Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa lớp 9 (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa lớp 9 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa.

Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa lớp 9 (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Cách giải bài tập

• Căn thức bậc hai là biểu thức có dạng A, trong đó A là một biểu thức đại số. A được gọi là biểu thức lấy căn hoặc biểu thức dưới dấu căn.

A xác định khi A lấy giá trị không âm và ta thường viết là A ≥ 0.

Ta nói A ≥ 0 là điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của A.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Xác định điều kiện để các căn thức dưới đây có nghĩa:

a) A=1x2;

b) B=x22x+3.

Hướng dẫn giải

a) Điều kiện xác định của A=1x2 là 1 – x ≥ 0 hay x ≤ 1.

b) Điều kiện xác định của B=x22x+3 là x2 – 2x + 3 ≥ 0

hay (x – 1)2 + 2 ≥ 0 (luôn đúng với mọi x ∈ ℝ).

Vậy điều kiện xác định của biểu thức B là x ∈ ℝ.

Quảng cáo

Ví dụ 2. Tìm tập xác định của các căn thức sau:

a) C=x1x3;

b) D=1+x3x;

c) E=1x24x+4.

Hướng dẫn giải

a) Điều kiện xác định của C=x1x3 là (x – 1)(x – 3) ≥ 0 .

TH1: x – 1 ≥ 0 và x – 3 ≥ 0.

Suy ra x ≥ 3.

TH2: x – 1 ≤ 0 và x – 3 ≤ 0

Suy ra x ≤ 1.

Vậy x ≥ 3 hoặc x ≤ 1 là điều kiện xác định của biểu thức C.

b) Điện kiện xác định của D=1+x3x1+x3x0.

TH1: 1 + x ≥ 0 và 3 – x > 0. Suy ra −1 ≤ x < 3.

TH2: 1 + x ≤ 0 và 3 – x < 0. Suy ra 3 < x ≤ −1 (vô lí).

Vậy −1 ≤ x < 3 là điều kiện xác định của D.

Quảng cáo

c) E=1x24x+4

Điều kiện xác định của biểu thức E=1x24x+4 là x2 – 4x + 4 > 0.

Suy ra (x – 2)2 > 0 (luôn đúng với x ≠ 2).

Vậy điều kiện xác định của biểu thức E là x ≠ 2.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Điều kiện xác định của biểu thức A=1x2x+22

A. −2 < x < 1.

B. −2 ≤ x ≤ 1.

C. x ≥ 1.

D. x ∈ ℝ.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Điều kiện xác định của biểu thức A là

(1 – x)2 ≥ 0 (luôn đúng) và (x + 2)2 ≥ 0 (luôn đúng).

Vậy biểu thức A xác định với mọi x ∈ ℝ.

Quảng cáo

Bài 2. Điều kiện xác định của biểu thức A=x22x+1

A. x ∈ ℝ.

B. x ≠ 1.

C.x > 1.

D. x ≥ 1.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Điều kiện xác định của biểu thức A là x2 – 2x + 1 ≥ 0 hay (x – 1)2 ≥ 0 (luôn đúng với mọi x ∈ ℝ).

Vậy biểu thức A xác định với mọi x ∈ ℝ.

Bài 3. Điều kiện xác định của biểu thức A=2x+1x+3

A. x ∈ ℝ.

B. x ≠ 0.

C.x > 0.

D. x ≥ 0.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

x xác định khi x ≥ 0.

x+30 (luôn đúng với mọi x ≥ 0).

Vậy điều kiện xác định của biểu thức A là x ≥ 0.

Bài 4. Điều kiện xác định của biểu thức B=xx3+2x24x9

A. x ∈ ℝ.

B. x ≠ 3.

C.x > 0, x ≠ 9.

D. x ≥ 0, x ≠ 9.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

x xác định khi x ≥ 0.

x30 hay x3 suy ra x ≠ 9.

• x – 9 ≠ 0 suy ra x ≠ 9.

Vậy điều kiện xác định của biểu thức là x ≥ 0 và x ≠ 9.

Bài 5. Căn thức nào dưới đây có điều kiện xác định với mọi a ∈ ℝ?

A. P=2aa+2.

B. P=a+1a2+1.

C. P=2a+8a2+1.

D. P=2a4a2+12.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Nhận thấy biểu thức P=2a+8a2+1 luôn xác định với mọi a ∈ ℝ vì a2+1 luôn xác định với mọi a ∈ ℝ.

Bài 6. Điều kiện xác định của biểu thức A=3x+x9x

A. x ∈ ℝ.

B. x ≠ 3.

C.x > 0, x ≠ 9.

D. x ≥ 0, x ≠ 9.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta có:

x xác định khi x ≥ 0.

• 9 – x ≠ 0 khi x ≠ 9.

Vậy điều kiện xác định của biểu thức A là x ≥ 0 và x ≠ 9.

Bài 7. Điều kiện xác định của biểu thức B=x9x+31x+x3x1x+1x3

A. x ≥ 0, x ≠ 9, x ≠ 1.

B. x > 0, x ≠ 1.

C.x > 0, x ≠ 9.

D. x ≥ 0, x ≠ 9.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Với mọi x ≥ 0, ta có:

x+3 ≠ 0 suy ra x3 (luôn đúng với mọi x ≥ 0).

1x0 hay x1 suy ra x ≠ 1.

x30 hay x3 suy ra x ≠ 9.

Vậy điều kiện xác định của biểu thức B là x ≥ 0, x ≠ 9, x ≠ 4.

Bài 8. Điều kiện xác định của biểu thức

C=2x+xxx11x1:1x+2x+x+1

A. x > 0, x ≠ 1.

B. x ≥ 0, x ≠ 1.

C. x > 1.

D. x ≥ 1.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Với mọi x ≥ 0, ta có:

x10 hay x1 suy ra x ≠ 1.

• x + x+10 hay x+122+340 (luôn đúng với mọi x ≥ 0).

xx10 hay x1x+x+10 suy ra x ≠ 1.

Vậy điều kiện xác định của biểu thức C là x ≥ 0 và x ≠ 1.

Bài 9. Điều kiện xác định của căn thức Q=aa1+1a+23aa+a2

A. a > 0, a ≠ 1.

B. a ≥ 0, a ≠ 1.

C. a > 1.

D. a ≥ 1.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Với mọi a ≥ 0, ta có:

a10 hay a1 suy ra a1.

a+20 hay a2 (luôn đúng với mọi a ≠ 0).

a+a20 hay a+2a10 suy ra a ≠ 1.

Vậy điều kiện xác định của Q là a ≥ 0 và a ≠ 1.

Bài 10. Điều kiện xác định của căn thức P=xx1xx+xx+1x+x4x

A. x > 0, x ≠ 1.

B. x ≥ 0, x ≠ 1.

C. x > 1.

D. x ≥ 1.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Với mọi x ≥ 0, ta có:

xx0 hay xx10 suy ra x ≠ 0 và x ≠ 1.

x+x0 hay xx+10 suy ra x ≠ 0 (do x+1 ≠ 0 luôn đúng với mọi x ≥ 0).

x0 khi x ≠ 0.

Vậy điều kiện xác định của biểu thức P là x > 0 và x ≠ 1.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 9 hay, chi tiết khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên