Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8, 9 Bài 46 Tiết 2 - Kết nối tri thức

Với giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8, 9 Bài 46 Tiết 2 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 3.

Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8, 9 Bài 46 Tiết 2 - Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 1: Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8, 9 Bài 46 Tiết 2 | Kết nối tri thức ?

a) 8500 < 7989 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8, 9 Bài 46 Tiết 2 | Kết nối tri thức

3870 > 3780 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8, 9 Bài 46 Tiết 2 | Kết nối tri thức

2187 < 1872 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8, 9 Bài 46 Tiết 2 | Kết nối tri thức

7645 > 7654 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8, 9 Bài 46 Tiết 2 | Kết nối tri thức

b) 2400 = 2000 + 400 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8, 9 Bài 46 Tiết 2 | Kết nối tri thức

4020 > 400 + 20 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8, 9 Bài 46 Tiết 2 | Kết nối tri thức

700 + 8 < 7008 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8, 9 Bài 46 Tiết 2 | Kết nối tri thức

3451 = 3000 + 400 + 50 + 1 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8, 9 Bài 46 Tiết 2 | Kết nối tri thức

Lời giải:

Quảng cáo

a) 8500 < 7989 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8, 9 Bài 46 Tiết 2 | Kết nối tri thức

Ta xét hàng nghìn, 8 nhỏ hơn 7 nên 8500 nhỏ hơn 7989. Phép so sánh sai.

3870 > 3780 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8, 9 Bài 46 Tiết 2 | Kết nối tri thức

Ta xét hàng nghìn, hàng nghìn của cả hai số đều bằng 3.

Ta xét hàng trăm, 8 nhỏ hơn 7 nên 3870 nhỏ hơn 3780. Phép so sánh đúng.

2187 < 1872 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8, 9 Bài 46 Tiết 2 | Kết nối tri thức

Ta xét hàng nghìn, 2 nhỏ hơn 1 nên 2187 nhỏ hơn 1872. Phép so sánh sai.

7645 > 7654 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8, 9 Bài 46 Tiết 2 | Kết nối tri thức

Ta xét hàng nghìn, hàng nghìn của hai số bằng nhau, bằng 7.

Ta xét hàng trăm, hàng trăm của hai số bằng nhau, bằng 6.

Ta xét hàng chục, 4 nhỏ hơn 5 nên 7645 nhỏ hơn 7654. Phép so sánh sai.

b) 2400 = 2000 + 400

Ta thấy: 2000 + 400 = 2400 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8, 9 Bài 46 Tiết 2 | Kết nối tri thức

Ta xét hàng nghìn, hàng nghìn 2 số bằng nhau, bằng 2.

Ta xét hàng trăm, hàng trăm của hai số bằng nhau, bằng 4.

Ta xét hàng đơn chục, hàng chục hai số bằng nhau, bằng 0.

Ta xét hàng đơn chục, hàng chục hai số bằng nhau, bằng 0.

Vậy hai số bằng nhau, phép toán đúng.

4020 > 400 + 20 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8, 9 Bài 46 Tiết 2 | Kết nối tri thức

400 + 20 = 420

4020 là số có 4 chữ số, số 420 là số có 3 chữ số nên 4020 lớn hơn 420. Phép so sánh sai.

700 + 8 < 7008 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8, 9 Bài 46 Tiết 2 | Kết nối tri thức

700 + 8 = 708

708 là số có ba chữ số, 7008 là số có 4 chữ số, nên 708 nhỏ hơn 7008. Phép so sánh đúng.

3451 = 3000 + 400 + 50 + 1 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8, 9 Bài 46 Tiết 2 | Kết nối tri thức

3000 + 400 + 50 + 1= 3451

Ta xét hàng nghìn, hàng nghìn của hai số bằng nhau, bằng 3.

Ta xét hàng trăm, hàng trăm của hai số bằng nhau, bằng 4.

Ta xét hàng đơn chục, hàng chục hai số bằng nhau, bằng 5.

Ta xét hàng đơn chục, hàng chục hai số bằng nhau, bằng 1.

Vậy hai số bằng nhau, phép toán đúng.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Mai có bốn cuốn sách. Trên bìa sau của mỗi cuốn sách có ghi một trong các số: 3001, 2 999, 2 998, 3 000. Mai cần xếp các cuốn sách đó lên giá sách theo thứ tự từ cuốn sách ghi số bé nhất đến cuốn sách ghi số lớn nhất.

Vậy cuốn sách đầu tiên được xếp lên giá sách là cuốn sách ghi số ……. và cuốn sách cuối cùng được xếp lên giá sách là cuốn sách ghi số ……

Lời giải:

Quảng cáo

Cuốn sách đầu tiên được xếp lên giá sách là cuốn sách ghi số 2998.

Cuốn sách cuối cùng được xếp lên giá sách là cuốn sách ghi số 3001.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 9 Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Trong năm vừa qua, bố của Mai đã leo lên bốn đỉnh núi có chiều cao như sau:

Nhìu Cô San: 2 965 m

Ngọc Linh: 2 598 m

Tả Liên: 3 009 m

Tà Xùa: 2 865 m

Tên các đỉnh núi đó theo thứ tự từ đỉnh núi thấp nhất đến đỉnh núi cao nhất là….......

Lời giải:

Quảng cáo

Tacó: 2 598m < 2 865m < 2 965m < 3 009m.

Ta sắp xếp các số theo tứ tự từ bé đến lớn như sau: 2 598m, 2 865m, 2 965m, 3 009m.

Tên các đỉnh núi đó theo thứ tự từ đỉnh núi thấp nhất đến đỉnh núi cao nhất là Tà Xùa, Ngọc Linh, Nhìu Cô San, Tả Liên.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 9 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Gia đình Mai gồm bố, mẹ, Mai và Mi. Cốc của mỗi người được đánh dấu bằng cách ghi số năm sinh.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8, 9 Bài 46 Tiết 2 | Kết nối tri thức

Cốc của em Mi ghi số lớn nhất vì em Mi sinh ra muộn nhất. Cốc của bố và mẹ ghi hai số bằng nhau vì bố và mẹ sinh ra trong cùng một năm. Cốc của Mai ghi số ...........

Lời giải:

Quảng cáo

Cốc của em Mi ghi số lớn nhất là 2015.

Cốc của bố và mẹ ghi hai số bằng nhau là 1983.

Vậy: Cốc của Mai ghi số 2011.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 9 Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Từ các thẻ số Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8, 9 Bài 46 Tiết 2 | Kết nối tri thức. Mai lập được:

a) Số tròn chục bé nhất có bốn chữ số là…….

b) Số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số là……

Lời giải:

a) Số tròn chục bé nhất có bốn chữ số là 1590.

Số tròn chục nhỏ nhất là số có hàng nghìn là 1.

Hàng trăm càng nhỏ thì số càng nhỏ nên hàng trăm là 5.

Số 9 đặt vào hàng chục.

b) Số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số là 9510.

Số tròn chục lớn nhất là số có hàng nghìn là số lớn nhất nên hàng nghìn là số 9.

Hàng trăm càng lớn thì số càng lớn nên hàng trăm là số: 5.

Còn lại số 1 ở hàng chục.

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên