Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 9 (có đáp án): A First-Aid Course
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 9 (có đáp án): A First-Aid Course
Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 chương trình cơ bản gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết. Vào Xem chi tiết để theo dõi bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8.
A. Phonetics and Speaking
Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1:
A. scale
B. elevate
C. awake
D. calm
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɑː/ các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/
Question 2:
A. inform
B. injection
C. anxiety
D. victim
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 3:
A. ease
B. head
C. heal
D. heat
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /i:/
Question 4:
A. shock
B. alchohol
C. inform
D. forest
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/
Question 5:
A. stretcher
B. schedule
C. sterile
D. blanket
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 6:
A. minimize
B. recognize
C. revive
D. inform
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/
Question 7:
A. schedule
B. check
C. match
D. chess
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /k/ các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/
Đề bàiChoose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 8:
A. revive
B. victim
C. blanket
D. tissue
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 9:
A. conscious
B. awake
C. sterile
D. blanket
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 10:
A. handkerchief
B. minimize
C. condition
D. elevate
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 11:
A. stretcher
B. schedule
C. inform
D. injure
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 12:
A. bandage
B. awake
C. concern
D. inform
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 13:
A. anxiety
B. academic
C. emergency
D. facility
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 14:
A. ambulance
B. overheat
C. definite
D. minimize
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 15:
A. injection
B. position
C. condition
D. adequate
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
B. Vocabulary and Grammar
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Peter’s uncle ____________ to Hue next month.
A. travel
B. traveling
C. to travel
D. will travel
Đáp án: D
Giải thích: câu có mốc thời gian next month nên động từ chia thời tương lai đơn.
Dịch: Bác của Peter sẽ đến Huế tháng tới.
Question 2: I bought this new software _____ Chinese.
A. for learning
B. learning
C. to learn
D. learned
Đáp án: C
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Tôi mua quyển từ điển này để học tiếng trung.
Question 3: She got a swollen spot ________ a bee sting.
A. because of
B. despite
C. although
D. so
Đáp án: A
Giải thích: because of + N: bởi vì
Dịch: Anh ấy bị mụn nhọt vì ong đốt.
Question 4: After the fire, we call the ________ to take the victims to the hospital.
A. blanket
B. emergency
C. ambulance
D. alchohol
Đáp án: C
Giải thích: ambulance: xe cứu thương
Dịch: Sau trận hoả hoạn, chúng tôi gọi xe cứu thương đưa nạn nhân đến bệnh viện
Question 5: Mary jogs everyday ______ lose weight.
A. so she can
B. so that she can
C. because she can
D. so that to
Đáp án: B
Giải thích: mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích: S V so that S can/could V.
Dịch: Mary đi bộ mỗi ngày để giảm cân.
Question 6: I will take a first-aid _________ to learn how to help people in case of emergency.
A. course
B. handkerchief
C. wound
D. ambulance
Đáp án: A
Giải thích: take a first–aid course: tham gia khoá học sơ cứu
Dịch: Tôi sẽ tham gia một khoá học sơ cứu để học cách cứu người trong trường hợp cấp bách.
Question 7: Come to me if you ________help.
A. need
B. in need
C. needed
D. needing
Đáp án: A
Giải thích: câu điều kiện loại 1 với mệnh đề chính ở dạng mệnh lệnh thức.
Dịch: Đến gặp tôi nếu bạn cần giúp đỡ.
Question 8: He advised me to take an English course. I_________ take it early.
A. should
B. shall
C. will
D. may
Đáp án: A
Giải thích: advisesb to V: khuyên ai làm gì
Dịch: Anh ấy khuyên tôi tham gia một khóa học tiếng Anh. Tôi nên đăng kí sớm.
Question 9: We’re sorry that we weren't _______ to telephone you and your friends yesterday afternoon.
A. able
B. unable
C. enabled
D. disabled
Đáp án: A
Giải thích: be able to V: có thể làm gì
Dịch: Chúng tôi rất tiếc chúng tôi không thể gọi cho cậu cà các bạn chiều hôm qua.
Question 10: I feel so _______ because there's nothing I can do to make the youngster better.
A. help
B. helpful
C. helpless
D. helper
Đáp án: C
Giải thích: helpless: vô dụng
Dịch: Tôi cảm thấy vô dụng vì không thể làm gì để làm giới trẻ tốt hơn.
Question 11: I really don’t know __________ to ease the pain.
A. what
B. when
C. how
D. where
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ know how to V: biết cachs làm gì
Dịch: Tôi không biết cách giảm đau.
Question 12: He was possibly the most highly _______ doctor of this century.
A. educate
B. education
C. educational
D. educated
Đáp án: D
Giải thích: câu so sánh nhất
Dịch: Anh ấy có thể là bác sĩ có học vấn cao nhất của thế kỉ.
Question 13: The _______ of policy is not our business - our job is to put it into practice.
A. determine
B. to determine
C. determination
D. determined
Đáp án: C
Giải thích: the N of N
Dịch: Quyết định ban hành chính sách thì không phải là việc của chúng tôi – việc chúng tôi là thực thi chúng.
Question 14: When having an optical checkup, I had to look at the ___________ chart.
A. eye
B. ear
C. head
D. neck
Đáp án: A
Giải thích: eye chart: bảng đo thị lực
Dịch: Khi đi kiểm tra mắt, tôi phải nhìn vào bảng đo thị lực.
Question 15: We're going to try to keep ourselves _______ as we grow older.
A. act
B. active
C. action
D. activity
Đáp án: B
Giải thích: keep + adj: giữ trong tình trạng như thế nào.
Dịch: Chúng ta sẽ cố giữ mình năng động khi mình già đi.
C. Reading
Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
If you've had a reaction to bee stings that suggests you might be allergic to bee venom, your doctor may suggest one or both of the following tests:
Skin test. During skin testing, a small amount of allergen extract (in this case, bee venom) is injected into the skin of your arm or upper back. This test is safe and won't cause any serious reactions. If you're allergic to bee stings, you'll develop a raised bump on your skin at the test site.
Allergy blood test. A blood test can measure your immune system's response to bee venom by measuring the amount of allergy-causing antibodies in your bloodstream. A blood sample is sent to a medical laboratory, where it can be tested for evidence of sensitivity to possible allergens.
Question 1: If you've had a reaction to bee stings that suggests you might be allergic to bee venom, your doctor may suggest one or two tests.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “If you've had a reaction to bee stings that suggests you might be allergic to bee venom, your doctor may suggest one or both of the following tests”.
Dịch: Nếu bạn có phản ứng với vết ong đốt mà có dấu hiệu bị kích ứng, bác sĩ có thể sẽ khuyên bạn làm 1 hoặc cả 2 xét nghiệm sau.
Question 2: During skin testing, a large amount of bee venom is injected into the skin of your arm or upward back.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “During skin testing, a small amount of allergen extract (in this case, bee venom) is injected into the skin of your arm or upper back.”.
Dịch: Trong xét nghiệm da, một lượng nhỏ phần dị ứng (ở đây là nọc ong) được trích vào da tay hoặc lưng trên.
Question 3: Skin test is safe and won't cause any serious reactions.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “This test is safe and won't cause any serious reactions”.
Dịch: Xét nghiệm này an toàn và sẽ không gây phản ứng gì nghiêm trọng.
Question 4: If you're allergic to bee stings, you'll develop a raised bump on your skin at the test site.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “If you're allergic to bee stings, you'll develop a raised bump on your skin at the test site.”.
Dịch: Nếu bạn dị ứng với vết ong đốt, bạn sẽ mọc mụn ở chỗ kiểm tra.
Question 5: A blood sample is sent to a physical laboratory.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “A blood sample is sent to a medical laboratory, where it can be tested for evidence of sensitivity to possible allergens.”.
Dịch: Một mẫu máu sẽ được gửi đến phòng thí nghiệm y khoa, nơi nó được kiểm định nếu có kích ứng với các tác nhân gây dị ứng.
Đề bàiChoose the letter A, B, C or D to complete the passage below
The first step in ___________ (6) a major burn is to call 115 or seek emergency medical care. Steps to take until emergency arrives include:
1. ___________ (7) sure you and the person who’s burned are safe and out of harm’s way. Move them away from the source of the burn. If it’s an electrical burn, turn off the power source before touching them.
2. Check to see if they’re breathing. If needed, start rescue breathing if you’ve been trained.
3. Remove restrictive items ___________ (8) their body, such as belts and jewelry in or near the burned areas. Burned areas typically swell quickly.
4. Cover the burned area. Use a clean cloth or bandage that’s moistened with cool, clean water.
5. Separate fingers and toes. If hands and feet are burned, separate the fingers and toes with dry and sterile, non-adhesive bandages.
6. Remove clothing from burned areas, but don’t try to remove clothing that’s stuck to the skin.
7. Avoid immersing the person or burned body parts in water. Hypothermia (severe loss of body heat) can occur ___________ (9) you immerse large, severe burns in water.
8. Raise the burned area. If possible, elevate the burned area above their heart.
9. Watch for shock. Signs and symptoms of shock include shallow breathing, pale complexion, ___________ (10) fainting.
Question 6:
A. treat
B. treating
C. treatment
D. treated
Đáp án: B
Giải thích: giới từ in + Ving
Dịch: Bước đầu trong việc chữa bỏng là gọi 115 hoặc tìm trung tâm cấp cứu khẩn cấp.
Question 7:
A. Make
B. Do
C. Have
D. Get
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ make sure: đảm bảo
Dịch: Đảm bảo là bạn và người bị bỏng an toàn, tránh khỏi noiw nguy hiểm.
Question 8:
A. to
B. in
C. of
D. from
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ remove … from…: loại bỏ cái gì khỏi…
Dịch: Loại bỏ các vật thể cản trở khỏi cơ thể người bị bỏng như dây thắc lưng, trang sức, ở hoặc gần nơi bị bỏng.
Question 9:
A. if
B. unless
C. in case
D. as soon as
Đáp án: A
Giải thích: if: nếu
Dịch: Mất thân nhiệt có thể xảy ra nếu bạn để vết bỏng lớn và sâu vào nước.
Question 10:
A. but
B. so
C. and
D. for
Đáp án: C
Giải thích: and: và
Dịch: Dấu hiệu và triệu chứng của sốc bao gồm thở gấp, xa xanh xao, và ngất.
Đề bàiChoose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Miss. Lam is a teacher. She is tall and thin. Her face is oval. Her hair is long and black. She has big and brown eyes. Her nose is small. Her lips are red and full. She is beautiful. And she is a good teacher, too. Every day, she often leaves home for school at 6:30. She enjoys her lunch at the school canteen. In the afternoon, she sometimes goes to the theater with some close friends of hers. After school, she comes back home at 5:00 pm
Question 11: What does Miss Lam do?
A. Pupil
B. Teacher
C. Engineer
D. Nurse
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Miss Lam is a teacher”.
Dịch: Cô Lâm là một cô giáo.
Question 12: What does her face look like?
A. Her face is small.
B. Her face is big.
C. Her face is oval.
D. Her face is big.
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “Her face is oval”.
Dịch: Cô ấy có khuôn mặt trái xoan.
Question 13: What time does she often go to school?
A. At six fifteen
B. At half past six
C. At a quarter to six
D. At six forty
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Every day, she often leaves home for school at 6:30”.
Dịch: Hằng ngày, cô ấy thường rời nhà tới trường vào lúc 6:30.
Question 14: Who does she go to the theater with?
A. Her mother
B. Her parents
C. Her boyfriend
D. Her close friends
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “In the afternoon, she sometimes goes to the theater with some close friends of hers”.
Dịch: Vào buổi chiều, cô ấy đôi khi đi xem phim cùng với một vài người bạn thân.
Question 15: What does she do after school?
A. She joins some yoga classes.
B. She visits her parents.
C. She comes back home.
D. She prepares for next lessons at school.
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “She comes back home at 5:00 pm”.
Dịch: Cô ấy quay về nhà lúc 5:00.
D. Writing
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: I/ couldn’t/ see/ more/ a few/ feet/ front/ me/ because/ the/ snow.
A. I couldn’t see more a few feet in front of me because of the snow.
B. I couldn’t see more a few feet in front of me because the snow.
C. I couldn’t see more than a few feet in front of me because the snow.
D. I couldn’t see more than a few feet in front of me because of the snow.
Đáp án: C
Giải thích: because of + N: bởi vì
Dịch: Tôi không thể nhìn nhiều hơn vài feet vì trời tuyết.
Question 2: A lot of/ people/ be/ injured/ the/ earthquake.
A. A lot of people were injured in the earthquake.
B. A lot of people were injured on the earthquake.
C. A lot of people were injured at the earthquake.
D. A lot of people were injured for the earthquake.
Đáp án: A
Giải thích: in the earthquake: trong trận động đất
Dịch: Rất nhiều người bị thương trong trận động đất.
Question 3: If/ there/ be/ fire/ in/ your house, call/ 114.
A. If there is a fire in your house, to call 114.
B. If there is a fire in your house, calling 114.
C. If there be a fire in your house, call 114.
D. If there is a fire in your house, call 114.
Đáp án: D
Giải thích: câu điều kiện loại 0: “if + S + V(s/es), S + V(s/es)
Dịch: Nếu có cháy ở nhà bạn, hãy gọi 114.
Question 4: The/ volcanic eruption/ be/ so destructive/ that/ many lives/ be threatened.
A. The volcanic eruption was so destructive that many lives were threatened.
B. The volcanic eruption is so destructive that many lives are threatened.
C. The volcanic eruption be so destructive that many lives are threatened.
D. The volcanic eruption be so destructive that many lives were threatened.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc với so: “be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…
Dịch: Trận núi lửa phun trào quá mang tính huỷ diệt đến nỗi mà nhiều sinh mạng bị đe doạ.
Question 5: What/ you/ do/ if/ there/ tornado/ in/ your area?
A. What would you do if there is a tornado in your area?
B. What would you do if there was a tornado in your area?
C. What would you do if there were a tornado in your area?
D. What would you do if there has been a tornado in your area?
Đáp án: C
Giải thích: trong câu điều kiện loại 2, tobe luôn được chia là “were”
Dịch: Bạn sẽ làm gì nếu có 1 trận lốc xoáy ở khu của bạn?
Đề bài Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: Turn off all the lights before you go out.
A. You shouldn’t turn off the lights before going out.
B. Turning off the lights before you go out isn’t permitted.
C. You should turn off the lights before going out.
D. You have turn off the lights when you go out.
Đáp án: C
Giải thích: Should+ V nguyên thể: Nên làm gì
Dịch: Tắt tất cả đèn trước khi bạn ra ngoài.
Question 7: What is your favorite sport?
A. Is sport is your cup of tea?
B. What kind of sport do you like most?
C. What sport do you like best?
D. What sport does you like best?
Đáp án: C
Giải thích: Favorite +N = Like+ N+ best: Thích cái gì nhất
Dịch: Môn thể thao ưa thích của bạn là gì?
Question 8: Joey sings beautifully so a lot of friends admire and love her.
A. Joey is an beautiful singer so a lot of friends admire and love her.
B. Because Joey sings beautifully so a lot of friends admire and love her.
C. Joey is admired and loved by a lot of friends because of she sings beautifully.
D. Joey is a beautiful singer so a lot of friends admire and love her.
Đáp án: D
Giải thích: V+ adv= A/an+ adj+ N (tạo thành từ V)
Dịch: Joey hát rất hay vì vậy nên rất nhiều bạn bè ngưỡng mộ và yêu quý cô.
Question 9: It is necessary to complete all the assignments before you go to class.
A. You should complete all the assignments before going to class.
B. A student should complete all the assignments to enter class.
C. You must complete all the assignments before going to class
D. You must to complete all the assignments before going to class
Đáp án: C
Giải thích: It is necessary + to V: Must+ V (nguyên thể)
Dịch: Điều này là cần thiết khi hoàn thành tất cả bài tập trước khi bạn đến lớp.
Question 10: Do you like playing soccer with me tomorrow?
A. You really like playing soccer with me tomorrow?
B. Do you fancy playing soccer with me tomorrow?
C. Would you mind if I play soccer tomorrow?
Đáp án: B
Giải thích: Like+ V_ing = Fancy+ V_ing: Thích
Dịch: Bạn có thích chơi bóng đá với mình vào ngày mai không?
Đề bài Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: Did you fly to Los Angeles?
A. Did you went to Los Angeles on foot?
B. Did you go to Los Angeles by plane?
C. Did you go to Los Angeles on foot?
D. Did you went to Los Angeles by plane?
Đáp án: B
Giải thích: fly = go by plane: di chuyển bằng máy bay
Dịch: Bạn đã bay đến Los Angeles phải không?
Question 12: Mr. and Mrs. Black have a son, John.
A. John is Mr. and Mrs. Black’s son.
B. John is Mr. and Mrs. Black’s father.
C. John is Mr. and Mrs. Black’s mother.
D. John is Mr. and Mrs. Black’s parents.
Đáp án: A
Giải thích: kiến thức cách sở hữu: N’s N
Dịch: Ông và bà Black có 1 người con tên John.
Question 13: Mr. Peter drives to Amsterdam every month.
A. Mr. Peter goes to Amsterdam by plane every month.
B. Mr. Peter goes to Amsterdam by horse every month.
C. Mr. Peter goes to Amsterdam by car every month.
D. Mr. Peter goes to Amsterdam by bike every month.
Đáp án: C
Giải thích: drive = go by car: lái xe đi
Dịch: Ngài Peter lái xe đến Amsterdam mỗi tháng.
Question 14: The world has seven continents.
A. There are seven continents in the world.
B. Seven continents have the world.
C. There is the world in seven continents.
D. The world there is seven continents.
Đáp án: A
Giải thích: chuyển đổi tương đương giữa 2 cấu trúc “S +have/ has + N(s)” <=> “There is/ are + N(s)”: có…
Dịch: Có 7 châu lục trên thế giới.
Question 15: Africa is large. Asia is larger.
A. Asia is largest than Africa.
B. Africa is larger than Asia.
C. Asia is larger than Africa.
D. Africa is largest than Asia.
Đáp án: C
Giải thích: câu so sánh hơn với tình từ ngắn: “adj + đuôi –er + than”
Dịch: Châu Á lớn hơn châu Phi.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án khác:
- Unit 10: Recycling
- Unit 11: Traveling Around Viet Nam
- Unit 12: A Vacation Abroad
- Unit 13: Festivals
- Unit 14: Wonders Of The World
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng anh 8
- Giải bài tập Tiếng anh 8 thí điểm
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều