Bài tập trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng lớp 8 (có đáp án)

Với bài tập trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng lớp 8 có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

Bài tập trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng lớp 8 (có đáp án)

Bài 1: Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

A. (x + y)2 ≤ 4xy            

B. (x + y)2 > 4xy

C. (x + y)2 < 4xy            

D. (x + y)2 ≥ 4xy

Lời giải

Xét hiệu

P = (x + y)2 - 4xy = x2 + 2xy + y2 - 4xy

= x2 - 2xy + y2 = (x - y)2

Mà (x - y)2 ≥ 0; "x,y nên P ≥ 0; "x;y. Suy ra (x + y)2 ≥ 4xy.

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Bài 2: Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

A. (x + y)2 ≥ 2xy            

B. (x + y)2 = 2xy

C. (x + y)2 < 2xy            

D. Cả A, B, C đều sai

Lời giải

P = (x + y)2 - 2xy = x2 + 2xy + y2 - 2xy = x2 + y2 ≥ 0, "x,y

Do đó P ≥ 0; "x; y. Suy ra (x + y)2 ≥ 2xy.

Dấu “=” xảy ra khi x = y = 0.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 3: Cho m bất kỳ, chọn câu đúng?

A. m - 3 > m - 4             

B. m - 3 < m - 4             

C. m - 3 = m - 4             

D. Cả A, B, C đều sai

Lời giải

Vì -3 > -4 “cộng vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số m bất kỳ” ta được m - 3 > m - 4.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 4: Biết rằng m > n với m, n bất kỳ, chọn câu đúng?

A. m - 3 > n - 3              

B. m - 3 < n - 3

C. m - 3 = n - 3              

D. Cả A, B, C đều sai

Lời giải

Vì m > n “cộng vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số -3” ta được:

m - 3 > n - 3.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 5: Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định sai là?

(I) a - 1 < b - 1

(II) a - 1 < b

(III) a + 2 < b + 1

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Lời giải

+ Vì a < b, cộng hai vế của bất đẳng thức với -1 ta được a - 1 < b - 1 ⇒ (I) đúng.

+ Vì a - 1 < b - 1 (cmt) mà b - 1 < b nên a - 1 < b ⇒ (II) đúng

+ Vì a < b, cộng hai vế của bất đẳng thức với 1 ta được a + 1 < b + 1 mà

a + 1 < a + 2 nên ta chưa đủ dữ kiện để nói rằng a + 2 < b + 1 ⇒ (III) sai.

Vậy có 1 khẳng định sai.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Bài 6: Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là?

 (I) a - 1 < b - 1  (II) a - 1 < b  (III) a + 2 < b + 1

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Lời giải

+ Vì a < b, cộng hai vế của bất đẳng thức với -1 ta được: a - 1 < b - 1 ⇒ (I) đúng.

+ Vì a - 1 < b - 1 (cmt) mà b - 1 < b nên a - 1 < b ⇒ (II) đúng.

+ Vì a < b, cộng hai vế của bất đẳng thức với 1 ta được: a + 1 < b + 1 mà

a + 1 < a + 2 nên ta chưa đủ dữ kiện để nói rằng a + 2 < b + 1 ⇒ (III) sai.

Do đó có 2 khẳng định đúng.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 7: Cho a bất kỳ, chọn câu sai?

A. 2a - 5 < 2a + 1           

B. 3a - 3 > 3a - 1

C. 4a < 4a + 1                

D. 5a + 1 > 5a - 2

Lời giải

+ Vì -5 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 2a bất kì ta được

2a - 5 < 2a + 1 ⇒ A đúng.

+ Vì 0 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 4a bất kì ta được

4a < 4a + 1 ⇒ C đúng.

+ Vì 1 > -2 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 5a bất kì ta được

5a + 1 < 5a - 2 ⇒ D đúng.

+ Vì -3 < -1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 3a bất kì ta được

3a - 3 < 3a - 1 ⇒ B sai.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 8: Cho a bất kỳ, chọn câu sai?

A. -2a - 5 < -2a + 1        

B. 3a - 3 < 3a - 1

C. 4a < 4a + 1                

D. -5a + 1 < -5a - 2

Lời giải

+ Vì -5 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số -2a bất kì ta được:

-2a - 5 < -2a + 1 ⇒ A đúng.

+ Vì 0 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 4a bất kì ta được:

4a < 4a + 1 ⇒ C đúng.

+ Vì 1 > -2 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số -5a bất kì ta được:

-5a + 1 > -5a - 2 ⇒ D sai.

+ Vì -3 < -1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 3a bất kì ta được:

3a - 3 < 3a - 1 ⇒ B đúng.

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Bài 9: Cho x - 3 ≤ y - 3, so sánh x và y. Chọn đáp án đúng nhất?

A. x < y

B. x = y

C. x > y

D. x ≤ y

Lời giải

Cộng cả hai vế của bất đẳng thức x - 3 ≤ y - 3 với 3 ta được:

x - 3 ≤ y - 3 ⇒ x - 3 + 3 ≤ y - 3 + 3 ⇒ x ≤ y.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 10: Cho x - 5 ≤ y - 5. So sánh x và y?

A. x < y

B. x = y

C. x > y

D. x ≤ y

Lời giải

Cộng hai vế của bất đẳng thức x - 5 ≤ y - 5 với 5 ta được:

x - 5 + 5 ≤ y - 5 + 5 ⇒ x ≤ y

Đáp án cần chọn là: D

Bài 11: Cho a > b khi đó

A. a - b > 0

B. a - b < 0

C. a - b = 0

D. a - b ≤ 0

Lời giải

Từ a > b, cộng -b vào hai vế ta được a - b > b - b, tức là a - b > 0.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 12: Cho a > 1 > b, chọn khẳng định không đúng?

A. a -1 > 0

B. a - b < 0

C. 1 - b > 0

D. a - b > 0

Lời giải

Từ a > b, cộng -b vào hai vế ta được a - b > b - b, tức là a - b > 0.

Do đó D đúng, B sai.

Ngoài ra A, C đúng vì:

Cộng cả hai vế của bất đẳng thức a > 1 với (-1) ta được:

a + (-1) > 1 + (-1) hay a - 1 > 0.

Cộng cả hai vế của bất đẳng thức 1 > b với -b ta được:

1 + (-b) > b + (-b) hay 1 - b > 0.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 12: So sánh m và n biết m - Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án = n?

A. m < n

B. m = n

C. m ≤ n

D. m > n

Lời giải

Ta có: m - Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án = n ⇒ m - n = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án ⇒ m - n > 0 ⇒ m > n.

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Bài 13: So sánh m và n biết m + Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án = n?

A. m < n                         

B. m = n                         

C. m > n                         

D. Cả A, B, C đều đúng

Lời giải

Ta có: m + Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án = n ⇒ m - n = -Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án ⇒ m - n < 0 ⇒ m < n.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 14: Cho a + 8 < b. So sánh a - 7 và b - 15?

A. a - 7 < b - 15              

B. a - 7 > b - 15

C. a - 7 ≥ b - 15              

D. a - 7 ≤ b - 15

Lời giải

Cộng cả hai vế của bất đẳng thức a + 8 < b với (-15) ta được

a + 8 < b ⇒ a + 8 - 15 < b - 15 ⇒ a - 7 < b - 15

Đáp án cần chọn là: A

Bài 15: Cho a - 3 < b. So sánh a + 10 và b + 13?

A. a + 10 < b + 13          

B. a + 10 > b + 13

C. a + 10 = b + 13          

D. Không đủ dữ kiện để so sánh

Lời giải

Cộng cả hai vế của bất đẳng thức a - 3 < b với 13 ta được:

a - 3 < b ⇒ a - 3 + 13 < b + 13 ⇒ a + 10 < b + 13.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 16: Cho biết a - 1 = b + 2 = c - 3. Hãy sắp xếp các số a, b, c theo thứ tự tăng dần?

A. b < c < a

B. a < b < c

C. b < a < c

D. a < c < b

Lời giải

Từ a - 1 = b + 2 suy ra a = b + 2 + 1 = b + 3.

Từ b + 2 = c - 3 suy ra c = b + 2 + 3 = b + 5.

Mà b < b + 3 < b + 5 nên b < a < c.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 17: Cho biết a = b - 1 = c - 3. Hãy sắp xếp các số a, b, c theo thứ tự tăng dần?

A. b < c < a

B. a < b < c

C. b < a < c

D. a < c < b

Lời giải

Từ a = b - 1 suy ra b = a + 1.

Từ a = c - 3 suy ra c = a + 3.

Mà a < a + 1 < a + 3 nên a < b < c.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 18: Với a, b, c bất kỳ. Hãy so sánh 3(a2 + b2 + c2) và (a + b + c)2

A. 3(a2 + b2 + c2) = (a + b + c)2

B. 3(a2 + b2 + c2) ≤ (a + b + c)2

C. 3(a2 + b2 + c2) ≥ (a + b + c)2

D. 3(a2 + b2 + c2) < (a + b + c)2

Lời giải

Xét hiệu:

3(a2 + b2 + c2) - (a + b + c)2

= 3a2 + 3b2 + 3c2 - a2 - b2 - c2 - 2ab - 2bc - 2ac

= 2a2 + 2b2 + 2c2 - 2ab - 2bc - 2ac

= (a - b)2 + (b - c)2 + (c - a)2 ≥ 0

(vì (a - b)2 ≥ 0; (b - c)2 ≥ 0; (c - a)2 ≥ 0 với mọi a, b, c

Nên 3(a2 + b2 + c2) ≥ (a + b + c)2.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 19: Với a, b, c bất kỳ. Hãy so sánh a2 + b2 + c2 và ab + bc + ca?

A. a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca

B. a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca

C. a2 + b2 + c2 ≤ ab + bc + ca

D. a2 + b2 + c2 > ab + bc + ca\

Lời giải

Xét hiệu:

a2 + b2 + c2 - ab - bc - ca

= Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án(2a2 + 2b2 + 2c2 - 2ab - 2bc - 2ca)

= Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án[(a2 - 2ab + b2) + (b2 - 2bc + c2) + (c2 - 2ca + a2)]

= Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án[(a - b)2 + (b - c)2 + (c - a)2] ≥ 0

(vì (a - b)2 ≥ 0; (b - c)2 ≥ 0; (c - a)2 ≥ 0 với mọi a, b, c)

Nên a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca.

Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 20: Với a, b bất kỳ. Chọn khẳng định sai?

A. a2 + 5 > 4a                 

B. a2 + 10 < 6a - 1

C. a2 + 1 > a                   

D. ab - b2 ≤ a2

Lời giải

* a2 + 5 - 4a = a2 - 4a + 4 + 1 = (a - 2)2 + 1 > 0 (luôn đúng) nên a2 + 5 > 4a

* a2 + 1 - a = a2 - 2a.Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng có đáp án (luôn đúng) nên a2 + 1 > a

a2 + 10 - (6a + 1)

= a2 - 6a + 10 - 1

= a2 - 6a + 9

= (a - 3)2 ≥ 0

Vì (a - 3)2 ≥ 0 (luôn đúng) nên a2 + 10 > 6a + 1. Do đó B sai.

* Ta có:

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng có đáp án

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng có đáp án (luôn đúng) nên a2 ≥ ab - b2.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 21: Với a, b bất kỳ. Chọn khẳng định sai?

A. a2 + 3 > -2a                

B. 4a + 4 ≤ a2 + 8                                            

C. a2 + 1 < a                   

D. ab - b2 ≤ a2

Lời giải

* a2 + 3 + 2a = a2 + 2a + 1 + 2 = (a + 1)2 + 2 > 0 (luôn đúng) nên a2 + 3 > -2a nên A đúng.

* a2 + 8 - 4a - 4 = a2 - 4a + 4 = (a - 2)2 ≥ 0 (luôn đúng) nên a2 + 8 ≥ 4a + 4 hay 4a + 4 ≤ a2 + 8 nên B đúng.

* a2 + 1 - a = a2 - 2a.Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng có đáp án (luôn đúng) nên a2 + 1 > a hay C sai.

* Ta có:

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng có đáp án

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng có đáp án (luôn đúng) nên a2 ≥ ab - b2 hay D đúng.

Đáp án cần chọn là: C

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án chi tiết hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên