Tìm căn bậc hai của một số lớp 9 (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Tìm căn bậc hai của một số lớp 9 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tìm căn bậc hai của một số.

Tìm căn bậc hai của một số lớp 9 (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Cách giải bài tập

Căn bậc hai của số thực không âm a là số thực x sao cho x2 = a.

• Nhận xét:

- Số âm không có căn bậc hai;

- Số 0 có một căn bậc hai suy nhất là 0;

- Số dương a có đúng hai căn bậc hai đối nhau là a (căn bậc hai số học) và a.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Tìm căn bậc hai số học của:

a) 121;

b) 252;

c) 81.

Hướng dẫn giải

a) Ta có: 121=11 và 112 = 121.

Do đó, số 121 có căn bậc hai số học là 11.

b) Ta có: 252=2525>0.

Do đó, 25 là căn bậc hai số học của 252.

Quảng cáo

c) Ta có: 81=9 và 9 > 0.

Do đó, 9 là căn bậc hai số học của 81.

Ví dụ 2. Tính giá trị của biểu thức 0,09+70,3632,25.

Hướng dẫn giải

Ta có: 0,09+70,3632,25

= 0,3 + 7.0,6 – 3.1,5

= 0,3 + 4,2 – 4,5

= 4,5 – 4,5

= 0.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Căn bậc hai số học của 916

A. 34.

B. 34.

C. 916.

D. 81216.

Hướng dẫn giải

Quảng cáo

Đáp án đúng là: A

Ta có: 916=342=34.

Bài 2. Căn bậc hai của 0,25 là

A. 0,5.

B. −0,5.

C. 0,5 và −0,5.

D. 0,05 và −0,05.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: 0,25=0,52=0,52.

Do đó, căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và −0,5.

Bài 3. Căn bậc hai của 12136

A. 116.

B. −116.

C. −116116.

D. 11656.

Quảng cáo

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: 12136=1162=1162.

Do đó, căn bậc hai của 12136116 và −116.

Bài 4. Căn bậc hai của −0,09 là

A. 0,3.

B.−0,3.

C. 0,3 và −0,3.

D. Không có căn bậc hai.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Do −0,09 < 0 nên −0,09 không có căn bậc hai.

Bài 5. Giá trị 1,6 là căn bậc hai của số nào dưới đây?

A. 0,256.

B.2,56.

C. 25,6.

D. 256.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: 1,62 = 2,56.

Do đó, 1,6 là căn bậc hai của 2,56.

Bài 6. Giá trị 0,05 là căn bậc hai của số nào dưới đây?

A. 1400.

B.1400.

C. 14001400.

D. 1200.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: 0,052 = 1202=1400.

Do đó, 0,05 là căn bậc hai của 1400.

Bài 7. Giá trị biểu thức A = 1916916.18

A. 3264.

B. 3264.

C. 264.

D. 264.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: 1916916.18=251634.18

=1316.18=3264

Bài 8. Giá trị của biểu thức B = 6+25

A. 5+1

B. 51

C. 51.

D. 15.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: B = 6+25=5+25+1=5+12=5+1.

Bài 9. Giá trị của biểu thức C = 1164.2516+294

A. 4.

B. −4.

C. 24.

D. 14.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: C = 1164.2516+294

= 118.54+2.32

=1110+3=4.

Bài 10. Giá trị của biểu thức D = 240122753548

A. 0.

B.253.

C. 253.

D.53.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: D = 240122753548

= 240.2325335.43

= 28032533203

= 2.4532533.253

= 853253653

= 0.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 9 hay, chi tiết khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên