Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 13 (có đáp án): Festivals
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 13 (có đáp án): Festivals
Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 chương trình cơ bản gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết. Vào Xem chi tiết để theo dõi bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8.
A. Phonetics and Speaking
Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1:
A. festival
B. fetch
C. pottery
D. upset
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 2:
A. fond
B. pottery
C. pomegranate
D. marigold
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /əʊ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/
Question 3:
A. fire
B. silly
C. rice
D. right
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/
Question 4:
A. marigold
B. preparation
C. bamboo
D. grand
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question 5:
A. student
B. jumble
C. plumber
D. husk
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ju/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Question 6:
A. export
B. explain
C. pottery
D. encourage
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 7:
A. throughout
B. although
C. leather
D.this
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /θ/ các đáp án còn lại phát âm là /ð/
Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 8:
A. teammate
B. export
C. plumber
D. throughout
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 9:
A. jolly
B. prepare
C. leader
D. success
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 10:
A. festival
B. performance
C. communal
D. deliver
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 11:
A. mushroom
B. council
C. upset
D. carol
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 12:
A. perform
B. export
C. bamboo
D. teammate
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 13:
A. separate
B. pottery
C. festival
D. communal
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 14:
A. jumble
B. award
C. perform
D. prepare
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 15:
A. preparation
B. pomegranate
C. entertainment
D. introduction
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3
B. Vocabulary and Grammar
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: I shouldn’t drink that wine if I _____ you.
A. were
B. are
C. was
D. have been
Đáp án: A
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: Nếu tôi là bạn tôi sẽ không uống chỗ rượu đó.
Question 2: An English-speaking contest_____________ at Nguyen Hue School next month.
A. will hold
B. holds
C. will be held
D. is held
Đáp án: C
Giải thích: câu bị động thời tương lai đơn
Dịch: Một kì thi nói tiếng Anh sẽ được tốt chức tháng tới.
Question 3: They are going ____________ Halong Bay in this summer vacation.
A. visit
B. visiting
C. to visit
D. visited
Đáp án: C
Giải thích: câu ở thời tương lai gần: be going to V
Dịch: Họ sẽ thăm Vịnh Hạ Long kì nghỉ hè này.
Question 4: It was _____ a boring speech that I felt asleep.
A. such
B. so
C. very
D. too
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc be such a/an adj N that mệnh đề: cái gì đó quá...đến nỗi mà...
Dịch: Bài phát biểu quá chán đến nỗi mà tôi buồn ngủ.
Question 5: He said he _______ see his brother the next day.
A. ought to
B. should
C. would
D. must
Đáp án: C
Giải thích: câu gián tiếp, nên động từ phải được lùi thời
Dịch: Anh ta nói rằng anh ta sẽ gặp anh trai anh ấy ngày hôm sau.
Question 6: A a contest in which participants have to cook rice is a _________ contest.
A. rice-cook
B. rice-cooking
C. cook-rice
D. cooking-rice
Đáp án: B
Giải thích: tính từ ghép có dạng N-Ving: rice-cooking contest: lễ hội nấu cơm
Dịch: Cuộc thi mà mọi người phải nấu cơm là cuộc thi nấu cơm.
Question 7: I _______ home once a week to tell my parents I'm okay.
A. rang
B. had rung
C. ring
D. have rung
Đáp án: C
Giải thích: câu có trạng từ chỉ mức độ thường xuyên “once a week” nên động từ chia hiện tại đơn.
Dịch: Tôi gọi điện về nhà 1 lần 1 tuần để báo với gia đình mình vẫn ổn.
Question 8: My teacher asked me if I knew _______ had got that job.
A. who
B. whom
C. that
D. which
Đáp án: A
Giải thích: câu gián tiếp, câu hỏi wh-ques lùi thời.
Dịch: Giáo viên của tôi hỏi liệu tôi có được nhận việc đó không.
Question 9: _______, we ask for a deposit of $200 beforehand.
A. Added
B. Addition
C. Additional
D. Additionally
Đáp án: D
Giải thích: Với vị trí đứng đầu câu, ngăn cách với các thành phần khác bởi dấu phẩy, ta cần một trạng từ.
Dịch: Thêm vào đó, chúng tôi yêu cầu mức cọc trước $200.
Question 10: I don’t go _______ her views on private medicine.
A. together with
B. on with
C. away with
D. along with
Đáp án: D
Giải thích: go along with: đồng tình với
Dịch tôi không đồng ý với quan điểm của cô ấy về y tế tư nhân.
Question 11: “I am going to take part in the water-fetching contest” my father said.
A. My father said that he was going to take part in the water-fetching contest.
B. My father said that he is going to take part in the water-fetching contest.
C. My father said that I am going to take part in the water-fetching contest.
D. My father said that I was going to take part in the water-fetching contest.
Đáp án: A
Giải thích: trong câu gián tiếp, các động từ phải lùi thời
Dịch: Bố tôi nói rằng ông ấy sẽ tham gia lễ hội lấy nước.
Question 12: In spite _______, the baseball game was not cancelled.
A. the rain
B. of the rain
C. it was raining
D. there was a rain
Đáp án: B
Giải thích: in spite of + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù trời mưa, nhưng trận bóng chày vẫn không bị hoãn lại.
Question 13: It is ______ that English is ______ by many people in the world.
A. told-talked
B. talked-said
C. spoken-told
D. said-spoken
Đáp án: D
Giải thích: câu bị động kép it + be + Ved + that + S V
Dịch: Người ta nói rằng Tiếng anh được nói với nhiều người trên thế giới.
Question 14: Harry and Kate are talking in Harry’s office. Kate: “May I open the window?” Harry: “ _______________”.
A. What suits you?
B. You are free.
C. Accommodate yourself!
D. Go ahead
Đáp án: D
Giải thích: “Go ahead” dùng để cho phép một lời xin phép lịch sự
Dịch: Kate: “Tớ mở của được không?”
Harry: “Ừ, cậu cứ tự nhiên”.
Question 15: Dr. Evans has ____________a valuable contribution to the life of the school.
A. done
B. created
C. caused
D. made
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc make contribution to: đóng góp vào
Dịch: Dr. Evans đã có những đóng góp quý báu vào vận mệnh của ngôi trường.
C. Reading
Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
This report shows how the rice-cooking festival was held. The festival was held in the communal house yard about one kilometer away from a river. There were three competitions: water-fetching, fire-making and rice-cooking. The festival lasted one day. In the water-fetching contest one person from each team had to go to the river to get the water. In the fire-making contest two team members had to make a fire in the quickest way. They tried to rub pieces of wood together to make the fire. Members from each team took part in the rice-cooking contest. They had to separate the rice from the husk and then cook the rice. After the three contests, all the points were counted and the Thon Trieu group won the grand prize. The festival was wonderful.
Question 1: The festival was held in the communal house yard.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “The festival was held in the communal house yard about one kilometer away from a river.”.
Dịch: Lễ hội được tổ chức ở nhà văn hoá chung, cách bờ sông khoảng 1 km.
Question 2: There were three competitions: water-fetching, fire-making and rice-rinsing
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “There were three competitions: water-fetching, fire-making and rice-cooking”.
Dịch: Có 3 cuộc thi: lấy nước, nhóm lửa và nấu cơm.
Question 3: In the water-fetching contest one person from each team had to go to the river to get the water.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “In the water-fetching contest one person from each team had to go to the river to get the water.”.
Dịch: Trong cuộc thi lấy nước, một người từ mỗi đội phải đi ra sông lấy nước.
Question 4: They tried to cut pieces of wood together to make the fire.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “They tried to rub pieces of wood together to make the fire.”.
Dịch: Họ cố cọ xát miếng gỗ vào nhau để tạo ra lửa.
Question 5: After separating the rice from the husk, they cooked the rice.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “They had to separate the rice from the husk and then cook the rice.”.
Dịch: Họ phải tách gạo ra từ thóc và nấu cơm.
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
In 1973, when the tiger appeared to (6)______ facing extinction, the World Wide Fund for Nature and (7) _____Indian Government agreed to set up “Operation Tiger”- a campaign (8) ______ save this threatened creature. They started by creating nine special parks so that tigers could live in safety. The first was at Ranthambhore, a region (9) _____ was quickly turning into a desert as too much of the grass was being eaten by the local people’s cattle. At the time there (10) ______ just fourteen tigers left there. The government had to clear twelve small villages, which mean moving nearly 1,000 people and 10,000 cattle so the land could be handed back to nature.
Question 6:
A. are
B. be
C. is
D. was
Đáp án: B
Giải thích: Appear to do
Dịch: Vào năm 1973, khi con hổ xuất hiện đang đối mặt với sự tuyệt chủng,
Question 7:
A. the
B. X
C. an
D. a
Đáp án: A
Giải thích: Đã xác định nên dùng the
Dịch: Quỹ Thiên nhiên Thế giới và Chính phủ Ấn Độ đã đồng ý thiết lập Chiến dịch Tiger Hổ
Question 8:
A. so
B. so that
C. because of
D. to
Đáp án: D
Giải thích: to do something: Để làm gì
Dịch: Một chiến dịch để cứu sinh vật bị đe dọa.
Question 9:
A. whom
B. who
C. which
D. what
Đáp án: C
Giải thích: Trước đó là vật/ địa điểm nên sử dụng which
Dịch: Một vùng nơi mà đã nhanh chóng biến thành sa mạc bởi vì quá nhiều cỏ đã bị người dân địa phương ăn thịt bò.
Question 10:
A. are
B. was
C. is
D. were
Đáp án: D
Giải thích: Diễn ra trong quá khứ và sau đó tigers số nhiều nên dùng were
Dịch: Vào thời điểm đó, chỉ còn mười bốn con hổ ở đó.
Đề bàiChoose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Nha Trang Carnival – Exciting Times in June!
Join the opening ceremony – an impressive show giving the history of Nha Trang, a city with a good climate provided by nature. Then comes the firework display, which lights up the whole city, followed by the street carnival the next morning. You will also like various traditional, musical performances by the Viet, the Cham, and other ethnic peoples, in addition to performances of songs about the sea. The following day brings the excitement of sea swimming, yachting, boating, and wind-surfing events. When the night falls, the public dances begin – you are welcome to join in! Don’t miss this colorful mix of cultures!
Question 11: What is showed in the opening ceremony?
A. the history of Nha Trang
B. the scenery of Nha Trang
C. the music of Nha Trang
D. the anniversary of Nha Trang
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Join the opening ceremony – an impressive show giving the history of Nha Trang, a city with a good climate provided by nature.”.
Dịch: Tham gia màn khai mạc, một buổi trình diễn đầy ấn tượng về lịch sử của Nha Trang, một thành phố với khí hậu được thiên nhiên ban tặng.
Question 12: What is showed after the opening ceremony?
A. an art gallery
B. a book fair
C. a firework display
D. a modern dance
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “Then comes the firework display, which lights up the whole city, followed by the street carnival the next morning.”.
Dịch: Sau đó là buổi trình diễn pháo hoa, khung cảnh làm sáng bừng cả thành phố, sau đó là carnival đường phố buổi sáng hôm sau.
Question 13: When is street carnival held?
A. the next morning
B. the next afternoon
C. the next month
D. the next year
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Then comes the firework display, which lights up the whole city, followed by the street carnival the next morning.”.
Dịch: Sau đó là buổi trình diễn pháo hoa, khung cảnh làm sáng bừng cả thành phố, sau đó là carnival đường phố buổi sáng hôm sau.
Question 14: Are there any music performances?
A. Yes, there are
B. No, there aren’t
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “You will also like various traditional musical performances by the Viet, the Cham, and other ethnic peoples, in addition to performances of songs about the sea”.
Dịch: Bạn cũng sẽ thích các tiết mục trình diễn âm nhạc truyền thống được trình diễn bởi người dân tộc Việt, người Chàm, và các dân tộc anh em khác, bên cạnh các bài hát về biển.
Question 15: What can we do when the night falls?
A. go dancing
B. come home
C. have picnic
D. get around
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “When the night falls, the public dances begin – you are welcome to join in”.
Dịch: Khi màn đêm buông xuống, buổi khiêu vũ tập thể được tổ chức – ai cũng có thể tham gia.
D. Writing
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: Tet/ be/ an/ occasion/ family/ reunions/ Vietnam.
A. Tet is an occasion for family reunions in Vietnam.
B. Tet be an occasion for family reunions in Vietnam.
C. Tet are an occasion for family reunions in Vietnam.
D. Tet will be an occasion for family reunions in Vietnam.
Đáp án: A
Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn với chủ ngữ số ít
Dịch: Tết là dịp sum họp gia đình ở Việt Nam.
Question 2: Many/ children/ Vietnam/ look forward/ Mid-Autumn Festival/ because/ they/ can/ go parade.
A. Many children in Vietnam look forward on Mid-Autumn Festival because they can go parade.
B. Many children in Vietnam look forward for Mid-Autumn Festival because they can go parade.
C. Many children in Vietnam look forward to Mid-Autumn Festival because they can go parade.
D. Many children in Vietnam look forward of Mid-Autumn Festival because they can go parade.
Đáp án: C
Giải thích: Cụm từ “look forward to st”: trông chờ cái gì
Dịch: Nhiều trẻ em Việt trông chờ lễ Trung Thu để đi rước đèn
Question 3: Some/ people/ think/ buffalo-fighting/ Hai Phong/ violent.
A. Some people think that buffalo-fighting in Hai Phong is violent.
B. Some people think that buffalo-fighting in Hai Phong are violent.
C. Some people thinks that buffalo-fighting in Hai Phong are violent.
D. Some people thinks that buffalo-fighting in Hai Phong is violent.
Đáp án: A
Giải thích: Danh động từ Ving đứng đầu câu động từ chia số ít.
Dịch: Nhiều người nghĩ rằng hội chọi trâu Hải Phòng rất bạo lực.
Question 4: Thanh Giong Festival/ commemorate/ Saint Giong/, an imaginary/ hero/ the/ Vietnamese.
A. Thanh Giong Festival commemorates Saint Giong, a imaginary hero of the Vietnamese.
B. Thanh Giong Festival commemorates Saint Giong, an imaginary hero of the Vietnamese.
C. Thanh Giong Festival commemorate Saint Giong, an imaginary hero of the Vietnamese.
D. Thanh Giong Festival commemorate Saint Giong, a imaginary hero of the Vietnamese.
Đáp án: B
Giải thích: Chủ ngữ số ít động từ số ít, trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm ta dùng “an”
Dịch: Hội Gióng tưởng nhớ Thánh Gióng, một vị anh hùng do tưởng tượng của người Việt.
Question 5: I think/ it/ be/ waste/ of/ money/ buy/ expensive/ offerings.
A. I think it be a waste of money to buy expensive offerings.
B. I think it be a waste of money buying expensive offerings.
C. I think it’s a waste of money buying expensive offerings.
D. I think it’s a waste of money to buy expensive offerings.
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ “a waste of money to V”: thật tốn tiền khi làm gì
Dịch: Tôi nghĩ thật tốn tiền khi mua đồ cúng đắt tiền.
Đề bàiRearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: During/ all/ stop/ the/ banks/ shops/ festival/ and/ servicing.
A. During the festival, all banks and shops stop servicing.
B. During the festival, all banks stop servicing and shops.
C. During the festival, all stop banks and shops servicing.
D. During the festival, banks and shops stop servicing all.
Đáp án: A
Giải thích: Cụm từ All + Ns: tất cả…
Dịch: Trong lễ hội, tất cả ngân hàng và cửa hàng ngừng kinh doanh
Question 7: The/ by/ festival / as/ recognized / UNESCO / was/ of/ an/ intangible/ the/ cultural heritage / mankind.
A. The festival was recognized by UNESCO as an intangible cultural heritage of mankind.
B. UNESCO festival was recognized by the mankind as an intangible cultural heritage.
C. The festival was recognized cultural heritage as by UNESCO an intangible of mankind.
D. The festival was recognized mankind by UNESCO as an intangible of cultural heritage.
Đáp án: A
Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn
Cultural heritage: di sản văn hoá
Lễ hội được UNESCO công nhận là một di sản văn hoá phi vật thể.
Question 8: held/ is/ festival/ attend/ mountainous/ Although/ it/ people/ in/ many/ a/ the.
A. Although held the festival is in a mountainous area, many people attend it.
B. Although the festival is held it in a, many people attend mountainous area.
C. Although the festival is held in a mountainous area, many people attend it.
D. Although the festival is held many people in a mountainous area, attend it.
Đáp án: C
Giải thích: Although + S V: mặc dù…
Dịch: Dù được tổ chức ở vùng núi, rất nhiều người tham gia lễ hội.
Question 9: Festival/ first/ This/ have/ is/ Firework/ the/ first/ I/ ever/ time/ attended/ a/ Firework Festival.
A. This is the first time I have ever attended a Firework Festival.
B. This is Firework Festival I have a the first time ever attended.
C. This is the time first I have ever Festival attended a Firework.
D. This is time I have ever the first attended a Firework Festival.
Đáp án: A
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với cấu trúc “this is the first time S have/ has + P2…”
Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi tham gia lễ hội Pháo hoa.
Question 10: every/ crafts/ honoring/ Carnival Hue/ Vietnamese/ February/ is/ traditional/ held.
A. February Carnival Hue is held every honoring traditional Vietnamese crafts.
B. Vietnamese is held Carnival Hue every February honoring traditional crafts.
C. Carnival Hue is held honoring every February traditional Vietnamese crafts.
D. Carnival Hue is held every February honoring traditional Vietnamese crafts.
Đáp án: D
Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn
Dịch: Carnival Huế được tổ chức hàng năm vào tháng 2 để tôn vinh nghề thủ công của Việt Nam.
Đề bàiRewrite sentences without changing the meaning
Question 11: Let’s go to the Flower Festival tomorrow.
A. Why not go to the Flower Festival tomorrow?
B. What not go to the Flower Festival tomorrow?
C. When not go to the Flower Festival tomorrow?
D. Where not go to the Flower Festival tomorrow?
Đáp án: A
Giải thích: câu rủ rê cùng làm gì “Let’s + V” = “Why not + V”: hãy cùng…
Dịch: Hãy cùng đến lễ hội Hoa ngày mai đi.
Question 12: Don’t miss the opening ceremony of the festival.
A. Let’s miss the opening ceremony of the festival.
B. Do not remember the opening ceremony of the festival.
C. Forget the opening ceremony of the festival.
D. Remember to attend the opening ceremony of the festival.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc “remember to V”: hãy nhớ làm gì
Dịch: Nhớ tham gia màn khai mạc lễ hội nhé.
Question 13: This is the most wonderful performance I have ever seen.
A. It’s such a boring performance that I can’t see.
B. I have never seen a more wonderful performance before.
C. This performance is the worst I have ever seen.
D. I don’t like this performance.
Đáp án: B
Giải thích: chuyển đổi giữa câu so sánh hơn và so sánh nhất
“this is the most adj + N + S have/ has + ever + P2” <=> “S + have/ has + not/ never + P2 + a more adj than this”
Dịch: Đây là buổi trình diễn tuyệt vời nhất mà tôi từng xem.
Question 14: This show is suitable for children under the age of 10.
A. This show is proper for children under the age of 10.
B. This show is super for children under the age of 10.
C. This show is probable for children under the age of 10.
D. This show is enable for children under the age of 10.
Đáp án: A
Giải thích: be suitable for = be proper for: phù hợp cho…
Dịch: Chương trình này phù hợp cho trẻ em dưới 10 tuổi.
Question 15: The theater has 1000 seats.
A. There are one thousand seats in the theater.
B. The theater are one thousand seats.
C. Seats have one thousand in the theater.
D. One thousand seats are there in the theater.
Đáp án: A
Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc “there is/ are + Ns” <=> “S + have/ has + Ns”
Dịch: Có 100o chỗ ở trong rạp chiếu phim.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng anh 8
- Giải bài tập Tiếng anh 8 thí điểm
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều