn là: B
Bài 20: Biết . Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở từ và mẫu lần lượt là
A. 6x; x2 + 4
B. x; 5(x2 + 4)
C. 6x; 5(x2 + 4)
D. 3x; x2 + 4
Lời giải
Vậy các đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở từ và mẫu lần lượt là 6x; 5(x2 + 4)
Đáp án cần chọn là: C
Bài 21: Cho B = . Rút gọn B ta được
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 22: Biểu thức P = có kết quả rút gọn là:
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Bài 23: Cho A = . Chọn câu đúng
A. A = 100
B. A = 12
C. A = 10
D. A = 1
Lời giải
Ta có x2 + 5x + 4 = x2 + x + 4x + 4 = x(x + 1) + 4(x + 1) = (x + 1)(x + 4)
Nên:
Đáp án cần chọn là: C
Bài 24: Tính giá trị biểu thức khi x = 4; y =1; z = -2.
A. C = 6
B. C = -6
C.C = -3
D. C = 3
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Bài 25: Rút gọn và tính giá trị biểu thức khi x = 994.
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
Bài 26: Cho và . Khi x + y = 6, hãy so sánh M và N
A. M < N
B. M > N
C. M ≥ N
D. M = N
Lời giải
Và N = (x + y)2 = 62 = 36. Nên M < N
Đáp án cần chọn là: A
Bài 27: Cho và . Khi x = 101, hãy so sánh A và B.
A. B < A
B. B > A
C. B = A
D. B ≤ A
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Bài 28: Cho
Chọn câu đúng
A. Bạn Đào đúng, bạn Mai sai
B. Bạn Đào sai, bạn Mai đúng
C. Hai bạn đều sai
D. Hai bạn đều đúng
Lời giải
Vậy cả hại bạn Mai và Đào đều làm sai
Đáp án cần chọn là: C
Bài 29: Sau khi thực hiện phép tính ta được phân thức có mẫu thức gọn nhất là
A. x + 5
B. 2(x + 5)
C. x + 6
D. 2(x + 5)(6 – x)
Lời giải
Ta có:
Vậy mẫu thức cần tìm là 2(x + 5)
Đáp án cần chọn là: B
Bài 30: Tìm phân thức Q biết
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 31: Tìm biểu thức Q, biết
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 32: Tìm biểu thức M, biết
A. 5x(x – 2y)
B. 5x(x + 2y)
C. 5x(x – y)
D. x(x – 2y)
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Bài 33: Tìm biểu thức M, biết
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Bài 34: Tìm biểu thức N, biết N:
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Bài 35: Tìm x, biết
A. x = - 6
B. x = - 5
C. x = - 7
D. x = 5
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
Bài 36: Giá trị biểu thức là
Lời giải
Đáp án cần chọn là: A
Bài 37: Cho x + y + z ≠ 0 và x = y + z. Chọn đáp án đúng
Lời giải
(vì x = y + z)
Đáp án cần chọn là: B
Bài 38: Tính giá trị của biểu thức:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải
Ta có x2 + (a – b)x – ab = x2 + ax – bx – ab
= x(x + a) – b(x + a) = (x – b)(x + a)
x2 – (a – b)x – ab = x2 – ax + bx – ab
= x(x – a) + b(x – a) = (x – a)(x + b)
x2 – (a + b)x + ab = x2 – ax – bx + ab
= x(x – a) – b(x – a) = (x – b)(x – a)
x2 + (a + b)x + ab = x2 + ax + bx + ab
= x(x + a) + b(x + a) = (x + a)(x + b)
x2 – (b – 1)x – b = x2 – bx + x – b
= x(x – b) + x – b = (x – b)(x + 1)
x2 + (b + 1)x + b = x2 + bx + x + b
= x(x + b) + x + b = (x + b)(x + 1)
x2 – (b + 1)x + b = x2 – bx – x + b
= x(x – b) – (x – b) = (x – b)(x – 1)
x2 – (1 – b)x – b = x2 – x + bx – b
= x(x – 1) + b(x – 1) = (x + b)(x – 1)
Khi đó:
Vậy T = 1
Đáp án cần chọn là: A
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án chi tiết hay khác:
- Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số
- Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số
- Trắc nghiệm Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
- Bài tập ôn tập Chương 2 Đại số 8
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều