Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 10 (có đáp án): Recycling

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 10 (có đáp án): Recycling

Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 chương trình cơ bản gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết. Vào Xem chi tiết để theo dõi bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8.

A. Phonetics and Speaking

Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Quảng cáo

Question 1:

A. bucket

B. crutch

C. humid

D. much

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ju/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/

Question 2:

A. explain

B. reuse

C. reduce

D. detergent

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /i:/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question 3:

A. leather

B. weather

C. measure

D. leader

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /i:/ các đáp án còn lại phát âm là /e/

Quảng cáo

Question 4:

A. delighted

B. deposit

C. minimize

D. tire

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/

Question 5:

A. confirm

B. product

C. deposit

D. contest

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/

Question 6:

A. sandal

B. metal

C. wrap

D. scatter

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Quảng cáo

Question 7:

A. sunlight

B. dung

C. pull

D. under

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ʊ/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/

Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 8:

A. wooden

B. reduce

C. bucket

D. mixture

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 9:

A. natural

B. deposit

C. delighted

D. deliver

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Quảng cáo

Question 10:

A. glassware

B. refill

C. explain

D. inform

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 11:

A. industry

B. detergent

C. natural

D. elevate

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 12:

A. leather

B. compost

C. confirm

D. sandal

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 13:

A. mankind

B. confirm

C. reuse

D. explain

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 14:

A. represent

B. detergent

C. condition

D. deposit

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 15:

A. reduce

B. scatter

C. mankind

D. mixture

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

B. Vocabulary and Grammar

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: The students are very excited when _________ how to recycle old bottles.

A. learn

B. learning

C. learnt

D. to learn

Đáp án: B

Giải thích: sau when là Ving khi muốn lược chủ ngữ trùng với câu trước đó

Dịch: Học sinh đang rất hào hứng học cách tái chế.

Question 2: “The longest fish in the contest was eighteen inches long". "It_____ by Thelma Rivers".

A. was catching

B. caught

C. was caught

D. catch

Đáp án: C

Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn

Dịch: Con cá dài nhất trong cuộc thi dài 18 inches. Nó được bắt bởi Thelma Rivers.

Question 3: _________ my father is old, he still goes jogging.

A. Although

B. Because

C. So that

D. Despite

Đáp án: A

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: dù bố tôi có tuổi, ông ấy vẫn đi bộ tập thể dục.

Question 4: Lots of houses _______by the earthquake.

A. are destroying

B. destroyed

C. were destroyed

D. were destroying

Đáp án: C

Giải thích: cậu bị động thời quá khứ đơn

Dịch: Nhiều ngôi nhà bị tàn phá bởi động đất.

Question 5: The representative of the company is explaining the benefit of _________ fluid.

A. detergent

B. mixture

C. metal

D. sunlight

Đáp án: A

Giải thích: detergent fluid: dung dịch giặt tẩy

Dịch: Người đại diện công ty đang giải thích công dụng của dung dịch giặt tẩy.

Question 6: “Do you know that beautiful lady over there?” - “Yes, that’s Victoria. She’s ______in her group.”

A. more beautiful than any girl

B. more beautiful than any other girl

C. so beautiful as other girl

D. beautiful more than another girl

Đáp án: A

Giải thích: câu so sánh hơn: more adj than any N = the most adj: ...nhất

Dịch: “Bạn có biết quý cô xinh đẹp đằng kia không?” “Có, đó là Victoria. Cô ấy xinh đẹp hơn bất kì ai trong nhóm.”

Question 7: In the Us, the first stage of compulsory education ___________ as elementary education.

A. to be generally known

B. is generally known

C. generally known

D. is generally knowing

Đáp án: B

Giải thích: cậu bị động thời hiện tại đơn, trạng từ đặt giữa tobe và phân từ bị động.

Dịch: Ở Mỹ, giai đoạn đầu của giáo dục bắt buộc thường được biết đến như giáo dục sơ cấp.

Question 8: - “Would you bother if I had a look at your paper?” - “……………”

A. You’re welcome

B. Well, actually I’d rather you didn’t

C. That’s a good idea

D. Oh, I didn’t realize that

Đáp án: B

Giải thích: trả lời câu hỏi đề nghị: would you bother if I Ved: cậu có phiền không nếu tôi...

Dịch:

-“Cậu có phiền không nếu tôi xem bài cậu?”

-“Ồ tốt nhất cậu đừng làm thế”.

Question 9: You_____ yourself ill if you don't eat properly.

A. were to make

B. make

C. would make

D. will make

Đáp án: D

Giải thích: câu điều kiện loại 1

Dịch: Bạn sẽ tự làm mình ốm nếu không ăn uống đầy đủ.

Question 10: We are looking __________ a type of cup recycled from grains.

A. for

B. in

C. at

D. after

Đáp án: A

Giải thích: look for: tìm kiếm

Dịch: Chúng tôi đang tìm kiến một loại cốc tái chế từ ngũ cốc.

Question 11: He turned off the lights before going out _____ waste electricity.

A. so that not

B. as not to

C. in order that not

D. so as not to

Đáp án: D

Giải thích: mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích so as (not) to V

Dịch: Anh ta tắt đèn trước khi ra ngoài để tránh tốn điện.

Question 12: _______in that company?

A. Do shoes make

B. Are shoes be made

C. Shoes are made

D. Are shoes made

Đáp án: D

Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn.

Dịch: Giày được làm ở công ty đó phải không?

Question 13: A _______ is a person or group competing in a final.

A. final

B. finally

C. finalize

D. finalist

Đáp án: D

Giải thích: ở câu này ta cần một danh từ chỉ người, finalist là người/ đội thi đấu ở trận trung kết.

Dịch: Một “finalist” là người hay nhóm người thi đấu ở trận trung kết.

Question 14: She's studying modern Japanese language and _______.

A. culture

B. cultured

C. cultural

D. culturally

Đáp án: A

Giải thích: theo cấu túc song song, các danh từ nối với nhau bởi “and” đều phải có cùng từ loại, ở đây language là danh từ nên chỗ trống cần điền cũng phải là một danh từ.

Dịch: Cô ấy đang nghiên cứu tiếng Nhật và văn hóa Nhật hiện đại.

Question 15: They_______ time and money doing such a thing.

A. were advised not to waste

B. were advised not to be wasted

C. were advising not to waste

D. were advising not to be wasted

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc advise sb (not) to V: khuyên ai nên làm gì => bị động: be advised (not) to V

Dịch: Họ được khuyên không dành thời gian và tiền bạn để làm những điều như vậy

C. Reading

Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Earth Day is coming! Our class are going to celebrate it by making crafts from used materials in the recycle-reuse-renew lessons. We also buy some brand-new craft supplies to celebrate and learn about Earth Day. We start by looking for old things around our houses and bring them to class. Today, we learn how to make a hanging garden with plastic bottles. Large plastic bottles are turned into beautiful hanging planters in this green-living and green-thumb project. They are easy to make. All we have to do is to cut one side of the bottles so that we can put soil and plant small flowers in them. We can either bring the planters home or hang them on campus for a gorgeous hanging garden.

Question 1: It’s about time to celebrate Earth Day.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Earth Day is coming!”.

Dịch: Ngày trái đất sắp đến rồi.

Question 2: The writer’s class are going to have the recycle-reuse-renew lessons.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Our class are going to celebrate it by making crafts from used materials in the recycle-reuse-renew lessons.”.

Dịch: Lớp chúng tôi sẽ đón ngày này bằng việc làm thủ công từ các nguyên liệu đã sử dụng trong các tiết học tái chế – dùng lại – làm mới.

Question 3: They don’t need any new craft supplies

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “We also buy some brand-new craft supplies to celebrate and learn about Earth Day.”.

Dịch: Chúng tôi cũng mua ít đồ thủ công mới để ăn mừng cũng như học về ngày trái đất.

Question 4: Today their class use plastic bottles to make flower vase.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Today, we learn how to make a hanging garden with plastic bottles.”.

Dịch: Hôm nay, chúng tôi học cách làm vườn treo với chai nhựa.

Question 5: They can either bring the planters home or hang them on campus for a gorgeous hanging garden.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “We can either bring the planters home or hang them on campus for a gorgeous hanging garden.”.

Dịch: Chúng ta có thể hoặc mang cái chai trồng cây về nhà, hoặc treo quanh trường lớp để tạo ra một khu vườn treo xinh đẹp.

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

There are two main benefits of recycling. Firstly, it reduces the size _________ (6) landfills. One of the biggest reasons_________ (7) recycling has been promoted is that it does reduce the strain on our environment. By utilizing waste products in a constructive way, we can slowly decrease the size of our landfills. _________ (8) the population grows, it will become difficult for the landfills _________ (9) so much trash. When this _________ (10), our cities and beautiful landscapes will face pollution, poisoning and many health problems. The benefits of recycling are that it helps to keep the pollution in check and decrease it little by little. Secondly, it conserves natural resources. Scrap cars, old bottles, junk mail and used rubber tyres _________ (11) becoming common features of our landfills. All of these may _________ (12) endless, but the resources required to make them are finishing off quickly. Recycling allows all of these junk items _________ (13) over and over again so that new resources do not have to be exploited. It conserves natural resources such _________ (14) water, minerals, coal, oil, gas and timber. Another one of the benefits of recycling is that it allows more emphasis to be put on creating technology to utilize what already exists. This is why a number of industries support _________ (15) where they can receive large quantities of recyclable material to convert into new items.

Question 6:

A. of

B. on

C. for

D. with

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ the N of N

Dịch: Đầu tiên, nó làm giảm diện tích đất.

Question 7:

A. what

B. where

C. who

D. why

Đáp án: D

Giải thích: cụm từ reason why: lý do tại sao

Dịch: Một trong những lý do lớn nhất tại sao tái chế được thúc đẩy là nó làm giảm áp lực lên môi trường.

Question 8:

A. As

B. Although

C. But

D. Therefore

Đáp án: A

Giải thích: as = since = because: bởi vì

Dịch: Bởi vì dân số tăng lên, nó sẽ trở nên khó khăn cho đất chứa để chứa được quá nhiều rác.

Question 9:

A. hold

B. to hold

C. holding

D. held

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc be/ become + adj + for sb/st + to V: trở nên như thế nào cho ai khi làm gì.

Dịch: Bởi vì dân số tăng lên, nó sẽ trở nên khó khăn cho đất chứa để chứa được quá nhiều rác.

Question 10:

A. happens

B. happening

C. happened

D. to happen

Đáp án: A

Giải thích: chủ ngữ “it” số ít nên động từ chia số ít

Dịch: Khi điều này xảy ra, thành phố của ta và cảnh quan tươi đẹp sẽ phải đối mặt với ô nhiễm, nhiễm độc và nhiều vấn đề về sức khoẻ.

Question 11:

A. am

B. are

C. be

D. is

Đáp án: B

Giải thích: Chủ ngữ số nhiều “tyres” đi với động từ số nhiều

Dịch: Ô tô vỡ, chai nhựa cũ, thư rác và lốp cao su đã qua sử dụng đang trở thành đặc điểm quen thuộc của bãi rác.

Question 12:

A. seems

B. seeming

C. seem

D. to seem

Đáp án: C

Giải thích: động từ khuyết thiếu may + V nguyên thể: có thể

Dịch: Tất cả những cái này có thể có vẻ như là bất tận, nhưng nguồn tài nguyên cần để sản xuất ra nó đang dần cạn kiệt.

Question 13:

A. to use

B. be used

C. use

D. to be used

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc bị động allow st to be P2: cho phép cái gì được làm

Dịch: Tái chế cho phép tất cả những đồ bỏ đi này được dùng nhiều lần để cho nguồn tài nguyên mới không phải bị khai thác.

Question 14:

A. as

B. like

C. same

D. similar

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ such as dùng để liệt kê, mang nghĩa “ví dụ như”

Dịch: Có bảo tồn tài nguyên thiên nhiên, ví dụ như nước, khoáng chất, than đá, dầu mỏ, khí đốt và gỗ.

Question 15:

A. industry

B. industries

C. industrial

D. industrially

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc a number of + Ns: nhiều, một số lượng lớn

Dịch: Đó là lý do tại sao một số lượng lớn các ngành công nghiệp ủng hộ các chương trình mà họ có thể nhận được nhiều các vật liệu có thể tái chế thành sản phẩm mới.

D. Writing

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: Learn/ English/ help/ us/ get over/ the/ language barriers.

A. Learn English helps us get over the language barriers.

B. Learning English helps us get over the language barriers.

C. To Learn English helps us get over the language barriers.

D. Learnt English helps us get over the language barriers.

Đáp án: B

Giải thích: Ving đứng đầu câu làm chủ ngữ động từ chia số ít.

Dịch: Học tiếng Anh giúp chúng ta vượt qua rào cản văn hoá.

Question 2: Recycling/ play/ important/ part/ our/ daily life.

A. Recycling play an important part in our daily life.

B. Recycling play a important part on our daily life.

C. Recycling plays an important part in our daily life.

D. Recycling plays a important part in our daily life.

Đáp án: C

Giải thích: Ving đứng đầu câu động từ chia số ít

Cụm từ play an important part in: đóng vai trò quan trọng trong…

Dịch: Tái chế đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống thường ngày.

Question 3: I/ make/ friends/ foreigner/ in/ chat room.

A. I made friends with a foreigner in a chat room.

B. I am making friends with foreigner in a chat room.

C. I was made friends with a foreigner in a chat room.

D. I have made friends with foreigner in a chat room.

Đáp án: A

Giải thích: Câu thuật lại sự việc nên động từ chia thời quá khứ.

Dịch: Tôi kết bạn với 1 người nước ngoài trong một phòng chat.

Question 4: Will/ robots/ clean/ house/ future?

A. Will robots to clean our house in the future?

B. Will robots cleaning our house in the future?

C. Will robots clean our house in the future?

D. Will robots be clean our house in the future?

Đáp án: C

Giải thích: câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “in the future”

Dịch: Người máy sẽ quét dọn nhà cửa trong tương lai chứ?

Question 5: Compost/ made/ from/ household/ garden waste.

A. Compost are made from household and garden waste.

B. Compost are made from household but garden waste.

C. Compost is made from household and garden waste.

D. Compost is made from household so garden waste.

Đáp án: C

Giải thích: câu bị động, be made from: được làm từ chất liệu…

Dịch: Phân xanh được làm từ rác thải sinh hoạt và vườn tược.

Đề bài Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6: empty/ cleaned/ milk/ People/ and/ bottles/ refilled/ milk/ with.

A. People cleaned and refilled empty milk bottles with milk.

B. People cleaned empty and refilled milk bottles with milk.

C. People cleaned and refilled milk bottles with empty milk.

D. People cleaned and empty milk bottles with refilled milk.

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ refill st with st: làm đầy cái gì bằng cái gì

Dịch: Con người làm sạch và làm đầy lọ sữa cũ bằng sữa mới.

Question 7: apples/ how/ does/ mother/ and/ carrots/ your/ want?

A. How many apples does your mother want carrots?

B. How many apples and carrots does your mother want?

C. How many apples and carrots your mother does want?

D. Does your mother want how many carrots and apples?

Đáp án: B

Giải thích: How many+ N số nhiều đếm được

Dịch: Mẹ bạn muốn bao nhiêu táo và cà rốt?

Question 8: My/ cellphone/ parents/ me/ buy/ promised/ a/ to/ I’m/ when/ 18.

A. My parents promised to buy me a cellphone when I’m 18.

B. My parents promised buy to me a cellphone when I’m 18.

C. My parents promised when to buy me a cellphone I’m 18.

D. My parents promised to buy a cellphone me when I’m 18.

Đáp án: A

Giải thích: promise to V: hứa sẽ làm gì

Buy sb st: mua cho ai cái gì

Dịch: Bố mẹ hứa mua cho tôi một chiếc điện thoại di động khi tôi 18 tuổi.

Question 9: The/ is/ glass/ new/ broken/ melted/ made/ glassware/ up/ and/ into.

A. The new glass is broken up, melted and into made glassware.

B. The glass is broken into, melted and made up new glassware.

C. The glass is broken up, made into and melted new glassware.

D. The glass is broken up, melted and made into new glassware.

Đáp án: D

Giải thích: cụm từ be broken up: được nghiền nát, be melted: được bung chảy, be made into st: được làm thành cái gì

Dịch: Thuỷ tinh được nghiền nát, nung chảy và được làm thành đồ thuỷ tinh mới.

Question 10: too/ have/ The/ a/ smart TV/ house/ will.

A. The a house will have smart TV, too.

B. The smart TV will have a house, too.

C. The house will have a smart TV, too.

D. The house a smart TV will have, too.

Đáp án: C

Giải thích: smart TV: ti vi thông minh

Dịch: Ngôi nhà cũng sẽ có 1 chiếc tivi thông minh.

Đề bài Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: If I had a smart phone, I would be able to read emails.

A. I could read emails because I don’t have a smart phone.

B. I couldn’t read emails because I didn’t have a smart phone.

C. I couldn’t read emails because I don’t have a smart phone.

D. I could read emails because I have a smart phone.

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “be able to V” có khả năng làm gì

Dịch: Nếu mà có điện thoại thông minh, tôi đã có thể đọc email.

Question 12: How much is a washing machine?

A. What’s the price of a washing machine?

B. What is a washing machine?

C. How is a washing machine?

D. How many is a washing machine?

Đáp án: A

Giải thích: câu hỏi giá cả “how much + be + N?” = “what is the price of + N?”: cái này giá bao nhiêu.

Dịch: Giá một chiếc máy giặt là bao nhiêu vậy ạ?

Question 13: They recycle car tires to make pipes and floor coverings.

A. Car tires are recycled to make pipes and floor coverings.

B. They make pipes and floor coverings to recycle car tires.

C. Recycling car tires is difficult.

D. Making pipes and floor covering takes time.

Đáp án: A

Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn

Dịch: Người ta tái chế lốp xe cũ để làm ống nước và tấm thảm trải sàn.

Question 14: I am certain that there are no trains from Hanoi on Saturday.

A. I think there are no trains from Hanoi on Sunday.

B. I am unaware there are no trains from Hanoi on Sunday.

C. I wonder there are no trains from Hanoi on Sunday.

D. I am sure there are no trains from Hanoi on Sunday.

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc “I am certain” = “I am sure”: tôi dám chắc

Dịch: Tôi dám chắc là chẳng có cái xe nào đi từ Hà nội vào chủ nhật cả.

Question 15: Thanks to recycling, we can save a lot of money.

A. Recycling helps us to save a lot of money.

B. We are thankful to recycling.

C. Money is important in recycling.

D. A lot of money can be save unless we recycle.

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc thanks to: nhờ có

Save money: tiết kiệm tiền

Dịch: Nhờ có tái chế, chúng ta có thể tiết kiệm được nhiều tiền.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên