Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3 (có đáp án): Writing
Unit 3: At Home
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3 (có đáp án): Writing
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: We/ having/ big party/ tomorrow.
A. We are having a big party tomorrow.
B. We having a big party tomorrow.
C. We are having big party tomorrow.
D. We are having a big party on tomorrow.
Đáp án: A
Giải thích: câu sử dụng thời hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai
Dịch: Chúng tôi sẽ có một bữa tiệc lớn vào ngày mai.
Question 2: She/ ought/ wash/ dish, take out/ garbage/ sweep/ floor/ after meal.
A. She ought wash the dish, take out the garbage, and sweep the floor after meal.
B. She ought to wash the dish, take out the garbage, sweep the floor after meal.
C. She ought wash the dish, take out garbage, and sweep the floor after meal.
D. She ought to wash the dish, take out the garbage, and sweep the floor after meal.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc ought to V: phải làm gì
Dịch: Cô ấy phải rửa bát, đổ rác, quét sàn sau bữa ăn.
Question 3: You/ ‘ll/ have/ cook/ dinner/ yourself.
A. You’ll have cook dinner yourself.
B. You’ll have to cook dinner yourself.
C. You’ll have cooking dinner yourself.
D. You’ll have to cooking dinner yourself.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc have to V: phải làm gì
Yourself: chính bạn
Dịch: Bạn sẽ phải tự nấu bữa tối
Question 4: The steamer/ under/ sink, between/ the saucepan/ the frying pan.
A. The steamer is under the sink, between the saucepan and the frying pan.
B. The steamer are under the sink, between the saucepan and the frying pan.
C. The steamer is under the sink, between the saucepan of the frying pan.
D. The steamer are under sink, between the saucepan and the frying pan.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc between…and…: giữa…và…
Dịch: Cái nồi hơi ở dưới chậu rửa, giữa cái chảo và cái xoong.
Question 5: Let’s/ hang/ clock/ the wall/ left/ the picture.
A. Let’s hang the clock on the wall to left of the picture.
B. Let’s hang the clock in the wall to the left of the picture.
C. Let’s hang the clock on the wall to the left of the picture.
D. Let’s hang the clock at the wall to left of the picture.
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ “on the wall”: trên tường, “to the left of”’: về bên trái của
Dịch: Nào hãy treo đồng hồ lên tường, bên trái bức tranh nhé.
Question 6: five/ family/ are/ my/ in/ There/ members/./
A. There are in my five members family.
B. Five members are there in my family.
C. There are five members in my family.
D. In my family are there five members.
Đáp án: C
Giải thích: There are + N số nhiều
Dịch: Có năm người trong gia đình mình.
Question 7: father/ engineer/ my/ mother/ and/ stays/ household/ works/ as/ at/ to/ my/ chores/ home/ the/do/ an/./
A. My mother stays to do the household chores at home and my father works as an engineer.
B. My father works as an engineer and my mother stays at home to do the household chores.
C. My father do as an engineer and my mother stays at home to work the household chores.
D. My mother works at home to do the household chores and my father stays as an engineer.
Đáp án: B
Giải thích: work as + N chỉ nghề nghiệp
Do the household chores: Làm việc nhà
Dịch: Bố tôi là một kĩ sư còn mẹ tôi ở nhà làm việc nhà.
Question 8: rooms/ in/ many/house/ How/ there/ your/are?
A. How many there are rooms in your house?
B. How many there are in your house rooms?
C. How many rooms there are in your house?
D. How many rooms are there in your house?
Đáp án: D
Giải thích: How many+ N số nhiều: Hỏi số lượng
Dịch: Có bao nhiêu phòng trong nhà cậu vậy?
Question 9: my/ is/ my/ bathroom/ This/ and/ that/ living room/ is/./
A. My bathroom is this and my living room is that.
B. This bathroom is my and that living room is my.
C. This is my bathroom and that is my living room.
D. This and that is my bathroom and my living room.
Đáp án: C
Giải thích: “This is+ N số ít”: Đây là… “That is +N số ít”: Kia là… Dịch: Đây là phòng tắm còn kia là phòng khách của mình.
Question 10: sister/ old/ fifteen/ my/ is/ years/./
A. Sister is my fifteen years old.
B. Fifteen years old my sister is.
C. Fifteen years old is my sister.
D. My sister is fifteen years old.
Đáp án: D
Giải thích: Tuổi+ years old: Bao nhiêu tuổi
Dịch: Chị gái tôi 15 tuổi.
Question 11: They are building a bridge in this area.
A. A bridge is being built in this area.
B. They are being built a bridge in this area.
C. This area is built a bridge.
D. Building a bridge in this area is difficult.
Đáp án: A
Giải thích: câu bị động thời hiện tại tiếp diễn “be + being + P2”
Dịch: Họ đang xây một câu cầu ở khu vực này.
Question 12: I'll ask the shopkeeper how much the saucepan is.
A. I'll ask the shopkeeper how many the saucepan is there.
B. I'll ask the shopkeeper what the saucepan is.
C. I'll ask the shopkeeper what the price of the saucepan is.
D. I'll ask the shopkeeper how much is the saucepan.
Đáp án: C
Giải thích: khi câu hỏi được diễn đạt dưới dạng câu trần thuật, động từ cần được cho xuống cuối câu.
Dịch: Tôi sẽ hỏi chủ cửa hàng giá của cái chảo.
Question 13: There are some stilt houses in my village.
A. My village has some stilt houses.
B. Some stilt houses has my village.
C. There some my village stilt houses.
D. In my village there have some stilt houses.
Đáp án: A
Giải thích: chuyển đổi giữa 2 cấu trúc: “there are + Ns” và “S + have/ has + Ns”
Dịch: Có vài ngôi nhà sàn ở ngôi làng của tôi.
Question 14: What does your father do?
A. Which location does your father work?
B. Which job does your father do?
C. Where is your father working?
D. What is the job of your father?
Đáp án: D
Giải thích: “What+ Trợ động từ+ S+ do?” = “What + to be+ the job of”?
Dịch: Bố bạn làm nghề gì vậy?
Question 15: I would rather stay at home than go out.
A. I like staying at home more than going out.
B. If you have to choose, I like staying at home.
C. I prefer staying at home to going out.
D. Staying at home is that I like better.
Đáp án: C
Giải thích: “would rather do sth than do sth”= “prefer doing sth to doing sth”: thích làm cái gì hơn cái gì
Dịch: Tôi thích ở nhà hơn là ra ngoài.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng anh 8
- Giải bài tập Tiếng anh 8 thí điểm
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều