Khai căn bậc hai của phép chia lớp 9 (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Khai căn bậc hai của phép chia lớp 9 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Khai căn bậc hai của phép chia.

Khai căn bậc hai của phép chia lớp 9 (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Cách giải bài tập

Dựa vào quy tắc chia các căn bậc hai:

Với a ≥ 0; b > 0 thì ab=ab.

Với biểu thức A không âm và biểu thức B dương, ta có: AB=AB.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Thực hiện phép tính.

a) 1916;

b) 2564;

c) 2302,3.

Hướng dẫn giải

a) 1916=2516=2516=54.

b) 2564=2564=58.

c) 2302,3=100=10.

Ví dụ 2. Thực hiện phép tính 1275+48:3.

Hướng dẫn giải

Quảng cáo

Ta có: 1275+48:3=1275+483

=123753+483

=123753+483

=425+16=25+4=1

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Kết quả của phép tính 17167+7:7

A.47.

B.17.

C.37.

D.87.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có:

17167+7:7=17167+7.17

=17.17167.17+7.17

=1747+1=47.

Quảng cáo

Bài 2. Kết quả của phép tính 36125:6

A.51.

B.5+1.

C.51.

D.5+1.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: 36125:6=362.656

=625=525+1

=512=51.

Bài 3. Kết quả của phép tính 32+318:2

A.10.

B.13.

C.12.

D.2.

Quảng cáo

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có:

32+318:2=322+3182

=322+3.182=16+39=4+3.3=13

Bài 4. Kết quả của phép tính 2030015675+575:15

A.0.

B.55.

C.455.

D.405.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

2030015675+575:15

=20300151567515+57515

=20.3001515.67515+5.7515

=20.2515.35+55

=405455+55=0

Bài 5. Kết quả của biểu thức C=121+21+212:72

A.23.

B.1.

C.0.

D.13

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

C=121+21+212:72=121+21+212.172

=1221+221+212.162=122+212221.162

=4262=23

Bài 6. Rút gọn biểu thức A=xy25x2y4 (x < 0, y ≠ 0) ta được

A.5.

B.5.

C.5.

D.5xy.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: A=xy25x2y4=xy2.5x2y4

=xy2.5xy2=xy2.5xy2=5

Bài 7. Rút gọn biểu thức Q=36a42144 với a < 4 ta được

A.4a2.

B.4a2.

C.4+a2.

D.a42.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: Q=36a42144=36.a42144=6.a412=4a2 (do a < 4).

Bài 8. Rút gọn biểu thức A=a1b+1:b1a+1 ta được

A.a1b1.

B.a1b1.

C.a1b1.

D.ba11b.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: A=a1b+1:b1a+1=a1b+1.a+1b1

=a1b+1.a+1b1=a1b1

Bài 9. Rút gọn biểu thức A=x142x2+x22x2 với x < 2 ta được

A.2x3x2.

B.2x+3x2.

C.2x3x+2.

D.2x3x2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có:

A=x142x2+x22x2=x122x+x22x2

=x22x+1x2+22x=2x+32x=2x3x2.

Bài 10. Rút gọn biểu thức A=x22x2+2x22 (x ≠ ±2) là

A.x2x+2.

B.x2x+2.

C.x2x+2.

D.x+2x2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: A=x22x2+2x22=x22x2x+2=x2x+2.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 9 hay, chi tiết khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên