Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 14 (có đáp án): Wonders Of The World

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 14 (có đáp án): Wonders Of The World

Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 chương trình cơ bản gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết. Vào Xem chi tiết để theo dõi bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8.

A. Phonetics and Speaking

Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Quảng cáo

Question 1:

A. wonder

B. construct

C. compile

D. honor

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʌ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/

Question 2:

A. reach

B. team

C. leader

D. weather

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /i:/

Question 3:

A. house

B. council

C. amount

D. though

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /əʊ/ các đáp án còn lại phát âm là /aʊ/

Quảng cáo

Question 4:

A. shelter

B. opera

C. Stonehenge

D. edge

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 5:

A. mistake

B. pyramid

C. advertisement

D. marine

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/

Question 6:

A. honor

B. heritage

C. husk

D. house

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A là âm câm, các đáp án còn lại phát âm là /h/

Quảng cáo

Question 7:

A. religious

B. compile

C. memorial

D. marine

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 8:

A. honor

B. wonder

C. royal

D. complie

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 9:

A. memorial

B. religious

C. century

D. construction

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Quảng cáo

Question 10:

A. snorkel

B. marine

C. crystal

D. summit

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 11:

A. design

B. compile

C. marine

D. Stonehenge

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 12:

A. expedition

B. advertisement

C. originally

D. memorial

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 13:

A. coconut

B. century

C. paragraph

D. encourage

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 14:

A. ranger

B. compile

C. construct

D. design

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 15:

A. heritage

B. origin

C. pyramid

D. memorial

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

B. Vocabulary and Grammar

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: She asked me if the Opera house ___________ in Sydney.

A. is

B. was

C. be

D. will be

Đáp án: B

Giải thích: câu gián tiếp thể nghi vấn

Dịch: Cô ấy hỏi tôi liệu nhà hát lớn có phải ở Sydney không.

Question 2: No country in the world is ____________ than Russia.

A. more big

B. bigger

C. biggest

D. most big

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn: “be + adj ngắn + đuôi –er + than”

Dịch: Không có đất nước nào trên thế giới lại lớn hơn Nga cả.

Question 3: The Sahara is ____________ desert in the world.

A. bigger

B. more big

C. the biggest

D. big

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “be the + tính từ ngắn + đuôi –est”

Dịch: Sa mạc Sahara là sa mạc lớn nhất thế giới.

Question 4: He made me _____________they had left the district.

A. to believe

B. believed

C. believe

D. believing

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc make sb do st: khiến cho ai làm gì

Dịch:Anh ấy khiến tôi tin rằng anh ta đã rời huyện.

Question 5: I do not believe that this scheme is _________of our serious consideration.

A. worthy

B. worth

C. worthwhile

D. worthless

Đáp án: A

Giải thích: be worthy of: xứng đáng với

Dịch: “Tôi không tin kế hoạch đó đáng để chúng ta cân nhắc một cách nghiêm túc.

Question 6: We haven’t known who __________ the pyramid yet.

A. constructed

B. reached

C. compiled

D. honored

Đáp án: A

Giải thích: construct: xây dựng

Dịch: Chúng ta vẫn chưa biết ai xây kim tự tháp

Question 7: : She asked me if I _________ pop music

A. like

B. to like

C. will like

D. liked

Đáp án: D

Giải thích: câu gián tiếp động từ lùi thời

Dịch: Cô ấy hỏi liệu tôi có thích nhạc pop không.

Question 8: The scenery is _____ for us to see.

A. enough interesting

B. very interesting

C. interesting enough

D. interesting

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc be adj enough for sb to V: đủ...để ai đó làm gì

Dịch: Quang cảnh khá đáng xem.

Question 9: In the first place, it was designed ________ royal family only.

A. in

B. at

C. to

D. for

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc be designed for sb: được thiết kế dành riêng cho

Dịch: Đầu tiên, nó được thiết kế riêng cho gia đình hoàng gia.

Question 10: _______ movie would you prefer to see – “Romeo and Juliet” or “Titanic”?

A. What

B. Who

C. Whom

D. Which

Đáp án: D

Giải thích: với câu hỏi lựa chọn ta dùng từ để hỏi “which”.

Dịch: Bộ phim nào cậu thích xem hơn, Romeo and Juliet hay Titanic.

Question 11: Ha Long Bay is one of the Seven ____________ of the world.

A. beauties

B. cuisines

C. agents

D. wonders

Đáp án: D

Giải thích: seven wonders of the world: 7 kì quan thế giới.

Dịch: Vịnh Hạ Long là 1 trong 7 kì quan thế giới.

Question 12: What is the longest river __________ the world?

A. in

B. on

C. at

D. for

Đáp án: A

Giải thích: in the world: trên thế giới

Dịch: Con sông dài nhất thế giới là sông nào thế.

Question 13: Her uncle lived in Barcelona for several years, _______ he taught Spanish.

A. when

B. where

C. which

D. that

Đáp án: B

Giải thích: where thay thế cho thông tin “in Barcelona”.

Dịch: Chú của cô ấy sống ở Barcelona trong vòng 7 năm, ông ấy dạy tiếng Tây Ban Nha ở đó.

Question 14: My brother went to the ____________ to book tickets for his honeymoon.

A. travel agent

B. walking boots

C. black board

D. sleeping bag

Đáp án: A

Giải thích: travel agent: công ty du lịch

Dịch: Anh tôi đến công ty du lịch để đặt vé cho tuần trăng mật.

Question 15: I think Son Doong Cave is by far ____________ cave in Vietnam.

A. beautiful

B. the most beautiful

C. more beautiful than

D. most beautiful than

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài: “be the most + tính từ dài”

Dịch: Tôi nghĩ hang Sơn Doòng là hang động đẹp nhất Việt Nam.

C. Reading

Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

My name is Alice. I’m going to visit the Great Wall of China this summer. It is known across the world for its uniqueness, great length, and historical value. It is also considered to be one of the seven wonders of the world. The Great Wall of China consists of a series of walls built by Chinese in many years. In 1987, UNESCO listed the site as a UNESCO World Heritage site. Every year, a lot of tourists visit the Great Wall of China. I can’t wait to see the wall. I’ll take a lot of pictures and buy some souvenirs for my friends and relatives.

Question 1: Alice is visiting the Great Wall of China next year.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “I’m going to visit the Great Wall of China this summer.”.

Dịch: Tớ sẽ đến thăm Vạn lý Trường Thành mùa hè này.

Question 2: The Great Wall of China is one of the Seven wonders of the world.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “It is also considered to be one of the seven wonders of the world.”.

Dịch: Nó cũng được coi là 1 trong 7 kỳ quan thế giới.

Question 3: It’s UNESCO World Heritage site in 1987.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “In 1987, UNESCO listed the site as a UNESCO World Heritage site.”.

Dịch: Vào năm 1987, tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc UNESCO liệt kê nó vào danh sách di sản thế giới.

Question 4: Every year, a few tourists visit the Great Wall of China.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Every year, a lot of tourists visit the Great Wall of China.”.

Dịch: Hằng năm có rất nhiều khách du lịch đến thăm Vạn Lý Trường Thành

Question 5: Alice will buy some postcards for her friends.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “. I’ll take a lot of pictures and buy some souvenirs for my friends and relatives.”.

Dịch: Tớ sẽ chụp nhiều ảnh và mua ít quà lưu niệm về cho bạn bè và người thân.

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Let’s ________ (6) at this picture. It’s the Great Pyramid of Giza. It __________ (7) a symbol of Egypt and the last of the ancient Seven Wonders of the World. It is located on the Giza, near the modern city of Cairo. It is __________ (8) and the oldest one among the three pyramids of the Giza Pyramid Complex. Scientists believe that this pyramid was built ___________ (9) a period of 10 to 20 years. For over 3,800 years, the Great Pyramid of Giza stood tall as the world’s tallest structure. In the pyramid, there is the _________ (10) of Khufu, the Fourth Dynasty Egyptian pharaoh.

Question 6:

A. to look

B. look

C. look

D. looking

Đáp án: B

Giải thích: Cấu trúc: “let’s + V”: hãy cùng…

Dịch: Hãy nhìn bức tranh này.

Question 7:

A. are

B. were

C. have been

D. is

Đáp án: D

Giải thích: it + động từ số ít

Dịch: Đó là một biểu tượng của Ai Cập và nằm cuối danh sách 7 kì quan thế giới.

Question 8:

A. the biggest

B. bigger than

C. the bigger

D. more big

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “be the + tính từ ngắn + đuôi –est”

Dịch: Đó là kim tự tháp lớn nhất và cổ kính nhất trong quần thể kim tự tháp Giza.

Question 9:

A. in

B. on

C. over

D. at

Đáp án: C

Giải thích: over the period of: trong thời kỳ

Dịch: Các nhà khoa học cho rằng nó được xây dựng trong khoảng từ 10 đến 20 năm.

Question 10:

A. tomb

B. cave

C. finger

D. compass

Đáp án: A

Giải thích: tomb: ngôi mộ, lăng mộ

Dịch: Trong kim tự tháp, có lăng mộ của Khufu, vị hoàng đế pha-ra-ong thứ tư của Ai Cập.

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

Machu Picchu is one of the seven wonders of the world. It is located in the Cusco Region of Machupicchu District, Peru. The Inca emperor Pachacuti built Machu Picchu as an estate around the year 1450. In the beginning, the site developed as a city. But then it was abandoned a century during the Spanish Conquest. The American explorer Hiram Bingham discovered it in 1911. Machu Picchu is a great representation of the Incan way of life. It attracts explorers all over the world every year.

Question 11: Where is Machu Picchu?

A. Myanmar

B. Peru

C. Cusco

D. Pachacuti

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “It is located in the Cusco Region of Machupicchu District, Peru.”.

Dịch: Nó nằm ở vùng lãnh địa Cusco tỉnh Machupicchu, Peru.

Question 12: When was Machu Picchu built?

A. 1450

B. 1800

C. 1911

D. 2000

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “The Inca emperor Pachacuti built Machu Picchu as an estate around the year 1450.”.

Dịch: Đế vương Inca tên Pachacuti đã xây dựng Machu Picchu như một vùng lãnh địa nào khoảng năm 1450.

Question 13: Did it first develop as a city?

A. Yes it is

B. Yes, it was

C. No, it isn’t

D. No, it was

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “In the beginning, the site developed as a city.”.

Dịch: Lúc đầu, nó phát triển thành một thành phố.

Question 14: Who discovered it in 1911?

A. Buckingham

B. Armstrong

C. Galileo

D. Hiram Bingham

Đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “The American explorer Hiram Bingham discovered it in 1911.”.

Dịch: Nhà thám hiểm người Mỹ Hiram Bingham đã phats hiện ra nó vào năm 1911.

Question 15: Is Machu Picchu is a great representation of the Incan way of life?

A. No, it not

B. Yes, it was

C. No, it isn’t

D. Yes, it is

Đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “Machu Picchu is a great representation of the Incan way of life”.

Dịch: Machu Picchu là một đại diện cho lối sống của người Incan.

D. Writing

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: Can/ you/ list/ name/ all/ World’s Heritages?

A. Can you list the name of all World’s Heritages?

B. Can you list the name all the World’s Heritages?

C. Can you list name of all the World’s Heritages?

D. Can you list the name of all the World’s Heritages?

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc the N of N

Dịch: Bạn có thể liệt kê danh sách toàn bộ di sản thế giới không?

Question 2: I/ call/ the/ travel agents/ now.

A. I’m calling the travel agent now.

B. I calling the travel agent now.

C. I call the travel agent now.

D. I’m call the travel agent now.

Đáp án: A

Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”.

Dịch: Bây giờ tôi đang gọi cho công ty du lịch.

Question 3: I/ ask/ Lan/ if/ the/ Great Barrier Reef/ be/ World Heritage Site.

A. I ask Lan if the Great Barrier Reef was a World Heritage Site.

B. I ask Lan if the Great Barrier Reef was World Heritage Site.

C. I asked Lan if the Great Barrier Reef was World Heritage Site.

D. I asked Lan if the Great Barrier Reef was a World Heritage Site.

Đáp án: D

Giải thích: câu gián tiếp thể nghi vấn

Dịch: Tôi hỏi Lan liệu Vỉa san hô khổng lồ là một di sản thế giới.

Question 4: I/ have never/ be/ more beautiful/ a waterfall/ before.

A. I am have never a more beautiful waterfall before.

B. I have never been to a more beautiful waterfall before.

C. I have never be to a more beautiful waterfall before.

D. I have never been a more beautiful waterfall before.

Đáp án: B

Giải thích: Câu chia ở hiện tại hoàn thành “have/ has + pII”

Dịch: Tôi chưa từng đến thác nước nào đẹp hơn cái này.

Question 5: Is/ Nile/ longest/ river/ world?

A. Is the Nile the longest river in world?

B. Is Nile the longest river in the world?

C. Is the Nile longest river in the world?

D. Is the Nile the longest river in the world?

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “the + adj ngắn + đuôi –est”

Dịch: Có phải sông Nile là sông dài nhất thế giới không?

Đề bài Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6: London/ city/ the/ historic/ is/ of/ buildings.

A. London is the historic buildings of city.

B. London is historic city of the buildings.

C. London the city is of buildings historic.

D. London is the city of historic buildings.

Đáp án: D

Giải thích: historic: cổ kính

Dịch: London là thành phố của nhiều toà nhà cổ kính.

Question 7: visitors/ every year/ This/ has/ more than/ city/ 2000.

A. This city has more than 2000 visitors every year.

B. This visitors has more than 2000 city every year.

C. This more than 2000 city has visitors every year.

D. This has city more than 2000 visitors every year.

Đáp án: A

Giải thích: visitors: khách tham quan

Dịch: Thành phố này có hơn 2000 lượt khách du lịch mỗi năm.

Question 8: I/ was/ asked/ Big Ben/ in/ whether/ Paris/ France/ Mai.

A. I asked Mai whether Big Ben was in Paris, France.

B. I asked Big Ben Mai was whether in Paris, France.

C. I asked Mai whether in Big Ben was Paris, France.

D. I asked Mai whether Paris was in Big Ben, France.

Đáp án: A

Giải thích: câu gián tiếp dạng nghi vấn

Dịch: Tôi hỏi Mai liệu tháp Big Ben có phải ở Paris không.

Question 9: The Coconut Palm Hotel/ right/ on/ the beach/ according/ the advertisement.

A. The Coconut Palm Hotel is right in the beach according on the advertisement.

B. The Coconut Palm Hotel is right in the beach according to the advertisement.

C. The Coconut Palm Hotel is right on the beach according at the advertisement.

D. The Coconut Palm Hotel is right on the beach according to the advertisement.

Đáp án: D

Giải thích: cụm từ on the beach: trên biển

According to: theo như

Dịch: Khách sạn cây dừa nằm ở ngay bãi biển theo như quảng cáo.

Question 10: The hotel/ must/ near/ rainforest/ because/ hotel/ offer/ guided tours.

A. The hotel must near a rainforest because the hotel offers guided tours.

B. The hotel must near a rainforest because hotel offers guided tours.

C. The hotel must be near a rainforest because the hotel offer guided tours.

D. The hotel must be near a rainforest because the hotel offers guided tours.

Đáp án: D

Giải thích: động từ khuyết thiếu must + V: phải làm gì

Hotel là danh từ số ít nên đồng từ chia số ít

Dịch: Khách sạn chắc hẳn phải gần rừng mưa nhiệt đới vì khách sạn cung cấp tour có hướng dẫn.

Đề bài Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: How much does it cost to hire a bike?

A. When will it cost to hire a bike?

B. What is the price of hiring a bike?

C. How often do you hire a bike?

D. Does it cost much to hire a bike?

Đáp án: B

Giải thích: câu hỏi giá tiền “How much does it cost to V?” = “What is the price of Ving?

Dịch: Mất bao nhiêu tiền để thuê xe vậy?

Question 12: No mount in the world is higher than Mount Everest.

A. Mount Everest is the highest mount in the world.

B. A lot of mounts in the world is higher than Mount Everest.

C. Most mount in the world is the highest of Mount Everest.

D. Mount Everest is high, so as the others.

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “the + adj ngắn + đuôi –est”

Dịch: Đỉnh Everest là đỉnh núi cao nhất thế giới.

Question 13: It was very kind of you to send me the postcard.

A. Thanks for sending me the postcard.

B. The postcard was beautiful.

C. Sorry, I don’t like the postcard.

D. The postcard was very kind.

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc cảm ơn: “It’s very kind of you to V”: cậu thật tốt khi…

Dịch: Cảm ơn vì đã gửi tớ tấm thiệp nhé.

Question 14: “Let’s snorkel in the beach near the hotel.” He said.

A. He said snorkeling in the beach near the hotel.

B. He thanked snorkeling in the beach near the hotel.

C. He reminded snorkeling in the beach near the hotel.

D. He suggested snorkeling in the beach near the hotel.

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc suggest + Ving: đề nghị cùng làm gì

Dịch: Anh ấy đề nghị cùng đi bơi lặn ở bãi biển gần khách sạn.

Question 15: The valley is so dangerous to live in.

A. The valley is far from here.

B. The valley attracts lots of tourists.

C. People shouldn’t live in the valley.

D. It’s a good idea to live in the valley.

Đáp án: C

Giải thích: dangerous: nguy hiểm

Dịch: Sống ở thung lũng nguy hiểm lắm.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên