Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai lớp 9 (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai lớp 9 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai.

Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai lớp 9 (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Cách giải bài tập

Để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, ta có thể:

- Thực hiện các phép biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai nhằm làm xuất hiện các căn thức đồng dạng.

- Phối hợp thực hiện các phép tính với các biểu thức có dạng phân thức mà tử và mẫu có chứa căn thức bậc hai theo quy tắc thực hiện các phép tính về phân thức đại số.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Rút gọn biểu thức P=1+xx+x+1:x+1xx1 (x ≥ 0, x ≠ 1).

Hướng dẫn giải

Với x ≥ 0, ta có:

P=1+xx+x+1:x+1xx1

P=x+x+1+xx+x+1.xx1x+1

P=x+2x+1x+x+1.x1xx+1x+1

P=x+12x+x+1.x1xx+1x+1

P=x+1x+x+1.x1xx+1

P=x1xx+1x+x+1

Ví dụ 2. Rút gọn biểu thức A=x+3x9+1x+3:xx+3 (x ≥ 0, x ≠ 9).

Quảng cáo

Hướng dẫn giải

Với x ≥ 0, x ≠ 9, ta có:

A=x+3x9+1x+3:xx+3

A=x+3x+3x3+x3x+3x3.x+3x

A=x+xx+3x3.x+3x

A=x+1x3.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Rút gọn biểu thức A=1x2+1x+2.x4x (x > 0, x ≠ 4).

Hướng dẫn giải

Với x > 0, x ≠ 4, ta có:

A=1x2+1x+2.x4x

A=x+2x2x+2+x2x2x+2.x2x+2x

A=x+2+x2x2x+2.x2x+2x

A=2xx2x+2.x2x+2x=2.

Vậy với x > 0, x ≠ 4 thì A = 2.

Quảng cáo

Bài 2. Rút gọn biểu thức A=a1a+1+a+1a1.12a+1(a ≥ 0, a ≠ 1).

Hướng dẫn giải

Với a ≥ 0, a ≠ 1, ta có:

A=a1a+1+a+1a1.12a+1

A=a12a+1a1+a+12a+1a1.a1a+1

A=a2a+1+a+2a+1a+1a1.a1a+1

A=2a+1a+1a1.a+1a1a+1=2.

Vậy với a ≥ 0, a ≠ 1 thì a = 2.

Bài 3. Rút gọn biểu thức A=a2a+2a+2a2.a2a (a > 0, a ≠ 4).

Hướng dẫn giải

Với a > 0, a ≠ 4, ta có:

A=a2a+2a+2a2.a2a

A=a22a+2a2a+22a+2a2.a2a

A=a22a+22a+2a2.a2a

A=a2a2a2+a+2a+2a2.a2a

A=4.2aa+2a2.a2a

A=8a2a+2a2.

Quảng cáo

Bài 4. Rút gọn biểu thức A=5x3x2+3x+1x+2x+2x8x4 (x ≥ 0, x ≠ 4).

Hướng dẫn giải

Với x ≥ 0, x ≠ 4, ta có:

A=5x3x2+3x+1x+2x+2x8x4

A=5x3x+2x2x+2+3x+1x2x2x+2x+2x8x2x+2

A=5x+7x6x2x+2+3x5x2x2x+2x+2x8x2x+2

A=5x+7x6+3x5x2x2x+8x2x+2

A=7xx2x+2.

Bài 5. Rút gọn biểu thức A=55xx1624x+3x+4 (x ≥ 0, x ≠ 16).

Hướng dẫn giải

Với x ≥ 0, x ≠ 16, ta có:

A=55xx1624x+3x+4

A=55xx4x+4+2x+4x4x+4+3x4x4x+4

A=55x+2x+8+3x12x4x+4

A=1x4x+4=1x16

Bài 6. Rút gọn biểu thức A=x2x3+x22x+3+154x94x (x ≥ 0, x ≠ 94).

Hướng dẫn giải

Với x ≥ 0, x ≠ 94, ta có:

A=x2x3+x22x+3+154x94x

A=x2x+32x32x+3+x22x32x32x+3154x2x32x+3

A=2x+3x2x32x+3+2x7x+62x32x+3154x2x32x+3

A=2x+3x+2x7x+615+4x2x32x+3

A=4x92x32x+3

A=2x32x+32x32x+3=1

Vậy với x ≥ 0, x ≠ 94, thì A = 1.

Bài 7. Cho biểu thức A=x2x+2xB=2x+x4x+2xx+1x+2 với x > 0. Rút gọn biểu thức P=AB.

Hướng dẫn giải

Với x > 0, ta có:

B=2x+x4x+2xx+1x+2

B=2x+x4xx+2xx+1xx+2

B=2x+x4xxxx+2

B=x4xx+2

B=x+2x2xx+2=x2x.

Ta có: P=AB

Suy ra P = x2x+2x: x2x = x2x+2x.xx2 = x2x+2x2.

Vậy với x > 0 thì P = x2x+2x2.

Bài 8. Rút gọn biểu thức B=2x+3x3+x+34xx6xx7x+12 với x ≥ 0, x ≠ 9, x ≠ 16.

Hướng dẫn giải

Với x ≥ 0, x ≠ 9, x ≠ 16, ta có:

B=2x+3x3+x+34xx6xx7x+12

B=2x+3x4x3x4x+3x3x3x4x6xx3x4

B=2x5x12x3x4x9x3x4x6xx3x4

B=2x5x12x+9x+6xx3x4

B=x3x3x4=1x4

Vậy với x ≥ 0, x ≠ 9, x ≠ 16 thì B = 1x4.

Bài 9. Rút gọn biểu thức B=2xx+3x+1x37x+39x (x > 0, x ≠ 9).

Hướng dẫn giải

Với x > 0, x ≠ 9, ta có:

B=2xx+3x+1x37x+39x

B=2xx3x+3x3x+1x+3x+3x3+7x+3x+3x3

B=2x6xx4x3+7x+3x+3x3

B=x3xx+3x3=x3xx+3x3=xx+3

Bài 10. Rút gọn biểu thức A=2xx+3+xx3+3x+39x:2x2x31

(x > 0, x ≠ 9).

Hướng dẫn giải

Với x > 0, x ≠ 9, ta có:

A=2xx+3+xx3+3x+39x:2x2x31

A=2xx3x+3x3+xx+3x+3x33x+3x+3x3:x+1x3

A=2x6x+x+3x3x3x+3x3.x3x+1

A=3x3x+3x3.x3x+1

A=3x+1x+3x3.x3x+1

A=3x+3.

Vậy với x > 0, x ≠ 9 thì A=3x+3.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 9 hay, chi tiết khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên