Với 40 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 2 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 2: The generation gap sách Global Success
sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 11 Unit 2 Global Success.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 2 (Global Success có đáp án): Vocabulary and Grammar
Quảng cáo
Từ vựng Sự khác biệt giữa các thế hệ
Câu 1. Choose the best answer:
Research shows that rituals can strengthen your family’s________and help pass them on to your children.
values
attitude
burden
childcare
value (n): giá trị
attitude (n): thái độ
burden (n): gánh nặng
childcare (n): chăm sóc con cái
=> Research shows that rituals can strengthen your family’s values and help pass them on to your children.
Tạm dịch: Nghiên cứu cho thấy rằng các nghi thức có thể củng cố tăng cường các giá trị của gia đình và giúp truyền lại các giá trị đó cho con cái của bạn.
Câu 2. Choose the best answer:
Children object the fact that parents try to________on curfew and set time aside for studying sessions.
compass
impose
conflict
control
compass (v): thương, động lòng trắc ẩn
impose (v): bắt ai/cái gì phải làm/chịu cái gì; áp đặt
conflict (n): sự xung đột, cuộc xung đột/ (v): đối lập; trái ngược; mâu thuẫn
control (v): điều khiển
=> Children object the fact that parents try to impose on curfew and set time aside for studying sessions.
Tạm dịch: Trẻ em phản đối một thực tế đó là việc cha mẹ cố áp đặt giờ giới nghiêm và bắt chúng dành thời gian cho các buổi học.
Quảng cáo
Câu 3. Choose the best answer:
A generation gap is usually defined as the difference in values, ________ and behavior between one generation and the next.
disapproval
norm
privacy
attitude
disapproval (n): sự không tán thành, sự phản đối
norm (n): chuẩn mực
privacy (n): sự riêng tư, sự bí mật, sự kín đáo
attitude (n): thái độ
=> A generation gap is usually defined as the difference in values, attitude and behavior between one generation and the next.
Tạm dịch: Khoảng cách về thế hệ thường được định nghĩa là sự khác biệt về giá trị, thái độ và cách cư xử giữa thế hệ này và thế hệ kế tiếp.
Câu 4. Choose the correct answer:
No hurting anyone’s feelings or body, and asking permission to borrow other people’s belongings are examples of ________behavior
respectful (adj): biết tôn trọng, lễ phép; kính cẩn
rude (adj): thô lỗ
=> No hurting anyone’s feelings or body, and asking permission to borrow other people’s belongings are examples of respectful behavior.
Tạm dịch: Không làm tổn thương cảm xúc hoặc cơ thể của bất kỳ ai, và xin phép khi mượn đồ đạc của người khác là những ví dụ về cách cư xử biết tôn trọng.
Câu 5. Choose the best answer:
Quảng cáo
As children get older and more________, the rules can develop with them
experienced
mature
fashionable
flashy
experienced (adj): có kinh nghiệm, giàu kinh nghiệm, từng trải, lão luyện
mature (adj): chín chắn, trưởng thành
fashionable (adj): đúng mốt, hợp thời trang
flashy (adj): điệu đà, hào nhoáng, sặc sỡ
=> As children get older and more mature, the rules can develop with them.
Tạm dịch: Khi tụi trẻ lớn hơn và trưởng thành hơn nữa, các quy tắc có thể mở rộng theo chúng.
Câu 6. Choose the best answer:
If household chores are shared, the________is lighter on everyone.
burden
objection
pressure
viewpoint
burden (n): gánh nặng
objection (n): sự phản đối
pressure (n): áp lực
viewpoint (n): quan điểm
=> If household chores are shared, the burden is lighter on everyone.
Tạm dịch: Nếu công việc gia đình được chia sẻ cùng nhau, gánh nặng đối với mọi người sẽ nhẹ hơn.
Câu 7. Choose the best answer:
Family rules might include specific bedtimes, chores, ________ and other behaviors.
bills
stuff
trends
curfews
bill (n): hóa đơn
stuff (n): đồ đạc, chất liệu
trend (n): xu hướng
curfew (n): giờ giới nghiêm
=> Family rules might include specific bedtimes, chores, curfews and other behaviors.
Tạm dịch: Các quy định gia đình có thể bao gồm quy định cụ thể về giờ đi ngủ, làm việc nhà, giờ giới nghiêm và các hành vi khác.
Quảng cáo
Câu 8. Choose the best answer:
A________is a person who tries to persuade people to stop arguing or fighting.
prayer
sibling
peacemaker
babysitter
prayer (n): lời cầu nguyện
sibling (n): anh/chị/em ruột
peacemaker (n): sứ giả hòa bình
babysitter (n): người trông trẻ
=> A peacemaker is a person who tries to persuade people to stop arguing or fighting.
Tạm dịch: Sứ giả hòa bình là một người luôn cố gắng thuyết phục mọi người xung quanh ngừng cãi nhau hoặc chiến tranh.
Câu 9. Choose the best answer:
Knocking on closed doors before entering can be a great way for children to practice _______ behaviors.
respecting
respectful
respective
respected
respect - respecting - respected (v): kính trọng
respecting (giới từ): nói về, về, có liên quan tới (vấn đề...)
respectful (adj): lễ phép, kính cẩn, biết tôn trọng
respective (adj): tương ứng
Cần một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ "behaviors" (hành vi, cách cư xử)
=> Knocking on closed doors before entering can be a great way for children to practice respectful behaviors.
Tạm dịch: Gõ cửa nếu thấy cửa đóng trước khi bước vào có thể là một cách hay để trẻ thực hành các hành vi tôn trọng, lễ phép.
Câu 10. Choose the best answer:
Privacy seems to have _________ meaning for today’s children and even adults.
significantly
significance
significant
signification
significantly (adv): đáng kể
significance (n): ý nghĩa, sự quan trọng, sự đáng kể
significant (adj): có ý nghĩa, quan trọng, đáng kể
signification (n): ý nghĩa (của một từ); sự biểu thị
Cần một tính từ đứng trước để bổ nghĩa cho danh từ "meaning" (ý nghĩa)
=> Privacy seems to have significant meaning for today’s children and even adults.
Tạm dịch: Quyền riêng tư dường như có ý nghĩa quan trọng cho trẻ em ngày nay và thậm chí cả người lớn.
Câu 11. Choose the best answer:
You will get into trouble if you come back home after the ______.
norm
curfew
value
objection
norm (n): chuẩn mực
curfew (n): giờ giới nghiêm
value (n): giá trị
objection (n): sự phản đối
=> You will get into trouble if you come back home after the curfew.
Tạm dịch: Bạn sẽ gặp rắc rối nếu bạn trở về nhà sau giờ giới nghiêm.
Câu 12. Choose the best answer:
She doesn’t want to waste her money on clothes, so she ignores the ______fashion trend.
comfortable
current
mature
studious
comfortable (adj): thoải mái, tiện nghi
current (adj): hiện tại, gần đây
mature (adj): chín chắn, trưởng thành
studious (adj): chăm chỉ, siêng năng
=> She doesn’t want to waste her money on clothes, so she ignores the current fashion trend.
Tạm dịch: Cô ấy không muốn lãng phí tiền của mình vào việc mua sắm quần áo, vì vậy cô ấy bỏ qua xu hướng thời trang hiện tại.
Câu 13. Choose the best answer:
When you ride a motorbike, you must _____ the general road rules
judge
force
obey
compare
judge (v): đánh giá
force (v): thúc ép, bắt buộc
obey (v): vâng lời, tuân thủ
compare (v): so sánh
=> When you ride a motorbike, you must obey the general road rules.
Tạm dịch: Khi bạn lái xe máy, bạn phải tuân thủ các quy định chung về giao thông đường bộ.
Câu 14. Choose the best answer:
I decided to get my nose _______ last week.
pierced
forbidden
afforded
browsed
pierce (v): xỏ khuyên, xuyên qua, chọc vào
forbid (v): ngăn cấm
afford (v): có đủ sức, có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì)
browse (v): duyệt qua
Cấu trúc: get something done: ý nói ai đó làm dịch vụ gì cho chúng ta/ làm cho công việc nào đó được hoàn thành
=> I decided to get my nose pierced last week.
Tạm dịch: Tuần trước, tôi đã quyết định xỏ khuyên mũi.
Câu 15. Find out the synonym of the underlined word from the options below:
You'd better lower your standards if you want to find somewhere cheap to live.
qualities
personalities
norms
gaps
standard (n): tiêu chuẩn
quality (n): chất lượng
personality (n): tính cách, nhân cách
norm (n): quy tắc, quy phạm, tiêu chuẩn
gap (n): khoảng cách
=> standards = norms
=> You'd better lower your norms if you want to find somewhere cheap to live.
Tạm dịch: Bạn nên hạ tiêu chuẩn nếu muốn tìm nơi nào đó rẻ tiền để sống.
Câu 16. Find out the synonym of the underlined word from the options below:
The proposal will go ahead despite strong objections from the public
agreements
manners
generations
disapprovals
objection (n): sự phản đối
agreement (n): sự đồng ý
manner (n): cung cách, cách thức
generation (n): thế hệ
disapproval (n): sự không đồng ý, không tán thành
=> objections = disapprovals
=> The proposal will go ahead despite strong disapprovals from the public.
Tạm dịch: Đề xuất này sẽ tiếp tục mặc dù bị phản đối mạnh mẽ từ công chúng
Câu 17. Choose the best answer to complete each sentence
Different people may have different _______ towards clothing because there are no global standards.
A. ways
B. attitudes
C. thinking
D. behaviours
ways (n): cách thức
attitudes (n): quan điểm
thinking (n): suy nghĩ, ý tưởng
behaviours (n): cách cư xử
=> Different people may have different attitudes towards clothing because there are no global standards.
Tạm dịch: Những người khác nhau có thể có quan điểm về cách ăn mặc khác nhau vì không có tiêu chuẩn toàn cầu.
Câu 18. Choose the best answer to complete each sentence
Teenage is the period which is full of excitement, experiments and _______.
A. enjoy
B.enjoyable
C. enjoyment
D. enjoyableness
enjoy (v): thích thú
enjoyable (adj): thú vị
enjoyment (n): sự thích thú
enjoyableness (n): tính thú vị
Trước chỗ cần điền đang liệt kê 1 loạt danh từ nên ta cần 1 danh từ điền vào đó
cấu trúc song song: N, N …. and N.
Tạm dịch: Tuổi vị thành niên là giai đoạn đầy phấn khích, thử nghiệm và thích thú.
Câu 19. Choose the best answer to complete each sentence
Conflict or fighting between parents also has a negative ______ on children’s sense of safety and security.
A. act
B. power
C. impact
D. force
act (n): hành động
power (n): sức mạnh
impact (n): tác động
force (n): sự bắt buộc
have a negative impact on sombody/something: có tác động tiêu cực lên ai đó/ cái gì đó
Tạm dịch: sự xung đột hoặc đánh nhau giữa cha mẹ cũng có tác động tiêu cực lên ý thức về an toàn và được bảo vệ của trẻ.
Câu 20. Choose the best answer to complete each sentence
She considers people to be the products of the values and ________of the society they live in.
A. norms
B. requirements
C. situations
D. behaviours
norms (n): chuẩn mực
requirements (n): yêu cầu
situations (n): tình huống
behaviours (n): hành vi
Tạm dịch: Cô ấy coi mọi người là sản phẩm của các giá trị và những chuẩn mực của xã hội mà họ sống.
Ngữ pháp Động từ khuyết thiếu (must/ have to/ should)
Câu 1. Put the correct answer into the box.
should
shouldn't
You _________eat plenty of fruit or vegetables every day in order to keep healthy.
should + V: nên
shouldn’t + V: không nên
You should eat plenty of fruit or vegetables every day in order to keep healthy.
Tạm dịch: Bạn nên ăn nhiều trái cây hoặc rau củ mỗi ngày để giữ sức khỏe.
Đáp án: should
Câu 2. Put the correct answer into the box.
ought not to
ought to
You_________do homework before you go out with your friends.
ought to + V: nên làm gì
ought not to + V: không nên làm gì
=> You ought to do homework before you go out with your friends.
Tạm dịch: Bạn nên làm bài tập về nhà trước khi đi chơi với bạn bè.
Đáp án: ought to
Câu 3. Put the correct answer into the box.
must
have to
I _________ submit my homework before 12 o'clock because the deadline is 12 o'clock.
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan, không còn sự lựa chọn nào khác, thường là điều luật, quy định
=> I have to submit my homework before 12 o'clock because the deadline is 12 o'clock.
Tạm dịch: Tôi phải nộp bài tập về nhà trước 12 giờ bởi vì hạn chót là 12 giờ.
Đáp án: have to
Câu 4. Put the correct answer into the box.
must
have to
I_________ stay at home to take care of my children.
must + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
have to + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
=> I have to stay at home to take care of my children.
Tạm dịch: Tôi phải ở nhà để chăm sóc bọn trẻ.
Đáp án: have to
Câu 5. Put the correct answer into the box.
should
shouldn't
She _________ go out late at night because of danger.
should + V: nên
shouldn’t + V: không nên
=> Sheshouldn’t go out late at night because of danger.
Tạm dịch: Cô ấy không nên ra ngoài muộn vào ban đêm vì nguy hiểm.
Đáp án: shouldn’t
Câu 6. Choose the best answer.
Your grandparents live far from you, so you _______ talk to them on the phone regularly.
a. mustn’t
b. must
c. have to
d. should
should + V = ought to + V: nên
=> Your grandparents live far from you, so you should talk to them on the phone regularly.
Tạm dịch: Ông bà của bạn sống xa bạn, vì vậy bạn nên nói chuyện với họ qua điện thoại thường xuyên.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7. Choose the best answer.
You _____ stay up at night, which is not good for your health.
a. oughtn't to
b. ought to
c. don’t have to
d. must
ought to + V: nên
ought not to + V: không nên
You oughtn't to stay up at night, which is not good for your health.
Tạm dịch: Bạn không nên thức muộn vào ban đêm, điều đó không tốt cho sức khỏe của bạn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8. Choose the best answer.
I can watch TV and play computer games on Sunday because I _____ go to school that day.
a. don’t have to
b. oughtn’t to
c. mustn’t
d. shouldn’t
not have to + V: không cần thiết phải làm gì đó
=> I can watch TV and play computer games on Sunday because I don’t have to go to school that day.
Tạm dịch: Tôi có thể xem TV và chơi game trên máy tính vào ngày Chủ nhật vì tôi không phải đi học vào hôm đó.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9. Choose the best answer.
I ______ stay overnight at my friend’s house. My parents are very strict about this.
a. shouldn’t
b. don’t have to
c. mustn’t
d. oughtn’t to
mustn’t + V: không được phép
=> I mustn't stay overnight at my friend’s house. My parents are very strict about this.
Tạm dịch: Tôi không được phép ở qua đêm tại nhà bạn. Bố mẹ tôi rất nghiêm khắc về việc này.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10. Choose the best answer.
You ______ stare at the computer screen for too long. It is really bad for your eyesight.
a. shouldn’t
b. should
c. must
d. don’t have to
Câu mang tính chất khuyên bảo nên từ cần chọn là shouldn’t
=> You shouldn't stare at the computer screen for too long. It is really bad for your eyesight.
Tạm dịch: Bạn không nên nhìn vào màn hình máy tính quá lâu. Việc đó thực sự không tốt cho thị lực của bạn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11. Choose the best answer.
My friend says: "You ____ drink champagne. You can have a coke or fruit juice instead.
a. mustn't
b. ought to
c. must
d. don't have to
don’t have to: không cần phải làm gì (không mang tính chất ép buộc)
=> My friend says: "You don’t have to drink champagne. You can have a coke or fruit juice instead.
Tạm dịch: Bạn tôi nói rằng: “Bạn không cần phải uống rượu đâu. Bạn có thể uống nước ngọt hoặc nước hoa quả thay thế.”
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12. Choose the best answer.
You_______ drink if you're going to drive afterwards.
a. shouldn’t
b. mustn't
c. must
d. don't have to
not have to + V: diễn tả ý không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì
must not + V: diễn tả ý cấm đoán, không được phép
=> You mustn't drink if you're going to drive afterwards.
Tạm dịch: Bạn không được uống rượu nếu bạn định lái xe sau đó.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13. Choose the best answer.
She_______ speak English well because her current job needs it.
a. doesn’t have to
b. ought to
c. has to
d. must
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
=> She has to speak English well because her current job needs it.
Tạm dịch: Cô ấy phải nói tiếng Anh tốt vì công việc hiện tại của cô ấy cần nó.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14. Choose the best answer.
I ______ go home now to finish my homework.
a. must
b. have to
c. can
d. may
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
=> I have to go home now to finish my homework.
Tạm dịch: Bây giờ tôi phải về nhà để hoàn thành bài tập về nhà.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15. Choose the best answer.
You ______ pick up Tom at the airport because Judy will pick him up.
a. mustn’t
b. don't have to
c. have to
d. should
not have to + V: diễn tả ý không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì
must not + V: diễn tả ý cấm đoán, không được phép
=> You don't have topick up Tom at the airport because Judy will pick him up.
Tạm dịch: Bạn không cần phải đón Tom tại sân bay vì Judy sẽ đón anh ta.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16. Choose the best answer.
She_____ stay at home to look after her children because there is no one to help her.
a. has to
b. must
c. have to
d. should
should + V = ought to + V: nên
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan, không còn sự lựa chọn nào khác)
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
Chủ ngữ she số ít nên phải chia động từ số ít has to
=> She has to stay at home to look after her children because there is no one to help her.
Tạm dịch: Cô ấy phải ở nhà để chăm sóc con cái vì không có ai giúp cô cả.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17. Choose the best answer.
You _____ become more responsible by sharing the housework with other people in our family.
a. must
b. have to
c. can
d. ought to
should + V = ought to + V: nên
=> You ought to become more responsible by sharing the housework with other people in our family.
Tạm dịch: Bạn nên có trách nhiệm hơn bằng cách chia sẻ công việc gia đình với những người khác trong gia đình của chúng ta.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18. Choose the best answer.
My grandparents live in the suburbs, so whenever we visit them, we ______ take a bus.
a. don’t have to
b. mustn’t
c. have to
d. must
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
=> My grandparents live in the suburbs, so whenever we visit them, we have to take a bus.
Tạm dịch: Ông bà tôi sống ở ngoại ô, vì vậy bất cứ khi nào chúng tôi đến thăm họ, chúng tôi đều phải đi xe buýt.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19. Choose the best answer.
We _____ buy souvenirs for Sally. She doesn't like them.
a. may
b. should
c. mustn’t
d. don’t have to
not have to + V: diễn tả ý không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì
must not + V: diễn tả ý cấm đoán, không được phép
=> We don’t have tobuy souvenirs for Sally. She doesn't like them.
Tạm dịch: Chúng ta không phải mua quà lưu niệm cho Sally. Cô ấy không thích chúng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20. Choose the best answer.
If you are a member of the club, you ______ pay to use these facilities because they are included in the membership fee.
a. don’t have to
b. have to
c. mustn’t
d. must
Dựa vào ngữ cảnh trong câu và câu giải thích sau because.
don’t have to: không cần phải làm gì
=> If you are a member of the club, you don’t have to pay to use these facilities because they are included in the membership fee.
Tạm dịch: Nếu là một thành viên của câu lạc bộ, bạn không cần phải trả phí để sử dụng đồ đạc, thiết bị vì nó đã bao gồm trong phí thành viên rồi.
Đáp án cần chọn là: A
Lưu trữ: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 2 Vocabulary and Grammar (sách cũ)
Bài 1. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: I was shocked to find out my boyfriend had cheated on me.
A. angry B. pleased v C. upset D. worried
Đáp án: C
Shocked (bị sốc) = upset (tình trạng hỗn loạn)
Question 2: He was furious with himself for letting things get out of control.
A. angry B. confused C. sad D. surprised
Đáp án: A
Furious = anry (cực kì tức giận)
Question 3: Mary and John have a lot in common.
A. live together B. spend lots of time together
C. share similar ideas D. share accommodation
Đáp án: C
Have a lot in common = share similar ideas (có điểm giống nhau)
Question 4: She felt unsafe and insecure in love.
A. anxious B. calm C. silly D. unlucky
Đáp án: A
Innsecure (không được bảo vệ) = anxious (lo lắng)
Question 5: I am now reconciled with two of my estranged siblings - not just my older brother, but my sister, whom I hadn't spoken to for 17 years.
A. contactable B. harmonised C. opposed D. truthful
Đáp án: B
Reconciled = harmonised (hòa hợp)
Bài 2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: I was reallydepressed about his winning the election, like a lot of people.
A. fed up B. pessimistic C. satisfied D. Unhappy
Đáp án: C
Depressed (suy sụp) >< satisfied (hài lòng)
Question 2: Miss Walker was a mature lady when she married.
A. annoyed B. childish C. energetic D. sensitive
Đáp án: B
Mature (trưởng thành) >< childish (tính trẻ con)
Question 3: Students are advised to tune out distractions and focus on study.
A. avoid B. forget C. neglect D. regard
Đáp án: D
Tune out (ngừng nghe) >< regard (chú ý)
Question 4: Don't confess your love to your friends unless you know they feel the same way.
A. admit B. conceal C. declare D. expose
Đáp án: B
Confess (thú nhận) >< conceal (che giấu)
Question 5: Among friends again, we may be happy to confide our innermost secrets.
A. admit B. conceal C. hint D. reveal
Đáp án: B
Confide (tâm sự) >< conceal (che giấu)
Bài 3. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1: What's the matter? You look ____.
A. happily B. sadly C. unhappy D. unhappily
Đáp án: C
Dịch: Có chuyện gì vậy? Bạn trông không vui.
Question 2: I have been very ____ up to this point, but I am going to lose my temper if you don't find my baggage immediately.
A. impatiently B. impatient C. patient D. patiently
Đáp án: C
Dịch: Tôi đã rất kiên nhẫn cho đến thời điểm này, nhưng tôi sẽ mất bình tĩnh nếu bạn không tìm thấy hành lý của tôi ngay lập tức.
Question 3: You seem more ____ now.
A. relaxed B. relax C. relaxing D. relaxingly
Đáp án: A
Dịch: Bây giờ bạn có vẻ thoải mái hơn.
Question 4: These watermelons were ____ sweet.
A. excepting B. exception C. exceptional D. exceptionally
Đáp án: D
Vị trí trống cần trạng từ
Dịch: Những quả dưa hấu này thật ngọt ngào.
Question 5: The cake tastes ____.
A. good B. goodly C. well D. badly
Đáp án: A
Dịch: Cái bánh có vị ngon.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Global Success có đáp án khác: