Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Writing có đáp án
Unit 3: Ways of Socialising
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Writing có đáp án
Bài 1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to each of the following questions.
Question 1. "How beautiful is the dress you have just bought!" Peter said to Mary.
A. Peter promised to buy Mary a beautiful dress.
B. Peter said thanks to Mary for her beautiful dress.
C. Peter complimented Mary on her beautiful dress.
D. Peter asked Mary how she had just bought her beautiful dress.
Đáp án: C
Dịch: Peter khen Mary ăn mặc đẹp.
Question 2. She raised her hand high so that she could attract her teacher's attention.
A. Because her teacher attracted her, she raised her hand high.
B. To attract her teacher's attention, she raised her hand high.
C. Though she raised her hand high, she could not attract her teacher's attention.
D. She had such a high raising of hand that she failed to attract her teacher's attention.
Đáp án: B
Dịch: Cô ấy giơ tay lên cao để có thể thu hút sự chú ý của giáo viên.
Question 3. "Hello, Mary!" Peter said.
A. Peter said hello Mary. B. Peter said Mary hello.
C. Peter told Mary hello D. Peter greeted Mary.
Đáp án: D
Dịch: Peter đã chào Mary.
Question 4. "Why don't you ask the teacher for help?" Peter asked me.
A. Peter advised me to ask the teacher for help.
B. Peter recommended me not to ask the teacher for help.
C. Peter told me the reason why I did not ask the teacher for help.
D. Peter suggested that he should ask the teacher for help.
Đáp án: A
Dịch: Peter khuyên tôi nên nhờ giáo viên giúp đỡ.
Question 5. He became successful as a professional writer at the age of 20.
A. He did not succeed as a professional writer until he was 20.
B. He did not write professionally until he succeeded at the age of 20.
C. He succeeded as a professional writer until he was 20.
D. He wrote professionally until he became successful at the age of 20.
Đáp án: A
Dịch: Ông trở nên thành công như một nhà văn chuyên nghiệp ở tuổi 20.
Bài 2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Question 1. He was suspected of having stolen credit cards. The police have investigated him for days.
A. Suspected of having stolen credit cards, he has been investigated for days
B. Suspecting of having stolen credit cards, he has been investigated for days
C. He has been investigated for days, suspecting of having stolen credit cards
D. Having suspected of having stolen credit cards, he has been investigated for days
Đáp án: A
Dịch: Bị nghi ngờ đánh cắp thẻ tín dụng, anh ta đã bị điều tra trong nhiều ngày
Question 2. I strongly disapproved of your behavior. However, I will help you this time.
A. Despite of my strong disapproval of your behavior, I will help you this time.
B. Despite my strong disapproval of your behavior, I will help you this time.
C. Because of your behavior, I will help you this time.
D. Although I strongly disapproved of your behavior, but I will help you this time.
Đáp án: A
Dịch: Mặc dù tôi không tán thành hành vi của bạn, tôi sẽ giúp bạn lần này.
Question 3. The basketball team knew they lost the match. They soon started to blame each other.
A. Hardly had the basketball team known they lost the match when they started to blame each other.
B. Not only did the basketball team lose the match but they blamed each other as well.
C. No sooner had the basketball team started to blame each other than they knew they lost the match.
D. As soon as they blamed each other, the basketball team knew they lost the match.
Đáp án: A
Dịch: Đội bóng rổ biết họ thua trận đấu. Họ sớm bắt đầu đổ lỗi cho nhau.
Question 4. Mr. Pike is a famous doctor. I bought his land last year.
A. Mr. Pike, whose land I bought last year, is a famous doctor.
B. Mr. Pike, who is a famous doctor, whose land I bought last year.
C. Mr. Pike, whose land I bought, is a famous doctor.
D. Mr. Pike, who I bought his land last year, is a famous doctor.
Đáp án: A
Dịch: Ông Pike, người mà tôi đã mua đất năm ngoái, là một bác sĩ nổi tiếng.
Question 5. Kathy did not study hard, so she failed.
A. Kathy knew that she would succeed in the examination.
B. But for her hard study, Kathy would have succeed in the examination.
C. Kathy studied very hard but she did not succeed in the examination.
D. Had Kathy studied hard, she would have passed the examination.
Đáp án: D
Dịch: Nếu Kathy đã học hành chăm chỉ, cô ấy sẽ đã vượt qua kỳ thi.
Question 6. He likes the dress. Huong is wearing it.
A. He likes the dress which Huong is wearing it
B. He likes the dress Huong is wearing it
C. He likes the dress who Huong is wearing
D. He likes the dress Huong is wearing
Đáp án: D
Dịch: Anh ấy thích chiếc váy mà Hương đang mặc.
Question 7. Most of the classmates couldn’t come. He invited them to the birthday party.
A. Most of the classmates he invited to the birthday party couldn’t come.
B. Most of the classmates he was invited to the birthday party couldn’t come.
C. Most of the classmates that he invited them to the birthday party couldn’t come.
D. Most of the classmates which he invited to the birthday party couldn’t come.
Đáp án: B
Dịch: Hầu hết các bạn cùng lớp anh được mời đến bữa tiệc sinh nhật đều không thể đến.
Question 8. What was the name of the man? You met and talked to him this morning.
A. What was the name of the man who you met and talked to this morning?
B. What was the name of the man you met and talked to this morning?
C. What was the name of the man you met and talked to whom this morning?
D. What was the name of the man whose you met and talked to this morning?
Đáp án: B
Dịch: Tên của người đàn ông bạn đã gặp và nói chuyện sáng nay là gì?
Question 9. The church is over 500 years old. Our class visited it last summer.
A. The church which our class visited it last summer is over 500 years old.
B. The church that our class visited it last summer is over 500 years old.
C. The church which our class visited last summer is over 500 years old.
D. The church our class visit last summer is over 500 years old.
Đáp án: C
Dịch: Nhà thờ mà lớp chúng tôi ghé thăm vào mùa hè năm ngoái đã hơn 500 năm tuổi.
Question 10. The song says about the love of two young students. She is singing the song.
A. The song which she is singing it says about the love of two young students.
B. The song she is singing says about the love of two young students.
C. The song says about the love of two young students which she is singing.
D. The song says about the love of two young students that she is singing it.
Đáp án: B
Dịch: Bài hát cô đang hát nói về tình yêu của hai sinh viên trẻ.
Bài 3. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Computers cannot make mistakes. Stories have been heard sometimes about computers paying people too much money or sending them (1)_____ for things they didn’t buy. These mistakes ae made by the programs. Some years ago an American computer-controlled rocket went (2)____ and had to be destroyed. The accident has been caused by a small mistake in one line of the program, which (3)______ the USA 18 million dollars. Criminals have found that “computer (4)_____ are a lot easier than robbing a bank.” Hundreds of millions of dollars are stolen from businesses every year by people (8)______ the information in computers.
Question 1. A. reminders B. notes C. bills D. checks
Đáp án: C
Giải thích: remider (nhắc việc); note (ghi chú); bill (hóa đơn); check (séc)
Danh từ còn thiếu ở đây phải là thứ xác nhận cho những vật được mua nên là hóa đơn.
Question 2. A. ahead of schedule B. into the orbit C. out of control D. to some extent
Đáp án: C
Giải thích: “go out of control: mất kiểm soát”
A. ahead of schedule: trước lịch
B. into the orbit: vào quỹ đạo
C. out of control: mất kiểm soát
D. to some extent: tới một mức nào đó
Question 3. A. saved B. spent C. cost D. estimated
Đáp án: C
Giải thích: động từ điền vào phải mang nghĩa tiêu cực. Cấu trúc cost sb st (làm ai tổn thất cái gì).
Question 4. A. robberies B. burglaries C. thieves D. crimes
Đáp án: D
Giải thích: A. robberies: vụ cướp
B. burglaries: vụ trộm
C. thieves: tên trộm
D. crimes: hành vi phạm tội
Danh từ được chọn là danh từ chung nhất, nên D là đáp án (vì nó bao quát các đáp án còn lại).
Question 5. A. exchanging B. changing C. receiving D. spreading
Đáp án: A
Giải thích: exchange information: trao đổi thông tin
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án khác:
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Phonetics and Speaking
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Reading
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều