Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 6 Writing có đáp án
Với câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 6: A visit to a school phần Writing có đáp án và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 7 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 7.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 6 Writing có đáp án
Chỉ 100k mua trọn bộ trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success (cả năm) bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Bài 1: Choose the suitable option to complete the sentence.
Question 1: The English grammar point _________ by our teacher yesterday.
A. is explained B. was explained
Đáp án: B
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday) dạng bị động
Dịch nghĩa: Điểm ngữ pháp tiếng Anh đã được giải thích bởi giáo viên của chúng ta hôm qua.
Question 2: How many houses __________ by the storm last night?
A. are destroyed B. were destroyed
Đáp án: B
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night) dạng bị động
Dịch nghĩa: Bao nhiêu ngôi nhà đã bị tàn phá bởi cơn bão đêm qua?
Question 3: The school _________ to the higher area.
A. was moved B. moved
Đáp án: A
Giải thích: Bị động quá khứ đơn.
Dịch nghĩa: Ngôi trường đã được di chuyển tới vị trí cao hơn.
Question 4: My father ________ this flower every morning.
A. is watered B. waters
Đáp án: B
Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every morning)
Dịch nghĩa: Bố tôi tưới nước cho cây hoa này mỗi sáng.
Question 5: Harvard University _________ in 1636.
A. was founded B. is founded
Đáp án: A
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: in 1636) dạng bị động
Dịch nghĩa: Đại học Harvard đã được thành lập vào năm 1636.
Question 6: A lot of phone calls _________ every day.
A. is received B. are received
Đáp án: B
Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every day) dạng bị động
Dịch nghĩa: Nhiều cuộc gọi đã được nhận mỗi ngày.
Bài 2: Choose the best answer.
Question 1: "I heard you decided to take up tennis". - "Yes, I _____ it every day".
a. been played b. been playing
c. playing d. play
Đáp án: B
Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng chủ động (dấu hiệu: every day)
Dịch nghĩa: "Tôi nghe nói bạn đã quyết định chơi tennis". - "Đúng thế, tôi chơi nó mỗi ngày".
Question 2: "Are we about to have dinner?" - "Yes, it _____ in the dinning room".
a. is serving b. serves
c. is being served d. served
Đáp án: C
Giải thích: Diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói
Dịch nghĩa: "Chúng ta sắp ăn tối chưa?" - "Vâng, nó đang được phục vụ trong phòng ăn".
Question 3: "Why is Stanley in jail?" - "He_____ of robbery".
a. has been convicted b. has been convicting
c. has convicted d. convicted
Đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc bị động (dựa vào nghĩa)
Dịch nghĩa: "Tại sao Stanley phải ngồi tù?" – “Anh ta bị kết án bởi tội ăn cướp.”
Question 4: "Where are Jack and Jan?" - "They_____ the boxes you asked for into the house now".
a. have been bringing b. are bringing
c. have been brought d. to bring
Đáp án: B
Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn (dấu hiệu: now) dạng bị động
Dịch nghĩa: "Jack và Jan đâu rồi?" - "Họ đang mang các hộp bạn yêu cầu vào nhà bây giờ".
Question 5: "Where's the old chicken coop?" - "It_____ by a windstorm last year."
a. destroy b. is destroyed
c. was destroyed d. destroyed
Đáp án: C
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last year) dạng bị động
Dịch nghĩa: "Chuồng gà cũ đâu rồi?" - bởi một cơn bão năm ngoái."
Question 6: "We're still looking for Thomas" - "Hasn't he_____ yet?".
a. been found b. to find
c. found d. being found
Đáp án: A
Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành (dấu hiệu: yet) dạng bị động
Dịch nghĩa: "Chúng tôi vẫn đang tìm Thomas" – “Anh ấy vẫn chưa được tìm thấy sao?”
Question 7: "Whatever happened to that fortune - teller?" - "I don't know. She _____ by people around her for a long time".
a. hasn't seen b. didn't see
c. hasn't been seeing d. hasn't been seen
Đáp án: D
Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành (dấu hiệu: for a long time) dạng bị động
Dịch nghĩa: "Bất cứ điều gì đã xảy ra với thầy bói đó thế?" - "Tôi không biết. Cô ấy đã không được thấy bởi những người xung quanh trong một thời gian dài".
Question 8: "Diana is a wonderful ballet dancer". - "She_____ since she was four".
a. has been dancing b. has been danced
c. is dancing d. was danced
Đáp án: A
Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Dịch nghĩa: "Diana là một vũ công ba lê tuyệt vời". – “Cô ấy đã múa kể từ khi cô ấy bốn tuổi".
Question 9: "What a beautiful dress you're wearing!" - "Thank you. It_____ especially for me by a French tailor".
a. is made b. has made
c. made d. was made
Đáp án: D
Giải thích: Thì quá khứ đơn dạng bị động
Dịch nghĩa: "Thật là một chiếc váy đẹp bạn đang mặc!" - "Cảm ơn bạn. Nó đã được làm đặc biệt cho tôi bởi một thợ may người Pháp".
Question 10: My wedding ring ............ of yellow and white gold.
a. is made b. is making
c. made d. maked
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Nhẫn cưới của tôi được bằng vàng trắng và vàng.
Question 11: If your brother ................, he would come.
a. invited b. were invited
c. were inviting d. invite
Đáp án: B
Giải thích: Câu điều kiện loại 2: If + QKĐ, S + would/could/might + V. (diễn tả điều kiện không có thực ở hiện tại)
Dịch nghĩa: Nếu anh bạn đã được mời, anh ấy sẽ đến.
Question 12: References .............. in the examination room.
a. not are used b. is not used
c. didn’t used d. are not used
Đáp án: D
Giải thích: Bị động hiện tại đơn
Dịch nghĩa: Tài liệu không được sử dụng trong phòng thi.
Question 13: Mary ................... in Boston.
a. are born b. were born
c. was born d. born
Đáp án: C
Giải thích: Bị động quá khứ đơn
Dịch nghĩa: Mary đã được sinh ra ở Boston.
Question 14: My mother is going .............. this house.
a. sold b. to be sold
c. to sold d. to sell
Đáp án: C
Giải thích: Thì tương lai gần dạng chủ động.
Giải thích: Mẹ tôi đang định bán căn nhà này.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Global Success có đáp án khác:
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 Global Success.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều