Bài tập trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối lớp 8 (có đáp án)

Với bài tập trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối lớp 8 có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

Bài tập trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối lớp 8 (có đáp án)

Bài 1: Phương trình |2x – 5| = 3 có nghiệm là:

A. x = 4; x = -1

B. x = -4; x = 1

C. x = 4; x = 1

D. x = -4; x = -1

Lời giải

|2x – 5| = 3

TH1: |2x – 5| = 2x – 5 khi 2x – 5 ≥ 0 ⇔ 2x ≥ 5 ⇔ x ≥ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án 

Khi đó |2x – 5| = 3

⇒ 2x – 5 = 3 ⇔ 2x = 8 ⇔ x = 4 (TM)

TH2: |2x – 5| = - (2x – 5) khi 2x – 5 < 0 ⇔ 2x < 5 ⇔ x < Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án 

Khi đó |2x – 5| = 3

⇒ - (2x – 5) = 3 ⇔ 2x = 2 ⇔ x = 1 (TM)

Vậy phương trình có nghiệm là x = 4; x = 1

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Bài 2: Phương trình |2x + 5| = 3 có nghiệm là:

A. x = 4; x = -1

B. x = -4; x = 1

C. x = 4; x = 1

D. x = -4; x = -1

Lời giải

|2x – 5| = 3

TH1: |2x + 5| = 2x + 5 khi 2x + 5 ≥ 0 ⇔ 2x ≥ -5 ⇔ x ≥ - Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Khi đó |2x + 5| = 3

⇒ 2x + 5 = 3 ⇔ 2x = -2 ⇔ x = -1 (TM)

TH2: |2x + 5| = - (2x + 5) khi 2x + 5 < 0 ⇔ 2x < -5 ⇔ x < - Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Khi đó |2x – 5| = 3

⇒ - (2x + 5) = 3 ⇔ -2x = 8 ⇔ x = -4 (TM)

Vậy phương trình có nghiệm là x = -4; x = -1

Đáp án cần chọn là: D

Bài 3: Phương trình 2|3 – 4x| + 6 = 10 có nghiệm là

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Lời giải

TH1: |3 – 4x| = 3 – 4x khi 3 – 4x ≥ 0 ⇔ 4x ≤ 3 ⇔ x ≤ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Phương trình đã cho trở thành 2(3 – 4x) + 6 = 10

⇔ 2(3 – 4x) = 4 ⇔ 3 – 4x = 2 ⇔ x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án (TM)

TH2: |3 – 4x| = -(3 – 4x) khi 3 – 4x < 0 ⇔ 4x > 3 ⇔ x > Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Phương trình đã cho trở thành 2(4x – 3) + 6 = 10

⇔ 2(4x – 3) = 4 ⇔ 4x – 3 = 2 ⇔ x = 5/4 (TM)

Phương trình có nghiệm Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Bài 4: Phương trình - |x – 2| + 3 = 0 có nghiệm là:

A. x = -1, x = -5

B. x = 1, x = -5

C. x = -1, x = 5

D. x = 1, x = 5

Lời giải

TH1: x – 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2, khi đó |x – 2| = x – 2, phương trình trở thành:

- (x – 2) + 3 = 0 ⇔ -x + 5 = 0 ⇔ x = 5 (TM)

TH2: x – 2 < 0 ⇔ x < 2 thì |x – 2| = -(x – 2), phương trình trở thành:

-[-(x – 2)] + 3 = 0 ⇔ x – 2 + 3 = 0

⇔ x + 1  = 0 ⇔ x = -1 (TM)

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt x = -1, x = 5

Đáp án cần chọn là: C

Bài 5: Tập nghiệm của phương trình |5x – 3| = x + 7 là

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Lời giải

TH1: |5x – 3| = 5x – 3 nếu |5x – 3| ≥ 0 ⇔ 5x ≥ 3 ⇔ x ≥ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Phương trình đã cho trở thành 5x – 3 = x + 7

⇔ 4x = 10 ⇔ x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án (TM)

TH2: |5x – 3| = -(5x – 3) nếu 5x – 3 < 0 ⇔ 5x < 3 ⇔ x < Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Phương trình đã cho trở thành –(5x – 3) = x + 7

⇔ -6x = 4 ⇔ x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án (TM)

Vậy tập nghiệm của phương trình S = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Bài 6: Tập nghiệm của phương trình - |5x – 3| = x + 7 là

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Lời giải

TH1: |5x – 3| = 5x – 3 nếu |5x – 3| ≥ 0 ⇔ 5x ≥ 3 ⇔ x ≥ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Phương trình đã cho trở thành –(5x – 3) = x + 7

⇔ -6x = 4 ⇔ x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án (KTM)

TH2: |5x – 3| = -(5x – 3) nếu 5x – 3 < 0 ⇔ 5x < 3 ⇔ x < Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Phương trình đã cho trở thành –[- (5x – 3)] = x + 7

⇔ 5x – 3 = x + 7

⇔ 4x = 10 ⇔ x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án (KTM)

Vậy tập nghiệm của phương trình S = Ø

Đáp án cần chọn là: A

Bài 7: Số nghiệm của phương trình |x – 3|+ 3x = 7 là

A. 3            

B. 2            

C. 0            

D. 1

Lời giải

TH1: |x – 3| = x – 3 khi x – 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3

Phương trình đã cho trở thành x – 3 + 3x = 7

⇔ 4x = 10 ⇔ x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án (KTM)

TH2: |x – 3| = -(x – 3) khi x – 3< 0 ⇔ x < 3

Phương trình đã cho trở thành –(x – 3) + 3x = 7

⇔2x = 4 ⇔ x = 2 (TM)

Vậy phương trình có một nghiệm x = 2

Đáp án cần chọn là: D

Bài 8: Số nghiệm của phương trình 2|x – 3| + x = 3 là:

A. 1            

B. 2            

C. 0            

D. 3

Lời giải

TH1: |x – 3| = x – 3 khi x – 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3

Phương trình đã cho trở thành 2(x – 3) + x = 3

⇔ 2x – 6 + x – 3 = 0

⇔ 3x – 9 = 0  ⇔ x = 3 (TM)

TH2: |x – 3| = -(x – 3) khi x – 3< 0 ⇔ x < 3

Phương trình đã cho trở thành -2(x – 3) + x = 3

⇔-x = -3 ⇔ x = 3 (TM)

Vậy phương trình có một nghiệm x = 3

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Bài 9: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. |x – 1| = 1

B. |x| = -9   

C. |x + 3| = 0

D. |2x| = 10

Lời giải

+) Xét |x – 1| = 1

TH1: |x – 1| = x – 1 khi x ≥ 1, nên ta có phương trình x – 1 = 1 ⇔ x = 2 (TM)

TH2: |x – 1| = 1 – x khi x < 1 nên ta có phương trình 1 – x = 1 ⇔ x = 0 (TM)

Vậy S = {0; 2}

+) Xét |x + 3| = 0 ⇔ x + 3 = 0 ⇒ x = -3 nên S = {-3}

+) Xét |2x| = 10

TH1: |2x| = 2x khi x ≥ 0 nên ta có phương trình 2x = 10 ⇒ x = 5 (TM)

TH2: |2x| = -2x khi x < 0 nên ta có phương trình -2x = 10 ⇔ x = -5 (TM)

Vậy S = {5; -5}

+) Xét |x| = -9

Thấy rằng |x| ≥ 0; Ɐx mà -9 < 0 nên |x| > -9 với mọi x. Hay phương trình |x| = -9 vô nghiệm.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 10: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. -|x + 1| = 1

B. |x| = 9     

C. 3|x – 1| = 0

D. || = 10

Lời giải

Đáp án A: -|x + 1| = 1 ⇔ |x + 1| = -1

Vì -1 < 0 và |x + 1| ≥ 0 nên phương trình -|x + 1| = 1 vô nghiệm.

Ngoài ra, có thể kết luận được các phương trình còn lại đều có nghiệm.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 11: Cho các khẳng định sau:

(1) |x – 3| = 1 chỉ có một nghiệm là x = 2

(2) x = 4 là nghiệm của phương trình |x – 3| = 1

(3) |x – 3| = 1 có hai nghiệm là x = 2 và x = 4

Các khẳng định đúng là:

A. (1); (3)   

B. (2); (3)   

C. Chỉ (3)   

D. Chỉ (2)

Lời giải

Xét phương trình |x – 3| = 1

TH1: |x – 3| = x – 3 khi x – 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3

Phương trình đã cho trở thành x – 3 = 1 ⇔ x = 4 (TM)

TH2: |x – 3| = 3 – x khi x – 3 < 0 ⇔ x < 3

Phương trình đã cho trở thanh 3 – x = 1 ⇔ x = 2 (TM)

Vậy phương trình |x – 3| = 1 có hai nghiệm x = 2 và x = 4

Nên x = 4 là nghiệm của phương trình |x – 3| = 1

Khẳng định đúng là (2) và (3)

Đáp án cần chọn là: B

Bài 12: Cho các khẳng định sau:

(1) Phương trình |x – 3| = 1 chỉ có một nghiệm là x = 2

(2) Phương trình |x – 1| = 0 có 2 nghiệm phân biệt

(3) Phương trình |x – 3| = 1 có hai nghiệm phân biệt là x = 2 và x = 4

Số khẳng định đúng là:

A. 0            

B. 1            

C. 2            

D. 3

Lời giải

Xét phương trình |x – 3| = 1

TH1: |x – 3| = x – 3 khi x – 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3

Phương trình đã cho trở thành x – 3 = 1 ⇔ x = 4 (TM)

TH2: |x – 3| = 3 – x khi x – 3 < 0 ⇔ x < 3

Phương trình đã cho trở thanh 3 – x = 1 ⇔ x = 2 (TM)

Vậy phương trình |x – 3| = 1 có hai nghiệm x = 2 và x = 4 hay (1) sai và (3) đúng

|x – 1| = 0 ⇔ x – 1 = 0  ⇔ x = 1 nên phương trình |x – 1| = 0 có nghiệm duy nhất hay (2) sai.

Vậy có 1 khẳng định đúng

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Bài 13: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình |2 + 3x| = |4x – 3| là

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Lời giải

Ta có |2 + 3x| = |4x – 3|

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Vậy nghiệm nhỏ nhất của phương trình là x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 14: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình |5 – 2x| = |x – 1| là:

A. 2            

B. 5            

C. -2           

D. 4

Lời giải

Ta có |5 – 2x| = |x – 1|

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Vậy nghiệm nhỏ nhất của phương trình là x = 2

Đáp án cần chọn là: A

Bài 15: Tổng các nghiệm của phương trình |3x – 1| = x + 4 là

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Lời giải

TH1: |3x – 1| = 3x – 1 khi |3x – 1| ≥ 0 ⇔ 3x ≥ 1 ⇔ x ≥ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Phương trình đã cho trở thành 3x – 1 = x + 4

⇔ 2x = 5 ⇔ x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án (TM)

TH2: |3x – 1| = 1 – 3x khi 3x – 1 < 0 ⇔ x < Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Phương trình đã cho trở thành 1 – 3x = x + 4

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Bài 16: Số nghiệm của phương trình |3x – 1| = 3x – 1 là

A. 1            

B. 2            

C. 0            

D. Vô số

Lời giải

Nếu 3x – 1 ≥ 0 ⇔ 3x ≥ 1 ⇔ x ≥ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án thì |3x – 1| = 3x – 1

Khi đó phương trình trở thành 3x – 1 = 3x – 1 ⇔ 0x = 0 (đúng)

Nên x ≥ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án luôn là nghiệm của phương trình

Nếu 3x – 1 < 0 ⇔ 3x < 1 ⇔ x < Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án thì |3x – 1| = 1- 3x

Khi đó phương trình trở thành 3x – 1 = 1 – 3x ⇔ 2 = 6x ⇔ x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án (KTM)

Do đó phương trình có nghiệm x ≥ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án hay phương trình có vô số nghiệm

Đáp án cần chọn là: D

Bài 17: Nghiệm lớn nhất của phương trình |2x| = 3 – 3x là

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Lời giải

TH1: |2x| = 2x khi 2x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0

Phương trình đã cho trở thành 2x = 3 – 3x ⇔ 5x = 3 ⇔ x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án (TM)

TH2: |2x| = -2x khi 2x < 0 ⇔ x < 0

Phương trình đã cho trở thành -2x = 3 – 3x ⇔ x = 3 (KTM)

Vậy phương trình có nghiệm x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Bài 18: Nghiệm lớn nhất của phương trình 5 - |2x| = -3x là:

A. -5          

B. -1           

C. 0            

D. 5

Lời giải

TH1: |2x| = 2x khi 2x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0

Phương trình đã cho trở thành 5 – 2x = -3x ⇔ 5 = -3x + 2x

⇔ x = -5 (KTM)

TH2: |2x| = -2x khi 2x < 0 ⇔ x < 0

Phương trình đã cho trở thành 5 + 2x = -3x ⇔ 5 = -5x ⇔ x = -1 (TM)

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = -1

Đáp án cần chọn là: B

Bài 19: Số nghiệm của phương trình |1 – x| - |2x – 1| = x – 2 là

A. 1            

B. 2            

C. 3            

D. 4

Lời giải

Ta có |1 – x| - |2x – 1| = x – 2 (1)

Xét:

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Ta có bảng xét dấu đa thức 1 – x và 2x – 1 dưới đây

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Từ bảng xét dấu ta có:

TH1: x < Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án khi đó |2x – 1| = 1 – 2x; |1 – x| = 1 – x nên phương trình (1) trở thành

1 – x – (1 – 2x) = x – 2 ⇔ 1 – x – 1 + 2x = x – 2 ⇔ x = x – 2

⇔ 0 = - 2 (vô lý)

TH2: Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án ≤ x ≤ 1, khi đó |2x – 1| = 2x – 1; |1 – x| = 1 – x nên phương trình (1) trở thành 1 – x – (2x – 1) = x – 2 ⇔ -3x + 2 = x – 2 ⇔ -4x = -4 ⇔ x = 1 (TM)

TH3: x > 1, khi đó |2x – 1| = 2x – 1; |1 – x| = x – 1 nên phương trình (1) trở thành

x – 1 – (2x – 1) = x – 2 ⇔ -x + 1 = x – 2 ⇔ 2x = 3 ⇔ x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án (TM)

vậy phương trình có hai nghiệm x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án; x = 1

Đáp án cần chọn là: B

Bài 20: Số nghiệm của phương trình |x + 1| - |x + 2| = x + 3 là

A. 1            

B. 2            

C. 3            

D. 4

Lời giải

Ta có:

+) x + 1 = 0  ⇔ x = -1

+) x + 2 = 0 ⇔ x = -2

Ta có bảng:

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

TH2: x < -2 ta có

|x + 1| - |x + 2| = x + 3

⇔ (-x – 1) – (-x – 2) = x + 3

⇔ 1 = x + 3

⇔ x = -2 (KTM)

TH2: -2 ≤ x ≤ -1 ta có

|x + 1| - |x + 2| = x + 3

⇔ (-x – 1) – (x + 2) = x + 3

⇔ -x – 1 – x – 2 = x + 3

⇔ -2x -3 = x + 3

⇔ -3x = 6

⇔ x = -2 (TM)

TH3: x > -1 ta có

|x + 1| - |x + 2| = x + 3

⇔ (x + 1) – (x + 2) = x + 3

⇔ x + 1 – x – 2 = x + 3

⇔ -1 = x + 3

⇔x = -4 (KTM)

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = -2

Đáp án cần chọn là: A

Bài 21: Cho hai phương trình 4|2x – 1| + 3 = 15 (1) và |7x + 1| - |5x + 6| = 0 (2). Kết luận nào sau đây là đúng.

A. Phương trình (1) có nhiều nghiệm hơn phương trình (2)

B. Phương trình (1) có ít nghiệm hơn phương trình (2)

C. Cả hai phương trình đều có hai nghiệm phân biệt

D. Cả hai phương trình đều vô số nghiệm

Lời giải

+) Xét phương trình 4|2x – 1| + 3 = 15 (1)

TH1: |2x – 1| = 2x – 1 khi x ≥ Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án 

Phương trình (1) trở thành 4(2x – 1) + 3 = 15

⇔ 4(2x – 1) = 12 ⇔ 2x – 1 = 3

⇔ x = 2 (TM)

TH2: |2x – 1| = 1 – 2x khi x < Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án 

Phương trình (1) trở thành 4(1 – 2x) + 3 = 15

⇔ 4(1 – 2x) = 12 ⇔ 1 – 2x = 3

⇔ x = -1 (TM)

Vậy phương trình (1) có hai nghiệm x = -1; x = 2

+) Xét phương trình |7x + 1| - |5x + 6| = 0

⇔ |7x + 1| = |5x + 6|

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Bài 22: Cho hai phương trình 4|2x – 1| + 3 = 15 (1) và |7x + 1| - |5x + 6| = 0 (2). Kết luận nào sau đây là sai.

A. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt

B. Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt

C. Hai phương trình tương đương

D. Phương trình (1) có nghiệm nguyên

Lời giải

+) Xét phương trình 4|2x – 1| + 3 = 15 (1)

TH1: |2x – 1| = 2x – 1 khi x ≥ Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án 

Phương trình (1) trở thành 4(2x – 1) + 3 = 15

⇔ 4(2x – 1) = 12 ⇔ 2x – 1 = 3

⇔ x = 2 (TM)

TH2: |2x – 1| = 1 – 2x khi x < Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án 

Phương trình (1) trở thành 4(1 – 2x) + 3 = 15

⇔ 4(1 – 2x) = 12 ⇔ 1 – 2x = 3

⇔ x = -1 (TM)

Vậy phương trình (1) có hai nghiệm nguyên x = -1; x = 2 nên A và D đúng

+) Xét phương trình |7x + 1| - |5x + 6| = 0

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Dễ thấy các nghiệm của (1) không trùng với các nghiệm của (2) nên hai phương trình không tương đương hay C sai.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 23: Tập nghiệm của bất phương trình |1 – x| ≥ 3 là:

A. x ≥ 4, x ≤ -2

B. -2 ≤ x ≤ 4

C. x ≤ -2, x ≤ 4

D. x ≤ 4, x ≥ -2

Lời giải

TH1: |1 – x| = 1 – x với 1 – x ≥ 0 ⇔ x ≤ 1

Bất phương trình đã cho trở thành

1 – x ≥ 3 ⇔ x ≤ -2, kết hợp điều kiện x ≤ 1 ta có x ≤ -2

TH2: |1 – x| = x – 1 với 1 – x < 0 ⇔ x > 1

Bất phương trình đã cho trở thành

x – 1 ≥ 3 ⇔ x ≥ 4, kết hợp điều kiện x > 1 ta có x ≥ 4

Vậy bất phương trình có nghiệm x ≥ 4, x ≤ -2

Đáp án cần chọn là: A

Bài 24: Nghiệm của bất phương trình |2x – 3| < 3 là:

A. x > 3      

B. -3 < x < 0

C. 0 < x < 3

D. Vô nghiệm

Lời giải

TH1: 2x – 3 ≥ 0 ⇔ 2x ≥ 3 ⇔ x ≥ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án. Khi đó bất phương trình trở thành:

2x – 3 < 3 ⇔ 2x < 6 ⇔ x < 3

Kết hợp với x ≥ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án  ta được: Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án ≤ x < 3 

TH2: 2x – 3 < 0 ⇔ x < Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án. Khi đó bất phương trình trở thành:

-2x + 3 < 3 ⇔ -2x < 0 ⇔ x > 0

Kết hợp x < Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án  ta được 0 < x < Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án.

Kết hợp nghiệm của hai trường hợp ta được:

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Vậy bất phương trình có nghiêm 0 < x < 3

Đáp án cần chọn là: C

Bài 25: Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình |x – 6| + 5 ≥ x là

A. x = 0      

B. x = 5      

C. x = 6      

D. x = 3

Lời giải

TH1: |x – 6| = x – 6 với x – 6 ≥ 0 ⇔ x ≥ 6

Bất phương trình đã cho trở thành

x – 6 + 5 ≥ x ⇔ -1 ≥ 0 (vô lý)

TH2: |x – 6| = 6 – x với x – 6 < 0 ⇔ x < 6

Bất phương trình đã cho trở thành

6 – x + 5 ≥ x ⇔ -2x ≥ -11 ⇔ x ≤ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án, kết hợp điều kiện x < 6 ta có x ≤ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Bất phương trình có tập nghiệm S = {x Є R|x ≤ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án}

Nghiệm nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn là x = 5

Đáp án cần chọn là: B

Bài 26: Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình |-x + 2| + 5 ≥ x – 2 là

A.  x = 1     

B. x = 5      

C. x = 6      

D. Không có

Lời giải

TH1: -x + 2 ≥ 0 ⇔ x ≤ 2 thì |-x + 2| = -x + 2. Khi đó:

(-x + 2) + 5 ≥ x – 2 ⇔ -x + 7 – x + 2 ≥ 2

⇔ -2x + 9 ≥ 0 ⇔ x ≤  

Kết hợp với x ≤ 2 ta được x ≤ 2

TH2: -x + 2 < 0 ⇔ x > 2 thì |-x + 2| = x – 2. Khi đó

x – 2 + 5 ≥ x – 2 ⇔ 5 > 0 (luôn đúng)

Do đó x > 2 luôn là nghiệm của bất phương trình

Vậy từ hai trường hợp ta thấy bất phương trình nghiệm đúng với mọi x Є R

Nghiệm nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình là x = 1

Đáp án cần chọn là: A

Bài 27: Nghiệm của phương trình sau đây là:

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

A. x = 104  

B. x = 105  

C. x = 103  

D. x = 106

Lời giải

Điều kiện 209x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 28: Nghiệm của phương trình sau là:

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Lời giải

NX: VT ≥ 0 nên VP = 2020x – 2020 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án chi tiết hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên