Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 9 (có đáp án): Writing
Unit 9: A First-Aid Course
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 9 (có đáp án): Writing
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: I/ couldn’t/ see/ more/ a few/ feet/ front/ me/ because/ the/ snow.
A. I couldn’t see more a few feet in front of me because of the snow.
B. I couldn’t see more a few feet in front of me because the snow.
C. I couldn’t see more than a few feet in front of me because the snow.
D. I couldn’t see more than a few feet in front of me because of the snow.
Đáp án: C
Giải thích: because of + N: bởi vì
Dịch: Tôi không thể nhìn nhiều hơn vài feet vì trời tuyết.
Question 2: A lot of/ people/ be/ injured/ the/ earthquake.
A. A lot of people were injured in the earthquake.
B. A lot of people were injured on the earthquake.
C. A lot of people were injured at the earthquake.
D. A lot of people were injured for the earthquake.
Đáp án: A
Giải thích: in the earthquake: trong trận động đất
Dịch: Rất nhiều người bị thương trong trận động đất.
Question 3: If/ there/ be/ fire/ in/ your house, call/ 114.
A. If there is a fire in your house, to call 114.
B. If there is a fire in your house, calling 114.
C. If there be a fire in your house, call 114.
D. If there is a fire in your house, call 114.
Đáp án: D
Giải thích: câu điều kiện loại 0: “if + S + V(s/es), S + V(s/es)
Dịch: Nếu có cháy ở nhà bạn, hãy gọi 114.
Question 4: The/ volcanic eruption/ be/ so destructive/ that/ many lives/ be threatened.
A. The volcanic eruption was so destructive that many lives were threatened.
B. The volcanic eruption is so destructive that many lives are threatened.
C. The volcanic eruption be so destructive that many lives are threatened.
D. The volcanic eruption be so destructive that many lives were threatened.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc với so: “be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…
Dịch: Trận núi lửa phun trào quá mang tính huỷ diệt đến nỗi mà nhiều sinh mạng bị đe doạ.
Question 5: What/ you/ do/ if/ there/ tornado/ in/ your area?
A. What would you do if there is a tornado in your area?
B. What would you do if there was a tornado in your area?
C. What would you do if there were a tornado in your area?
D. What would you do if there has been a tornado in your area?
Đáp án: C
Giải thích: trong câu điều kiện loại 2, tobe luôn được chia là “were”
Dịch: Bạn sẽ làm gì nếu có 1 trận lốc xoáy ở khu của bạn?
Đề bài Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: Turn off all the lights before you go out.
A. You shouldn’t turn off the lights before going out.
B. Turning off the lights before you go out isn’t permitted.
C. You should turn off the lights before going out.
D. You have turn off the lights when you go out.
Đáp án: C
Giải thích: Should+ V nguyên thể: Nên làm gì
Dịch: Tắt tất cả đèn trước khi bạn ra ngoài.
Question 7: What is your favorite sport?
A. Is sport is your cup of tea?
B. What kind of sport do you like most?
C. What sport do you like best?
D. What sport does you like best?
Đáp án: C
Giải thích: Favorite +N = Like+ N+ best: Thích cái gì nhất
Dịch: Môn thể thao ưa thích của bạn là gì?
Question 8: Joey sings beautifully so a lot of friends admire and love her.
A. Joey is an beautiful singer so a lot of friends admire and love her.
B. Because Joey sings beautifully so a lot of friends admire and love her.
C. Joey is admired and loved by a lot of friends because of she sings beautifully.
D. Joey is a beautiful singer so a lot of friends admire and love her.
Đáp án: D
Giải thích: V+ adv= A/an+ adj+ N (tạo thành từ V)
Dịch: Joey hát rất hay vì vậy nên rất nhiều bạn bè ngưỡng mộ và yêu quý cô.
Question 9: It is necessary to complete all the assignments before you go to class.
A. You should complete all the assignments before going to class.
B. A student should complete all the assignments to enter class.
C. You must complete all the assignments before going to class
D. You must to complete all the assignments before going to class
Đáp án: C
Giải thích: It is necessary + to V: Must+ V (nguyên thể)
Dịch: Điều này là cần thiết khi hoàn thành tất cả bài tập trước khi bạn đến lớp.
Question 10: Do you like playing soccer with me tomorrow?
A. You really like playing soccer with me tomorrow?
B. Do you fancy playing soccer with me tomorrow?
C. Would you mind if I play soccer tomorrow?
Đáp án: B
Giải thích: Like+ V_ing = Fancy+ V_ing: Thích
Dịch: Bạn có thích chơi bóng đá với mình vào ngày mai không?
Đề bài Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: Did you fly to Los Angeles?
A. Did you went to Los Angeles on foot?
B. Did you go to Los Angeles by plane?
C. Did you go to Los Angeles on foot?
D. Did you went to Los Angeles by plane?
Đáp án: B
Giải thích: fly = go by plane: di chuyển bằng máy bay
Dịch: Bạn đã bay đến Los Angeles phải không?
Question 12: Mr. and Mrs. Black have a son, John.
A. John is Mr. and Mrs. Black’s son.
B. John is Mr. and Mrs. Black’s father.
C. John is Mr. and Mrs. Black’s mother.
D. John is Mr. and Mrs. Black’s parents.
Đáp án: A
Giải thích: kiến thức cách sở hữu: N’s N
Dịch: Ông và bà Black có 1 người con tên John.
Question 13: Mr. Peter drives to Amsterdam every month.
A. Mr. Peter goes to Amsterdam by plane every month.
B. Mr. Peter goes to Amsterdam by horse every month.
C. Mr. Peter goes to Amsterdam by car every month.
D. Mr. Peter goes to Amsterdam by bike every month.
Đáp án: C
Giải thích: drive = go by car: lái xe đi
Dịch: Ngài Peter lái xe đến Amsterdam mỗi tháng.
Question 14: The world has seven continents.
A. There are seven continents in the world.
B. Seven continents have the world.
C. There is the world in seven continents.
D. The world there is seven continents.
Đáp án: A
Giải thích: chuyển đổi tương đương giữa 2 cấu trúc “S +have/ has + N(s)” <=> “There is/ are + N(s)”: có…
Dịch: Có 7 châu lục trên thế giới.
Question 15: Africa is large. Asia is larger.
A. Asia is largest than Africa.
B. Africa is larger than Asia.
C. Asia is larger than Africa.
D. Africa is largest than Asia.
Đáp án: C
Giải thích: câu so sánh hơn với tình từ ngắn: “adj + đuôi –er + than”
Dịch: Châu Á lớn hơn châu Phi.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng anh 8
- Giải bài tập Tiếng anh 8 thí điểm
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều