Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 72: Luyện tập chung (Tập 2 trang 96, 97, 98) - Kết nối tri thức
Với giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 96, 97, 98 Bài 72: Luyện tập chung sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 3.
- Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 96, 97 Bài 72 Tiết 1
- - Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 96 Bài 1
- - Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 96 Bài 2
- - Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 96 Bài 3
- - Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 97 Bài 4
- - Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 97 Bài 5
- Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 97, 98 Bài 72 Tiết 2
- - Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 97 Bài 1
- - Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 98 Bài 2
- - Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 98 Bài 3
- - Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 98 Bài 4
- - Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 98 Bài 5
Giải vở bài tập Toán lớp 3 Bài 72: Luyện tập chung (Tập 2 trang 96, 97, 98) - Kết nối tri thức
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 Bài 72 Tiết 1 trang 96, 97
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 96 Bài 1: Tính nhẩm.
a) 3 000 × 3 × 6 =
45 000 : 5 × 3 =
28 000 : 7 × 8 =
b) 21 000 × (18 : 6) =
72 000 : (3 × 3) =
56 000 : (32 : 4) =
Lời giải:
a) 3 000 × 3 × 6
= 9 000 × 6
= 54 000
45 000 : 5 × 3
= 9 000 × 3
= 27 000
28 000 : 7 × 8
= 4 000 × 8
= 32 000
b)
21 000 × (18 : 6)
= 21 000 × 3
= 63 000
72 000 : (3 × 3)
= 72 000 : 9
= 8 000
56 000 : (32 : 4)
= 56 000 : 8
= 7 000
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 96 Bài 2:
Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 96 Bài 3: Đặt tính rồi tính.
Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 97 Bài 4: Mai có 3 tờ tiền loại 20 000 đồng, số tiền đó vừa đủ để mua 4 hộp bút. Hỏi mỗi hộp bút giá bao nhiêu tiền?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Lời giải:
Giá của 4 cái hộp bút là:
20 000 × 3 = 60 000 (đồng)
Giá của cái mỗi hộp bút là:
60 000 : 4 = 15 000 (đồng)
Đáp số: 15 000 đồng.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 97 Bài 5: Tính giá trị của biểu thức.
a) 90 108 : 6 × 5 =
b) 12 012 × 8 : 4 =
Lời giải:
a) 90 108 : 6 × 5 = 15 018 × 5 = 75 090
b) 12 012 × 8 : 4 = 96 096 : 4 = 24 024
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 Bài 72 Tiết 2 trang 97, 98
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 97 Bài 1: Để đến kho báu, Rô-bốt phải đi qua các đoạn đường ghi phép tính có kết quả lớn hơn 6 000. Em hãy tìm đường cho Rô-bốt đi đến kho báu rồi tô màu vào đường đi đó.
Lời giải:
Ta có:
24 000 : 4 = 6 000
28 000 : 4 = 7 000
3 500 × 2 = 7 000
3 000 × 3 = 9 000
45 000 : 9 = 5 000
72 000 : 9 = 8 000
2 000 × 2 = 4 000
Như vậy, Rô-bốt đi đến kho báu bằng con đường sau:
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 98 Bài 2: Đặt tính rồi tính.
Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 98 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.
a) 8 375 + 4 905 × 6 =
b) 8 241 × 4 × 2 =
c) (95 589 - 82 557) : 9 =
d) 54 263 + 4 470 + 5 230 =
Lời giải:
a) 8 375 + 4 905 × 6 = 8 375 + 29 430 = 37 805
b) 8 241 × 4 × 2 = 32 964 × 2 = 65 928
c) (95 589 − 82 557) : 9 = 13 032 : 9 = 1 448
d) 54 263 + 4 470 + 5 230 = 58 733 + 5 230 = 63 963
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 98 Bài 4: Trong 3 giờ đầu, mỗi giờ chú Hùng đi được 13 120 m. Trong 1 giờ tiếp theo, chú Hùng đi được 9 560 m. Hỏi chú Hùng đã đi quãng đường dài bao nhiêu mét?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Lời giải:
Trong 3 giờ đầu, chú Hùng đã đi quãng đường dài số mét là:
13 120 × 3 = 39 360 (m)
Chú Hùng đã đi quãng đường dài số mét là:
39 360 + 9 560 = 48 920 (m)
Đáp số: 48 920m
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 98 Bài 5: Viết chữ số thích hợp vào ô trống.
Lời giải:
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 73: Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu
Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 74: Khả năng xảy ra của một sự kiện
Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 76: Ôn tập các số trong phạm vi 10000, 100000
Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 77: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100000
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải vbt Toán lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.