50 bài tập trắc nghiệm Mạch dao động có lời giải (phần 1)
50 bài tập trắc nghiệm Mạch dao động có lời giải (phần 1)
Câu 1: Chọn phương án Đúng. Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình:
A. biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện.
B. biến đổi theo hàm số mũ của chuyển động.
C. chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
D. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai bản cực tụ điện.
Chọn C. trong mạch dao động có sự chuyển hoá giữa năng lượng điện trường và từ trường, tổng năng lượng trong mạch không đổi.
Câu 2: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 640 μH và một tụ điện có điện dung C biến thiên từ 36 pF đến 225 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch có thể biến thiên từ
A. 960ms – 2400 ms
B. 960 μs – 2400 μs
C. 960 ps – 2400 ps
D. 960 ns – 2400 ns
Ta có: T = 2π√(LC)
Với
Với
Vậy chu kì dao động riêng của mạch có thể biến thiên từ 960 ns – 2400 ns.
Câu 3: Trong mạch dao động điện từ LC lý tưởng, điện tích biến thiên điều hòa với chu kỳ T thì
A. năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T
B. năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với chu kỳ 2T
C. tổng năng lượng điện từ trong mạch biến thiên điều hòa với chu kỳ 0,5T
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với chu kỳ 0,5T
Trong mạch dao động điện từ LC lý tưởng, điện tích biến thiên điều hòa với chu kỳ T thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với chu kỳ 0,5T.
Câu 4: Trong mạch dao động điện từ, các đại lượng dao động điều hòa đồng pha với nhau là
A. điện tích của một bản tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
B. cường độ dòng điện trong mạch và điện tích của bản tụ
C. năng lượng điện trường trong tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch
D. năng lượng từ trường của cuộn cảm và năng lượng điện trường trong tụ điện
Trong mạch dao động điện từ, các đại lượng dao động điều hòa đồng pha với nhau là điện tích của một bản tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện.
Câu 5: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
A. f2 = 4f1 B. f2 = f1/2
C. f2 = 2f1 D. f2 = f1/4
Câu 6: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây có L = 50 mH và tụ điện có C = 5 μF. Nếu đoạn mạch có điện trở thuần R = 10-2 Ω, thì để duy trì dao động trong mạch luôn có giá trị cực đại của hiệu điện thể giữa hai bản tụ điện là U0 = 12 V, ta phải cung cấp cho mạch một công suất là
A. 72 nW B. 72 mW
C. 72 μW D. 7200 W
Ta có:
Câu 7: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
Chọn D.
Mạch dao động điện từ điều hoà có tần số góc
Câu 8: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bởi hệ thức nào dưới đây:
Chọn D.
Tần số góc:
Câu 9: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động của mạch là
A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz.
C. f = 1Hz. D. f = 1MHz.
Chọn B.
Áp dụng công thức tính tần số dao động của mạch
Thay L = 2mH = 2.10-3H, C = 2pF = 2.10-12F và π2 = 10 ta được f = 2,5.106 H = 2,5 MHz.
Câu 10: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi mạch hoạt động, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Hệ thức đúng là:
Chọn C.
Ta có:
Câu 11: Mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ với chu kỳ 4 μs và điện tích cực đại trên tụ là 2 μC. Lượng điện tích lớn nhất chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong quãng thời gian 1 μs là
A. 3 μC B. 2 μC
C. 2 μC D. 4 μC
Ta có T = 4 μs → 1 μs = T/4.
→ lượng điện tích nhỏ nhất chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian đó là
Câu 12: Tích điện tích Q = 2.10-6 C vào một tụ điện của một mạch dao động rồi cho nó phóng điện trong mạch. Do cuộn cảm có điện trở nên dao động điện từ trong mạch tắt dần. Bỏ qua năng lượng do bức xạ sóng điện từ , tính nhiệt lượng tỏa ra trong mạch cho đến khi dao động tắt hẳn biết điện dung của tụ điện là 0,05 μF.
A. 8.10-2 mJ B. 4.10-2 mJ
C. 4.10-2 J D. 4.10-5 mJ
Chọn B.
Nhiệt lượng tỏa ra trong mạch đến khi dao động tắt hẳn là toàn bộ năng lượng của mạch.
Câu 13: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 2,5.103 kHz. B. 3.103 kHz.
C. 2.103 kHz. D. 103 kHz.
Chọn D.
Câu 14: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A. 9 μs. B. 27 μs.
C. 1/9 μs. D. 1/27 μs.
Chọn A.
Câu 15: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được
A. từ 4π√(LC1) đến 4π√(LC2)
B. từ 2π√(LC1) đến 2π√(LC2)
C. từ 2√(LC1) đến 2√(LC2)
D. từ 4√(LC1) đến 4√(LC2)
Chọn B
T1 = 2π√(LC1); T2 = 2π√(LC2).
Câu 16: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dòng điện xoay chiều có:
A. Tần số rất lớn. B. Chu kỳ rất lớn.
C. Cường độ rất lớn. D. Hiệu điện thế rất lớn.
Chọn A.
Tần số của dao động từ rất lớn, nó mang năng lượng lớn, chu kỳ nhỏ.
Câu 17: Dòng điện i = 4cos(2π.106 t + π/2) mA chạy qua điện trở R, điện lượng di chuyển qua điện trở (tính tổng theo cả hai chiều dòng điện) trong khoảng thời gian 1/3 μs kể từ thời điểm ban đầu là
A. 3/π nC B. 1/π nC
C. 2/π nC D. π nC
Điện tích có biểu thức:
Chu kì dao động T = 2π/ω = 1 μs π t = 1/3 μs = T/3.
Tại thời điểm ban đầu điện tích đang có giá trị 2/π nC π sau thời gian T/3 điện lượng di chuyển qua điện trở là
Câu 18: Một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ với điện tích cực đại trên tụ bằng 5 μC và tần số dao động bằng 1000 Hz. Lượng điện tích lớn nhất dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn trong quãng thời gian 1/3 ms là
A. 5 μC B. (2,5 + 5√2 ) μC
C. 5√2 μC D. 5√3 μC
Ta có T = 1/f = 10-3 s → 1/3 ms = T/3.
Lượng điện tích lớn nhất dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian T/3 là
Câu 19: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-4 H và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêng trong mạch là 100 kHz. Lấy π2 = 10. Giá trị của C là
A. 0,25 F. B. 25 mF.
C. 250 nF. D. 25 nF.
Chọn D.
Câu 20: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 50mH. B. L = 50H.
C. L = 5.10-6H. D. L = 5.10-8H.
Chọn A.
Tần số góc của mạch dao động LC:
thay số C = 5μF = 5.10-6F, ω = 2000rad/s
ta được:
Câu 21: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động của mạch là
A. ω = 200Hz. B. ω = 200rad/s.
C. ω = 5.10-5Hz. D. ω = 5.104rad/s.
Chọn D.
Ta có: C = 16nF = 16.10-9F và L = 25mH = 25.10-3H.
Áp dụng công thức tính tần số góc
Câu 22: Một mạch dao động mà cuộn dây có điện trở thuần r = 0,02 ω, độ tự cảm L = 2 mH, điện dung của tụ điện là 5000 pF. Nhờ được cung cấp một cụng suất điện là P = 0,04 mW mà dao động điện từ trong mạch được duy trì, điện áp cực đại giữa hai bản tụ khi đó là bao nhiêu
A. 40 V B. 100 V
C. 4000 V D. 42,5 V
Ta có:
Chọn A.
Câu 23: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/πmH và tụ điện có điện dung 4/π nF. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 5π.105Hz. B. 2,5.106Hz.
C. 5π.106Hz. D. 2,5.105Hz.
Chọn D.
Câu 24: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là
A. 2 μs. B. 1 μs.
C. 3 μs. D. 4 μs.
Chọn B.
Câu 25: Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5μF, cường độ tức thời của dòng điện là: i = 0,05sin2000t(A). Biểu thức điện tích trên tụ là:
A. q = 2.10-5sin(2000t - π/2)(A).
B. q = 2,5.10-5sin(2000t - π/2)(A).
C. q = 2.10-5sin(2000t - π/4)(A).
D. q = 2,5.10-5sin(2000t - π/4)(A).
Chọn B. i = q' từ đó tìm biểu thức của q
Xem thêm các dạng bài tập Vật Lí lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Ngân hàng trắc nghiệm miễn phí ôn thi THPT Quốc Gia tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 75.000 câu trắc nghiệm Toán có đáp án
- Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Hóa có đáp án chi tiết
- Gần 40.000 câu trắc nghiệm Vật lý có đáp án
- Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh có đáp án
- Kho trắc nghiệm các môn khác
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12