15 câu trắc nghiệm: Xác định véctơ cường độ điện trường tổng hợp tại M chọn lọc, có đáp án
Với 15 câu trắc nghiệm: Xác định véctơ cường độ điện trường tổng hợp tại M có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm trắc nghiệm: Xác định véctơ cường độ điện trường tổng hợp tại M.
15 câu trắc nghiệm: Xác định véctơ cường độ điện trường tổng hợp tại M chọn lọc, có đáp án
Câu 1: Hai điện tích q1 = 5.10-9 C, q2 = –5.10-9 C đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là.
A. E = 18000 V/m. B. E = 36000 V/m. C. E = 1,800 V/m. D. E = 0 V/m.
Lời giải:
|q1| = |q2| , r1 = r2
E→1 ↑↑ E→2 ⇒ E = E1 + E2 = 2.1800 = 36000 V/m. Chọn B.
Câu 2: Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16 C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 cm trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là.
A. E = 1,2178.10-3 V/m. B. E = 0,6089.10-3 V/m.
C. E = 0,3515.10-3 V/m. D. E = 0,7031.10-3 V/m.
Lời giải:
qB = qC, AB = AC ⇒ EBA = ECA = E
Chọn A.
Câu 3: Hai điện tích q1 = 5.10-9 C, q2 = –5.10-9 C đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 cm, cách q2 15 cm là.
A. E = 16000 V/m. B. E = 20000 V/m. C. E = 1,600 V/m. D. E = 2,000 V/m.
Lời giải:
Chọn A.
Câu 4: Hai điện tích q1 = 5.10-16 C, q2 = –5.10-16 C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 cm trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là.
A. E = 1,2178.10-3 V/m. B. E = 0,6089.10-3 V/m.
C. E = 0,3515.10-3 V/m. D. E = 0,7031.10-3 V/m.
Lời giải:
qB = qC, AB = AC ⇒ EBA = ECA = E
Chọn D.
Câu 5: Hai điện tích điểm q1 = 0,5 nC và q2 = –0,5 nC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6cm trong không khí. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn là.
A. E = 0 V/m. B. E = 5000 V/m. C. E = 10000 V/m. D. E = 20000 V/m.
Lời giải:
E→1 ↑↑ E→2 ⇒ E = E1 + E2 = 2.5000 = 10000 V/m. Chọn C.
Câu 6: Hai điện tích điểm q1 = 0,5 nC và q2 = –0,5 nC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6cm trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một khoảng ℓ = 4 cm có độ lớn là
A. E = 0 V/m. B. E = 1080 V/m. C. E = 1800 V/m. D. E = 2592 V/m.
Lời giải:
AI = BI = AB/2 = 3 cm
Chọn D.
Câu 7: Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 μC và q2 = –2.10-2 μC đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 cm trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là
A. EM = 0,2 V/m. B. EM = 1732 V/m. C. EM = 3464 V/m. D. EM = 2000 V/m.
Lời giải:
qA = qB và AM = BM = a ⇒ EAM = EMB = E
Chọn D.
Câu 8: Nếu tại một điểm có 2 điện trường thành phần gây ra bởi 2 điện tích điểm. Hai cường độ điện trường thành thành phần cùng phương khi điểm đang xét nằm trên:
A. đường nối hai điện tích.
B. đường trung trực của đoạn nối hai điện tích.
C. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1.
D. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 2.
Lời giải:
Điểm nằm trên đường nối hai điện tích có cường độ điện trường thành phần cùng phương với đường nối hai điện tích. Chọn A.
Câu 9: Nếu tại một điểm có 2 điện trường thành phần gây ra bởi 2 điện tích điểm Q1 âm và Q2 dương thì hướng của cường độ điện trường tại điểm đó được xác định bằng:
A. hướng của tổng 2 vectơ cường độ điện trường thành phần.
B. hướng của vectơ cường độ điện trường gây ra bởi điện tích dương.
C. hướng của vectơ cường độ điện trường gây ra bởi điện tích âm.
D. hướng của vectơ cường độ điện trường gây ra bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn.
Lời giải:
Hướng của cường độ điện trường tại điểm đó được xác định bằng tổng 2 vectơ cường độ điện trường thành phần. Chọn A.
Câu 10: Cho 2 điện tích nằm ở hai điểm A và B, có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương:
A. vuông góc với đường trung trực của AB. B. trùng với đường trung trực của AB.
C. trùng với đường thẳng nối A và B. D. tạo với đường thẳng nối A và B một góc 45°.
Lời giải:
Phương của cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB trùng với trung trực của AB ( như hình vẽ ). Chọn B
Câu 11: Xác định vecto cường độ điện trường gây ra bởi hệ hai điện tích điểm q1 = 2.10-7 và q2 = -4.10-7 tại điểm đặt giữa của đoạn thẳng nối hai điện tích. Biết hai điện tích bằng nhau cách nhau 10cm ở trong rượu có hằng số điện môi ε = 2,2
A. 9,0.105 N/C B. 9,8.105 C. 9,0.104 D.9,8.104
Lời giải:
Tại trung điểm M của .
Cường độ điện trường q1 tại điểm đó là: có hướng ra xa q1.
Cường độ điện trường q2 tại điểm đó là: có hướng lại gần q2 ( xa q1 )
Do đó E = E1 + E2 = 9,8.105 N/C. Chọn B.
Câu 12: Tại ba đỉnh của một hình vuông cạnh a = 40cm, người ta đặt ba điện tích điểm dương bằng nhau q1 = q2 = q3 = 5.10-9. Vecto cường độ điện trường tại đỉnh thứ tư của hình vuông có độ lớn
A. 538N/C B. 358N/C C. 53,8N/C D. 35,8N/C
Lời giải:
Do E→12 và E→3 cùng hướng suy ra E = E2 + E13 = 538 N/C. Chọn A.
Câu 13: Cho hai điện tích q1 = 4.10-10 C, q2 = -4.10-10 C đặt tại A và B trong không khí AB = a = 2cm. Xác định vecto cường độ điện trường tại điểm N sao cho A, B, N tạo thành tam giác đều
A. 6000N/C B. 8000N/C C. 9000N/C D. 10000N/C.
Lời giải:
Do |q1| = |q2| suy ra E1 = E2 và E→1; E→2 = 120°.
Do đó E = E→1 = E→2 = 9000 N/C. Chọn C.
Câu 14: Hai điện tích điểm q1 = -10-6 C, q2 = 10-6 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40cm trong không khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là
A. 4,5.106 V/m B.0 C. 2,25.105 D.4,5.105 V/m
Lời giải:
Tại trung điểm M của q1q2.
Cường độ điện trường q1 tại điểm đó là: có hướng lại gần q1.
Cường độ điện trường q2 tại điểm đó là: có hướng ra xa q2 ( gần q1 )
Do đó E = E1 + E2 = 4,5.105 V/m. Chọn D.
Câu 15: Hai điện tích q1 = –10-6C; q2 = 10-6 đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong không khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là
A. 4,5.106V/m B. 0 C. 2,25.105V/m D. 4,5.105V/m
Lời giải:
q1 < 0 nên E→1 có chiều hướng về phía q1.
q2 > 0 nên E→2 có chiều hướng ra xa q2.
Do đó cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm của AM là E1 + E2 = 4,5.105 V/m. Chọn D.
Xem thêm các dạng bài tập Vật Lí lớp 11 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:
- Lý thuyết Điện trường - Cường độ điện trường
- Dạng 1: Cách tính cường độ điện trường tại một điểm
- Trắc nghiệm Cường độ điện trường
- Dạng 2: Xác định véctơ cường độ điện trường tổng hợp tại M
- Trắc nghiệm Xác định véctơ cường độ điện trường tổng hợp tại M
- Dạng 3: Xác định vị trí cường độ điện trường bằng 0
- Trắc nghiệm Xác định vị trí cường độ điện trường bằng 0
- Dạng 4: Cân bằng của điện tích trong điện trường
- Trắc nghiệm Cân bằng của điện tích trong điện trường
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều