Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Writing có đáp án
Unit 4: School Education System
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Writing có đáp án
Bài 1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to each of the following questions.
Question 1. I last saw him at my twenty-first birthday party.
A. I haven't seen him since my twenty-first birthday party.
B. I didn't see him since my twenty-first birthday party.
C. I haven't had a birthday party for twenty-one years.
D. I had twenty-once birthday parties.
Đáp án: A
Dịch: Tôi đã không gặp anh ấy kể từ bữa tiệc sinh nhật lần thứ hai mươi mốt của tôi.
Question 2. I regret drinking so much last night.
A. I wish I wouldn't drink so much last night.
B. I wish I didn't drink so much last night.
C. I didn't drink so much last night.
D. If only I hadn't drunk so much last night.
Đáp án: D
Dịch: Giá như tôi đã không uống quá nhiều đêm qua.
Question 3. They are going to build a new hospital just outside of town.
A. A new hospital is going to be built just outside of the town.
B. A new hospital is being gone to build just outside of the town.
C. A new hospital just outside of town has gone to be built.
D. A new hospital just outside of town has been gone to built.
Đáp án: A
Dịch: Một bệnh viện mới sẽ được xây dựng ngay bên ngoài thị trấn.
Question 4. Working so much will make you tired.
A. You are tired of working so much.
B. You are tired because you are working so much.
C. If you work so much, you'll get tired.
D. You were tired because you have been working so much.
Đáp án: C
Dịch: Nếu bạn làm việc quá nhiều, bạn sẽ mệt mỏi.
Question 5. Please don't smoke inside the building.
A. Would you mind not smoking inside the building?
B. Would you like to smoke outside the building?
C. People are allowed to smoke in this building.
D. People don't smoke in this building.
Đáp án: A
Dịch: Xin đừng hút thuốc trong tòa nhà.
Bài 2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Question 1. Some kinds of fish live in fresh water. Others live in sea water.
A. Some kinds of fish live in fresh water, for others live in sea water.
B. Some kinds of fish live in fresh water, and others live in sea water.
C. Some kinds of fish live in fresh water, or others live in sea water.
D. Some kinds of fish live in fresh water, so others live in sea water.
Đáp án: B
Dịch: Một số loại cá sống ở nước ngọt, và một số khác sống ở nước biển (nước mặn).
Question 2. My mother is very busy with her work at the office. She still takes good care of us.
A. In spite of being very busy with her work at the office, my mother takes good care of us.
B. Because my mother is very busy with her work at the office, she takes good care of us.
C. My mother is so busy with her work at the office that she cannot take good care of us.
D. My mother is too busy with her work at the office to take good care of us.
Đáp án: A
Dịch: Mặc dù rất bận rộn với công việc tại văn phòng, mẹ tôi vẫn chăm sóc chúng tôi rất tốt.
Question 3. My sister is good at cooking. My brother is bad at it.
A. My sister is good at cooking, or my brother is bad at it.
B. My sister is good at cooking, for my brother is bad at it.
C. My sister is good at cooking, but my brother is bad at it.
D. My sister is good at cooking, so my brother is bad at it.
Đáp án: C
Dịch: Chị tôi giỏi nấu ăn, nhưng anh tôi thì kém.
Question 4. Mai usually helps her classmates with their studies. Her classmates appreciate her.
A. Mai usually helps her classmates with their studies, but they appreciate her.
B. Mai usually helps her classmates with their studies, for they appreciate her.
C. Mai usually helps her classmates with their studies, so they appreciate her.
D. Mai usually helps her classmates with their studies, or they appreciate her.
Đáp án: C
Dịch: Mai thường giúp các bạn cùng lớp với việc học của họ, vì vậy họ đánh giá cao cô ấy.
Question 5. We cut down many forests. The Earth becomes hot.
A. The more forests we cut down, the hotter the Earth becomes.
B. The more we cut down forests, the hotter the Earth becomes.
C. The more forests we cut down, the Earth becomes hotter.
D. The more we cut down forests, the Earth becomes hotter.
Đáp án: A
Dịch: Càng chặt nhiều rừng, Trái đất càng nóng.
Bài 3. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
21st century teachers need to serve as a guide or mentor for their students, not as the all- knowing sage providing them with everything they need. Nowadays, with so much access (1)______ resources of all kinds, children invariably know more than teachers on different topics, step ahead of the technology. Teachers need to be empowered as facilitators for learning, so that they can empower their students in (2)______. This shift is great news for teachers. Instead of struggling to give kids all the information in areas (3)______ they know little about, teachers can support students as they make their own steps into different fields. It’s about preparing them to go beyond their seniors, ensuring they have the skills to do it, and assisting them along the way.
(4)______, teachers need to be forward-thinking, curious and flexible. They must be learners: learning new teaching methods, and learning alongside their students. Simply asking questions like “What will my students need dozens of years from now?” or “How can I help give them those skills?” can change teachers' (5)______, make them a leader, and bring about changes in the classroom, school and community.
Question 1. A. to B. with C. for D. in
Đáp án: A
Giải thích: “access to sth”: tiếp cận, đến gần với
Question 2. A. sight B. use C. line D. turn
Đáp án: D
Giải thích: in sight: trong tầm nhìn
in use: sử dụng, trong sử dụng
in line + with: phù hợp với
in turn: lân lượt
Question 3. A. what B. that C. where D. whom
Đáp án: B
Giải thích: Ở đây ta dùng mệnh đề quan hệ “that” để thay thế cho “areas” ở phía trước
Question 4. A. For instance B. Therefore C. In practice D. Otherwise
Đáp án: B
Giải thích: For instance: ví dụ
Therefore: do đó
In practice: trong thực tế
Otherwise: mặt khác, nếu không
Question 5. A. knowledge B. prejudice C. mindset D. judgement
Đáp án: C
Giải thích: knowledge (n): kiến thức
prejudice (n): thiên kiến; thành kiến
mindset (n): suy nghĩ, tư duy
judgement (n): sự đánh giá, ý kiến
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án khác:
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Phonetics and Speaking
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Reading
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều