Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 6 Writing có đáp án

Với câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 6: A visit to a school phần Writing có đáp án và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 7 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 7.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 6 Writing có đáp án

Xem thử

Chỉ 100k mua trọn bộ trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success (cả năm) bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Bài 1: Choose the suitable option to complete the sentence.

Quảng cáo

Question 1: The English grammar point _________ by our teacher yesterday.

A. is explained              B. was explained

Đáp án: B

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday) dạng bị động

Dịch nghĩa: Điểm ngữ pháp tiếng Anh đã được giải thích bởi giáo viên của chúng ta hôm qua.

Question 2: How many houses __________ by the storm last night?

A. are destroyed              B. were destroyed

Đáp án: B

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night) dạng bị động

Dịch nghĩa: Bao nhiêu ngôi nhà đã bị tàn phá bởi cơn bão đêm qua?

Question 3: The school _________ to the higher area.

A. was moved              B. moved

Đáp án: A

Giải thích: Bị động quá khứ đơn.

Dịch nghĩa: Ngôi trường đã được di chuyển tới vị trí cao hơn.

Question 4: My father ________ this flower every morning.

A. is watered              B. waters

Đáp án: B

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every morning)

Dịch nghĩa: Bố tôi tưới nước cho cây hoa này mỗi sáng.

Quảng cáo

Question 5: Harvard University _________ in 1636.

A. was founded              B. is founded

Đáp án: A

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: in 1636) dạng bị động

Dịch nghĩa: Đại học Harvard đã được thành lập vào năm 1636.

Question 6: A lot of phone calls _________ every day.

A. is received              B. are received

Đáp án: B

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every day) dạng bị động

Dịch nghĩa: Nhiều cuộc gọi đã được nhận mỗi ngày.

Bài 2: Choose the best answer.

Question 1: "I heard you decided to take up tennis". - "Yes, I _____ it every day".

a. been played          b. been playing

c. playing          d. play

Đáp án: B

Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng chủ động (dấu hiệu: every day)

Dịch nghĩa: "Tôi nghe nói bạn đã quyết định chơi tennis". - "Đúng thế, tôi chơi nó mỗi ngày".

Quảng cáo

Question 2: "Are we about to have dinner?" - "Yes, it _____ in the dinning room".

a. is serving          b. serves

c. is being served          d. served

Đáp án: C

Giải thích: Diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói

Dịch nghĩa: "Chúng ta sắp ăn tối chưa?" - "Vâng, nó đang được phục vụ trong phòng ăn".

Question 3: "Why is Stanley in jail?" - "He_____ of robbery".

a. has been convicted          b. has been convicting

c. has convicted          d. convicted

Đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc bị động (dựa vào nghĩa)

Dịch nghĩa: "Tại sao Stanley phải ngồi tù?" – “Anh ta bị kết án bởi tội ăn cướp.”

Question 4: "Where are Jack and Jan?" - "They_____ the boxes you asked for into the house now".

a. have been bringing          b. are bringing

c. have been brought          d. to bring

Đáp án: B

Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn (dấu hiệu: now) dạng bị động

Dịch nghĩa: "Jack và Jan đâu rồi?" - "Họ đang mang các hộp bạn yêu cầu vào nhà bây giờ".

Question 5: "Where's the old chicken coop?" - "It_____ by a windstorm last year."

a. destroy          b. is destroyed

c. was destroyed          d. destroyed

Đáp án: C

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last year) dạng bị động

Dịch nghĩa: "Chuồng gà cũ đâu rồi?" - bởi một cơn bão năm ngoái."

Quảng cáo

Question 6: "We're still looking for Thomas" - "Hasn't he_____ yet?".

a. been found          b. to find

c. found          d. being found

Đáp án: A

Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành (dấu hiệu: yet) dạng bị động

Dịch nghĩa: "Chúng tôi vẫn đang tìm Thomas" – “Anh ấy vẫn chưa được tìm thấy sao?”

Question 7: "Whatever happened to that fortune - teller?" - "I don't know. She _____ by people around her for a long time".

a. hasn't seen          b. didn't see

c. hasn't been seeing          d. hasn't been seen

Đáp án: D

Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành (dấu hiệu: for a long time) dạng bị động

Dịch nghĩa: "Bất cứ điều gì đã xảy ra với thầy bói đó thế?" - "Tôi không biết. Cô ấy đã không được thấy bởi những người xung quanh trong một thời gian dài".

Question 8: "Diana is a wonderful ballet dancer". - "She_____ since she was four".

a. has been dancing          b. has been danced

c. is dancing          d. was danced

Đáp án: A

Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Dịch nghĩa: "Diana là một vũ công ba lê tuyệt vời". – “Cô ấy đã múa kể từ khi cô ấy bốn tuổi".

Question 9: "What a beautiful dress you're wearing!" - "Thank you. It_____ especially for me by a French tailor".

a. is made          b. has made

c. made          d. was made

Đáp án: D

Giải thích: Thì quá khứ đơn dạng bị động

Dịch nghĩa: "Thật là một chiếc váy đẹp bạn đang mặc!" - "Cảm ơn bạn. Nó đã được làm đặc biệt cho tôi bởi một thợ may người Pháp".

Question 10: My wedding ring ............ of yellow and white gold.

a. is made          b. is making

c. made          d. maked

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Nhẫn cưới của tôi được bằng vàng trắng và vàng.

Question 11: If your brother ................, he would come.

a. invited          b. were invited

c. were inviting          d. invite

Đáp án: B

Giải thích: Câu điều kiện loại 2: If + QKĐ, S + would/could/might + V. (diễn tả điều kiện không có thực ở hiện tại)

Dịch nghĩa: Nếu anh bạn đã được mời, anh ấy sẽ đến.

Question 12: References .............. in the examination room.

a. not are used          b. is not used

c. didn’t used          d. are not used

Đáp án: D

Giải thích: Bị động hiện tại đơn

Dịch nghĩa: Tài liệu không được sử dụng trong phòng thi.

Question 13: Mary ................... in Boston.

a. are born          b. were born

c. was born          d. born

Đáp án: C

Giải thích: Bị động quá khứ đơn

Dịch nghĩa: Mary đã được sinh ra ở Boston.

Question 14: My mother is going .............. this house.

a. sold          b. to be sold

c. to sold          d. to sell

Đáp án: C

Giải thích: Thì tương lai gần dạng chủ động.

Giải thích: Mẹ tôi đang định bán căn nhà này.

Xem thử

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Global Success có đáp án khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 Global Success.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-6-the-first-university-in-viet-nam.jsp

Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên