Với 25 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5 phần Phonetics trong Unit 5: Global warming sách Global Success
sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 11 Unit 5 Global Success.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5 (Global Success có đáp án): Phonetics
Quảng cáo
Ngữ âm Trọng âm câu
Câu 1. Từ nào được nhấn trọng âm trong câu sau:
What are you doing?
A. What
B. doing
C. Both A & B
Từ được nhấn trọng âm trong câu là:
- What (từ để hỏi) -> nhấn mạnh đối tượng
- doing (động từ) -> nhấn mạnh hành động
Tạm dịch: Bạn đang Làm gì thế?
Chọn C
Câu 2. Từ nào được nhấn trọng âm trong câu sau:
How many tables are there in your class?
A. How many, are
B. How many, tables, class
C. How many, tables, your
Từ được nhấn trọng âm trong câu là:
- How many (từ để hỏi) -> nhấn mạnh mục đích câu hỏi về số lượng
- tables (danh từ ) -> nhấn mạnh vật muốn hỏi số lượng
- your (tính từ sở hữu) -> nhấn mạnh đối tượng sở hữu là ai
Tạm dịch: Có Bao Nhiêu Bàn trong lớp của Bạn?
Chọn C
Quảng cáo
Câu 3. Từ nào được nhấn trọng âm trong câu sau:
How old are you?
A. How
B. old
C. you
Từ được nhấn trọng âm trong câu là:
- old (tính từ) -> nhấn mạnh nội dung chi tiết câu hỏi về độ tuổi
Tạm dịch: Bạn bao nhiêu Tuổi?
Chọn B
Câu 4. Từ nào được nhấn trọng âm trong câu sau:
Who wants to buy this red dress?
A. Who, buy
B. Who, buy, red
C. Who, wants, buy, red
Từ được nhấn trọng âm trong câu là:
- Who -> nhấn mạnh mục đích câu hỏi về Ai
-buy -> nhấn mạnh hành động
- red -> nhấn mạnh màu sắc của đối tượng
Tạm dịch: Ai muốn mua chiếc váy màu đỏ?
Chọn B
Câu 5. Từ nào được nhấn trọng âm trong câu sau:
Quảng cáo
Where are you going to visit next summer?
A. Where, visit, summer
B. you, going, next
C. Where, you, visit
Từ được nhấn trọng âm trong câu là:
- Where -> nhấn mạnh mục đích hỏi về nơi chốn
- visit -> nhấn mạnh hành động
- summer -> nhấn mạnh thời gian
Tạm dịch: Bạn sẽ đến Du Lịch Nơi Nào vào Mùa Hè tới?
Chọn A
Câu 6. Từ nào được nhấn trọng âm trong câu sau:
Do you like playing football?
A. like, football
B. you, playing
C. Do, like
Từ được nhấn trọng âm trong câu là:
- like -> nhấn mạnh hành động của chủ ngữ
- football -> nhấn mạnh đối tượng được yêu thích
Tạm dịch: Bạn có Thích chơi Đá Bóng không?
Chọn A
Câu 7. Loại từ nào được nhấn trọng âm trong câu?
A. Từ cấu trúc, chức năng (Function words)
B. Từ nội dung (Content words)
Từ được nhấn trọng âm trong câu là Từ nội dung (Content words) vì các từ vựng này làm nên nghĩa của câu, có chức năng truyền tải thông tin đến người nghe.
Chọn B
Quảng cáo
Câu 8. Các từ nào không được nhấn trọng âm?
A. in, the, they, but
B. furniture, play, lovely, quickly
- Từ được nhấn trọng âm là các từ vựng thể hiện nội dung (content words) như là danh từ, động từ, tính từ, trạng từ. Các từ vựng này làm nên nghĩa của câu, có chức năng truyền tải thông tin đến người nghe.
- Từ không được nhấn trọng âm là các từ cấu trúc (structure words) như là giới từ, động từ to be, mạo từ,…. Các từ này chỉ đóng vai trò tạo nên một câu văn hoàn chỉnh và đúng ngữ pháp.
Đáp án A bao gồm: in (giới từ), the (mạo từ), they (đại từ), but (liên từ
Đáp án B bao gồm: furniture (danh từ), play (động từ), lovely (tính từ), quickly (tính từ)
Chọn A
Câu 9. Từ nào được nhấn trọng âm trong câu sau:
Can you make me a cup of tea?
A. Can, you, tea
B. make, cup, tea
C. make, tea
Từ được nhấn trọng âm trong câu là:
- make -> nhấn mạnh hành động
- tea –> nhấn mạnh đồ uống mong muốn
Tạm dịch: Bạn có thể Pha cho tôi một tách Trà được không?
Câu 10. Từ nào được nhấn trọng âm trong câu sau:
You want how much sugar?
A. You
B. how much
C. sugar
Từ được nhấn trọng âm trong câu là:
- how much -> nhấn mạnh mục đích hỏi về số lượng
Tạm dịch: Bạn muốn Bao Nhiêu đường?
Ngữ âm Nhịp điệu trong câu
Câu 1. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
a. renewable
b. deplete
c. replenish
d. preservation
A. renewable /rɪˈnjuːəbl/
B. deplete/dɪˈpliːt/
C. replenish/rɪˈplɛnɪʃ/
D. preservation/ˌprɛzə(ː)ˈveɪʃən/
Đáp án D đọc là /ɛ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
a. dispose
b. soot
c. lifestyle
d. conserve
A. dispose /dɪsˈpəʊz/
B. soot/sʊt/
C. lifestyle/ˈlaɪfˌstaɪl/
D. conserve/kənˈsɜːv/
Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
a. biomass
b. mould
c. problem
d. dispose
A. biomass /ˈbaɪəʊˌmæs/
B. mould/məʊld/
C. problem/ˈprɒbləm/
D. dispose/dɪsˈpəʊz/
Đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
a. asthma
b. habitat
c. biomass
d. safer
A. asthma /ˈæsmə/
B. habitat/ˈhæbɪtæt/
C. biomass /ˈbaɪəʊˌmæs/
D. safer/ˈseɪfə/
Đáp án D đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
a. combustion
b. conservation
c. purification
d. pollution
A. combustion /kəmˈbʌsʧən/
B. conservation/ˌkɒnsə(ː)ˈveɪʃən/
C. purification/ˌpjʊərɪfɪˈkeɪʃən/
D. pollution/pəˈluːʃən/
Đáp án A đọc là /ʧ/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6. Choose the word which is stressed differently from the rest.
a. respiratory
b. initiative
c. eco-friendly
d. renewable
A. respiratory /rɪˈspɪrət(ə)ri/
B. initiative /ɪˈnɪʃɪətɪv/
C. eco-friendly /ˌiːkəʊ ˈfrendli/
D. renewable/rɪˈnjuːəbl/
Đáp án C trọng âm rơi âm thứ 3, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
a. global
b. greenhouse
c. energy
d. underground
global /ˈɡləʊbl/
greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/
energy /ˈenədʒi/
underground /ˌʌndəˈɡraʊnd/
Phần gạch chân đáp án C phát âm là /dʒ/, còn lại là /ɡ/.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
a. impact
b. influence
c. negative
d. scientist
impact /ˈɪmpækt/
influence /ˈɪnfluəns/
negative /ˈneɡətɪv/
scientist /ˈsaɪəntɪst/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9. Choose the word whose stress is placed differently from that of the others.
a. maintain
b. perform
c. prefer
d. offer
maintain /meɪnˈteɪn/
perform /pərˈfɔːrm/
prefer /prɪˈfɜːr/
offer /ˈɔːfər/
Quy tắc:
- Những động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Trọng âm đáp án D rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm thứ hai.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
a. reserve
b. conserve
c. preserve
d. desert
reserve /rɪˈzɜːv/
conserve /kənˈsɜːv/
preserve /prɪˈzɜːv/
desert /ˈdezət/
Câu B có phần gạch chân được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
a. fossil
b. session
c. discuss
d. progress
fossil /ˈfɒsl/
session /ˈseʃn/
discuss /dɪˈskʌs/
progress /ˈprəʊɡres/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /ʃ/, còn lại là /s/.
Chọn B.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
a. preservation
b. enrol
c. preference
d. secondary
preservation /prezəˈveɪʃn/
enrol /ɪnˈrəʊl/
preference /ˈprefrəns/
secondary /ˈsekəndri/
Phần gạch chân đáp án B là /ɪ/, còn lại là /e/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13. Choose the word whose stress is put differently from that of the others.
a. atmosphere
b. influence
c. contaminate
d. instrument
A. atmosphere /ˈætməsfɪə/
B. influence /ˈɪnflʊəns/
C. contaminate /kənˈtæmɪneɪt/
D. instrument /ˈɪnstrʊmənt/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ 1
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14. Choose the word whose stress is put differently from that of the others.
a. diversity
b. biology
c. degradation
d. activity
diversity /daɪˈvɜːsəti/
biology /baɪˈɒlədʒi/
degradation /ˌdeɡrəˈdeɪʃn/
activity /ækˈtɪvəti/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose primary stress is different from the others.
a. environment
b. ecotourism
c. traditional
d. development
A. environment /ɪnˈvaɪərənmənt/
B. ecotourism/ˈiːkəʊˌtʊərɪz(ə)m/
C. traditional /trəˈdɪʃənl/
D. development /dɪˈveləpmənt/
Chú ý: Với từ có tận cùng là –ion, trọng âm rơi vào âm ngay trước nó
Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 1, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2.
Đáp án cần chọn là: B
Lưu trữ: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5 Phonetics (sách cũ)
Bài 1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1: A. athlete B. capital C. stalk D. talent
Đáp án: C
Giải thích:Đáp án A, B, D phát âm là /æ/. Đáp án C phát âm là /ɔː/
Question 2: A. emblem B. member C. regret D. theme
Đáp án:D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /e/. Đáp án D phát âm là /i/
Question 3: A. August B. gerund C. purpose D. suggest
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ʌ/. Đáp án C phát âm là /ɔː/
Question 4: A. dream B. mean C. peace D. steady
Đáp án: D
Giải thích:Đáp án A, B, C phát âm là /i:/. Đáp án D phát âm là /e/
Question 5: A. consist B. disable C. suggest D. vision
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /s/. Đáp án D phát âm là /z/
Bài 2. Mark the letter A. B. C. or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Question 6: A. assistance B. confident C. dynamic D. external
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm 2. Đáp án B trọng âm 1.
Question 7: A. academic B. behaviour C. participate D. relationship
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm 2. Đáp án A trọng âm 3
Question 8: A. charter B. depict C. enter D. purchase
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm 2. Đáp án B trọng âm 1
Question 9: A. athlete B. continue C. principle D. regional
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm 1. Đáp án B trọng âm 2
.
Question 10: A. competition B. fundamental C. interference D. stable
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, C, B trọng âm 3. Đáp án D trọng âm 1.
Question 11: A. phonetic B. dynamic C. climatic D. atmospheric
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.
Question 12: A. commentator B. prehistory C. preferable D. practicable
Đáp án: B
Question 13: A. mandate B. promote C. address D. pursue
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
Question 14: A. insecure B. scenario C. inaccurate D. infrequent
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 3.
Question 15: A. property B. surgery C. vacation D. nitrogen
Đáp án: C
Giải thích:Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Global Success có đáp án khác: