Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 (có đáp án): Country Life and City Life
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 (có đáp án): Country Life and City Life
Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 chương trình cơ bản gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết. Vào Xem chi tiết để theo dõi bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8.
A. Phonetics and Speaking
Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1:
A. urban
B. migrant
C. traffic
D. relative
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 2:
A. government
B. comfortable
C. company
D. remote
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ʌ/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/
Question 3:
A. away
B. rural
C. delay
D. strain
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/
Question 4:
A. typhoon
B. country
C. tragedy
D. definitely
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 5:
A. flood
B. good
C. foot
D. cook
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʌ/ các đáp án còn lại phát âm là /ʊ/
Question 6:
A. drought
B. about
C. although
D. mouse
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /əʊ/ các đáp án còn lại phát âm là /aʊ/
Question 7:
A. villa
B. opinion
C. plentiful
D. migrant
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 8:
A. medical
B. rainforest
C. adequate
D. creation
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 9:
A. create
B. away
C. pressure
D. remote
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 10:
A. transport
B. increase
C. mention
D. human
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 11:
A. opinion
B. definitely
C. accessible
D. facility
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 12:
A. struggle
B. province
C. typhoon
D. migrant
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 13:
A. relative
B. government
C. tragedy
D. increasing
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 14:
A. villa
B. typhoon
C. increase
D. away
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 15:
A. balcony
B. medical
C. definite
D. employee
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
B. Vocabulary and Grammar
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Lien learns to play __________ piano in her free time.
A. a
B. the
C. an
D. 0
Đáp án: B
Giải thích: play the + nhạc cụ: chơi môn thể thao nào
Dịch: Liên học chơi piano vào thời gian rảnh.
Question 2: Look! Some boys and girls _________ in the school yard.
A. chat
B. are chatting
C. chatting
D. chats
Đáp án: B
Giải thích: sau cấu trúc “Look!” động từ chia thời hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Nhìn kìa, môt vài cô cậu học trò đang tán gẫu ở sân trường.
Question 3: Max says life in the countryside is _________ than he expected.
A. more convenient
B. convenient
C. the convenient
D. most convenient
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj dài + than”
Dịch: Max nói rằng cuộc sống ở vùng nông thôn thoải mái hơn anh ta từng mong đợi.
Question 4: You can join the club when you ________ a bit older.
A. will have got
B. will get
C. get
D. are getting
Đáp án: C
Giải thích: sau mệnh đề trạng ngữ “when” động từ không chia tiếp diễn và tương lai, nên loại đc 3 đáp án A, B, D.
Dịch: Bạn có thể tham gia câu lạc bộ khi lớn hơn.
Question 5: We are going to have a picnic _____________ the bad weather.
A. because
B. despite
C. although
D. because of
Đáp án: B
Giải thích: despite + N: mặc dù
Dịch: Chúng ta sẽ đi dã ngoại dù thời tiết xấu.
Question 6: This dress is the ___________ expensive of the two dresses.
A. best
B. more
C. most
D. the most
Đáp án: B
Giải thích: so sánh hơn trong số 2 đối tượng với tính từ dài
Dịch: Cái đầm này là đắt nhất trong 2 cái.
Question 7: People in urban area have to suffer from __________ jam.
A. traffic
B. fresh
C. migrant
D. remote
Đáp án: A
Giải thích: traffic jam: tắc đường, suffer from: gánh chịu
Dịch: Người thành phố phải chịu cảnh tắc đường.
Question 8: The coffee was _____ to drink.
A. so strong
B. strong
C. enough strong
D. too strong
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc be too adj to V: quá...nên không thể
Dịch: Cà phê này quá đậm nên khó uống.
Question 9: If the sun shines, we ___________ to the town.
A. would walk
B. will walk
C. walks
D. are walking
Đáp án: B
Giải thích: câu điều kiện loại 1
Nếu mặt trời tỏa nắng, chúng ta sẽ đi bộ xuống thị trấn.
Question 10: Although the villa is in the remote area, it’s _________ by car.
A. adequate
B. permanent
C. accessible
D. definite
Đáp án: C
Giải thích: accessible: có thể tiếp cận được
Dịch: Dù căn biệt thự nằm ở khu vực hẻo lánh, nó có thể tiếp cận bằng xe.
Question 11: I'd rather_____ in the field than_____ at home.
A. to work/ to stay
B. work/ stay
C. working/ staying
D. worked/stayed
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc would rather V than V: thích làm gì hơn
Dịch: Tôi thích làm ở cánh đồng hơn ở nhà.
Question 12: Let’s ____________ to the rainforest.
A. go
B. going
C. goes
D. to go
Đáp án: A
Giải thích: let’s + V rủ nhau cùng làm gì
Dịch: Cùng đi tới rừng mưa nhiệt đới đi.
Question 13: Nhung often goes fishing in ____________ free time.
A. her
B. my
C. your
D. his
Đáp án: A
Giải thích: Nhung là tên người nữ nên đi với tính từ sử hữu “her”.
Dịch: Nhung thường đi câu cá khi rảnh.
Question 14: This area is ________ overcrowding that the price of housing goes up very high.
A. such
B. too
C. so
D. enough
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc be + so + adj + that + mệnh đề: quá…đến nỗi mà…
Dịch: Khi vực này quá đông dân đến nỗi mà giá nhà đất tăng rất cao.
Question 15: Nam is ____________ boy in my class.
A. the taller
B. the tallest
C. tallest
D. taller
Đáp án: B
Giải thích: câu so sánh nhất (vì có giới từ “in”)
Dịch: Nam là bạn nam cao nhất lớp tôi.
C. Reading
Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
I’m Bing. My grandmother told me that our village used to be very poor many years ago. The villagers had to work hard in the fields all day but they could not earn enough for their living. Their lives were very simple. Many people had to live in houses made of straw and mud. Nowadays my village has changed a lot. People live in big brick houses. In the evening, they can listen to the news on the radio or watch TV for entertainment. All people in my village try their best to make their living better. They raise and resurface the roads so that the roads will not be muddy and flooded after it rains.
Question 1: Bing’s village used to be poor in the past.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “My grandmother told me that our village used to be very poor many years ago”.
Dịch: Bà tôi nói ngôi làng của tôi đã từng rất nghèo nhiều năm trước.
Question 2: Their lives were very simple.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Their lives were very simple.”.
Dịch: Cuộc sống của họ rất đơn giản.
Question 3: Many people had to live in houses made of straw and mud.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Many people had to live in houses made of straw and mud.”.
Dịch: Nhiều người phải sống trong những ngôi nhà làm từ rơm và bùn.
Question 4: Now people still live in mud houses.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Nowadays my village has changed a lot. People live in big brick houses”.
Dịch: Hiện nay ngôi làng đã thay đổi khá nhiều, mọi người sống trong những ngôi nhà gạch lớn.
Question 5: The road has been renovated to improve living standard.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “They raise and resurface the roads so that the roads will not be muddy and flooded after it rains.”.
Dịch: Họ nâng và trải lại nhựa đường để các con đường không bị lầy bùn và lũ lụt sau mưa
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
They widen the roads so cars and lorries can get to the village easily. They build a medical centre so people’s health can be looked (6) __________ at any time. They build a new school so their (7) __________ have better learning conditions. They build a bridge (8) __________ the river so villagers have a shorter way to town. They also build a football ground so their children can (9) __________ sports. In addition, they grown cash crops so people can export the crops and have more money.
I would like to become an agricultural engineer in the future so I can apply new technology to our farming and do more for the village (10) __________ our parents did.
Question 6:
A. on
B. for
C. into
D. after
Đáp án: D
Giải thích: look after: chăm sóc
Dịch: Họ xây trung tâm chăm sóc sức khoẻ để chăm sóc sức khoẻ kịp thời.
Question 7:
A. adults
B. children
C. parents
D. husbands
Đáp án: B
Giải thích: children: lũ trẻ
Dịch: Họ xây trường học mới để lũ trẻ có điều kiện học tốt hơn.
Question 8:
A. on
B. by
C. over
D. to
Đáp án: C
Giải thích: brigde over a river: cầu bắc qua sông
Dịch: Họ xây 1 cây cầu bắc qua sông để người dân có lối đi thị trấn ngắn hơn.
Question 9:
A. do
B. play
C. get
D. have
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ “play sports”: chơi thể thao
Dịch: Họ xây 1 sân chowed dể lũ trẻ chơi thể thao.
Question 10:
A. as
B. like
C. so
D. similar
Đáp án: A
Giải thích: as + S + V: giống như
Dịch: Tôi muốn trở thành kỹ sư nông nghiệp trong tương lai vì thế tôi có thể áp dụng công nghệ mới và cống hiến cho ngôi làng như ông bà cha mẹ.
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Last week Nick and some of his classmates went to the countryside. They went to visit a farm of Nick’s uncle.
They left early in the morning and went there by bus. Nick’s uncle, Mr. Brown met them at the bus stop and took them to his farm. On the way, Uncle Brown showed them the field of wheat and vegetables where some tractors were running up and down, ploughing and breaking soil, distributing manure and planting potatoes.
After lunch, they all went for a walk. In the large yard of the farm, they saw some farm machines. Among them is the biggest machine which is called a combine harvester. They were told that this machine can cut and thresh corn at the same time.
In the afternoon, they went to the paddy field, the place where cattle such as horses, sheep and cows were raised. They were very excited to see how cows were milked by the workers there. Uncle Brown also spoke about many interesting things in the countryside. After having some fruits and cakes, they said goodbye and went home.
Question 11: Who is Mr. Brown?
A. Nick’s father
B. Nick’s uncle
C. Nick’s friend
D. Nick’s neighbor
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Nick’s uncle, Mr. Brown met them at the bus stop and took them to his farm”.
Dịch: Bác của Nick, bác Brown đón họ ở điểm dừng xe bus và đưa về nông trại.
Question 12: What did they do after lunch?
A. They went for a walk.
B. They went shopping.
C. They took a rest.
D. They chatted.
Đáp án: A
Giải thích: Giải thích: Dựa vào câu: “After lunch, they all went for a walk.”.
Dịch: Sau khi ăn trưa, họ đi dạo.
Question 13: What is the name of the biggest machine?
A. comfortable harvester
B. convenient harvester
C. combine harvester
D. contrast harvester
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “Among them is the biggest machine which is called a combine harvester.”.
Dịch: Trong số đó cỗ máy lớn nhất được gọi là máy thu hoạch liên hoàn.
Question 14: What can combine harvester do?
A. cook meal
B. cut corn
C. thresh corn
D. Both B & C
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “They were told that this machine can cut and thresh corn at the same time.”.
Dịch: Họ được bảo rằng chiếc máy này có thể cắt và tách hạt ngô cùng lúc.
Question 15: What did they do before saying goodbye?
A. eating cakes
B. drinking beer
C. doing exercises
D. cutting trees
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “After having some fruits and cakes, they said goodbye and went home.”.
Dịch: Sau khi ăn ít bánh hoa quả, họ chào tạm biệt và ra về.
D. Writing
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: City/ children/ have/ more/ interesting life/ country ones.
A. City children have more interesting life than country ones.
B. City children have more interesting life country ones.
C. City children has more interesting life than country ones.
D. City children has more interesting life country ones.
Đáp án: A
Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ dài “S + be + more + adj dài + than”
Dịch: Trẻ em thành phố có cuộc đời thú vị hơn trẻ nông thôn.
Question 2: My friend/ never/ ride/ horse/ before.
A. My friend never ridden a horse before.
B. My friend never rode a horse before.
C. My friend has never ridden a horse before.
D. My friend had never ridden a horse before.
Đáp án: C
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với mốc thời gian “never”
Dịch: Bạn tôi chưa từng cưỡi ngựa trước đây.
Question 3: Life/ the countryside/ quiet/ and/ peaceful/ than/ the city
A. Life in the countryside is more quiet and peaceful than the city.
B. Life in the countryside is more quiet and peaceful than in the city.
C. Life in the countryside is quieter and peaceful than the city.
D. Life in the countryside is more quieter and peaceful than the city.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj + than”: nhiều…hơn…
Dịch: Cuộc sống ở nông thôn thì yên bình hơn ở thành phố.
Question 4: He/ usually/ go/ herd/ buffaloes/ other boys/ village.
A. He usually goes herding buffaloes with other boys in village.
B. He usually go herding buffaloes with other boys in village.
C. He usually goes herding buffaloes with other boys in the village.
D. He usually go herding buffaloes with other boys in the village.
Đáp án: C
Giải thích: chủ ngữ he số ít nên động từ chia số ít
Go herding buffaloes: đi chăn trâu
Dịch: Anh ấy thường đi chăn trâu với bạn đồng trang lứa ở ngôi làng.
Question 5: TV/ bring/ not only/ information/ but also/ entertainment.
A. TV bring not only information but also entertainment.
B. TV is bring not only information but also entertainment.
C. TV brings not only information but also entertainment.
D. TV doesn’t bring only information but also entertainment.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc nối not only… but also…: không những…mà còn…
Dịch: Ti vi không những đem lại nguồn thông tin mà còn cả phương tiện giải trí.
Đề bài Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: facilities/ easily/ Medical/ accessible/ are/ more.
A. Medical facilities are more easily accessible.
B. Medical facilities are easily more accessible.
C. Medical facilities are accessible more easily.
D. Medical facilities more are easily accessible.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn “more + adj + than”
Dịch: Cơ sở vật chất y tế dễ dàng được tiếp cận hơn.
Question 7: countryside/ in/ than/ I/ countryside/ in/ prefer/ the/ living/ city.
A. I prefer than living in the countryside in the city.
B. I prefer in the countryside living than in the city.
C. I prefer in the countryside than living in the city.
D. I prefer living in the countryside than in the city.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc prefer Ving to Ving: thích làm gì hơn làm gì
Dịch: Tôi thích sống ở nông thôn hơn thành thị.
Question 8: more/ usual/ In/ farmers/ on/ harvest time/ than/ the field/ work.
A. In harvest time, on the field more farmers than work usual.
B. In harvest time, more farmers work field than on the usual.
C. In harvest time, more farmers field than work on the usual.
D. In harvest time, more farmers work on the field than usual.
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ “work on the field”: làm việc trên cánh đồng
Dịch: Trong vụ mùa, có nhiều bác nông dân trên cánh đồng hơn thường ngày.
Question 9: than/ more/ in the/ in the/ city/ more/ It’s/ countryside/ to live.
A. It’s more countryside convenient in the city than in the to live.
B. It’s more convenient to live in the city than in the countryside.
C. It’s live in the city than more convenient to in the countryside.
D. It’s more convenient to than in the live in the city countryside.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Sống ở thành thị thì tiện nghi thoải mái hơn nông thôn.
Question 10: Do/ think/ spending/ you/ much/ too/ time/ is/ the/ on/ Internet/ harmful?
A. Do you think spending too much time on the Internet is harmful?
B. Do you on the Internet is harmful think spending time too much?
C. Do you think spending on the Internet too much time is harmful?
D. Do you think spending too much time is harmful on the Internet?
Đáp án: A
Giải thích: spend + thời gian + Ving: dành thời gian làm gì
Dịch: Bạn có nghĩ dành quá nhiều thời gian trên mạng xã hội là có hại không?
Đề bài Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: No one in the class is more intelligent than Long.
A. Long is the most intelligent student in the class.
B. Every student in the class is more intelligent than Long.
C. Long is not intelligent at all.
D. The least intelligent student in the class is Long.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài “the + most + adj”
Dịch: Long là học sinh thông minh nhất ở lớp.
Question 12: What is her opinion of the countryside?
A. How often does she go to the countryside?
B. What does she think of the countryside?
C. When will she go to the countryside?
D. Why is her opinion of the countryside bad?
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc what is one’s opinion of…? = what do/ does S think of…?: bạn nghĩ gì về…
Dịch: Bạn nghĩ gì về vùng nông thôn?
Question 13: I prefer the city because life in the city is more comfortable than the country.
A. Life in the city is more comfortable than the country so I prefer the city.
B. Life in the city is more comfortable than the country though I prefer the city.
C. Life in the city is more comfortable than the country as I prefer the city.
D. Life in the city is more comfortable than the country but I prefer the city.
Đáp án: A
Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc “because: vì” và “so: nên”
Dịch: Tôi thích sống ở thành thị hơn vì cuộc sống ở thành thị dễ chịu hơn ở nông thôn.
Question 14: I find cooking in my free time relaxing.
A. It’s relaxing to me to cook in my free time.
B. Cooking is relaxing for free time.
C. Free time relaxing is cooking.
D. I spend cooking my free time.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc: “find + st + adj”: cảm thấy cái gì như thế nào
Dịch: Tôi thấy nấu nướng trong lúc rảnh thật thư giãn.
Question 15: I close friend gave me a wonderful present on my birthday.
A. I gave my friend a wonderful present on my birthday.
B. I was given a wonderful present on my birthday.
C. A wonderful present was given me on my birthday.
D. My birthday gave a wonderful present.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc bị động 2 tân ngữ: give sb st => be given st
Dịch: Tôi được tặng một món quà tuyệt vời trong ngày sinh nhật.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án khác:
- Unit 9: A First-Aid Course
- Unit 10: Recycling
- Unit 11: Traveling Around Viet Nam
- Unit 12: A Vacation Abroad
- Unit 13: Festivals
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng anh 8
- Giải bài tập Tiếng anh 8 thí điểm
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều