Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 26 Kết nối tri thức (có đáp án)
Tài liệu Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 26 Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc như là phiếu đề kiểm tra cuối tuần để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Toán lớp 3.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 26 Kết nối tri thức (có đáp án)
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 KNTT
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán, Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức (cả năm) bản word đẹp, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Bài 1. Số 52 425 được đọc là:
A. Năm hai bốn hai năm
B. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm
C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm
D. Năm hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm.
Bài 2. Số 32 549 số hàng chục nghìn là số mấy?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Bài 3. Số 42 429 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
A. 4 chục nghìn 4 nghìn 4 trăm 9 chục 2 đơn vị
B. 4 chục nghìn 3 nghìn 4 trăm 2 chục 9 đơn vị
C. 4 chục nghìn 2 nghìn 4 trăm 2 chục 9 đơn vị
D. 4 chục nghìn 2 nghìn 2 trăm 4 chục 9 đơn vị
Bài 4. 52 325 > ………. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 52 325
B. 52 323
C. 52 326
D. 53 234
Bài 5. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 12 424; 12 634; 14 752; 14 875; 15 431.
B. 12 634; 12 424; 14 752; 14 875; 15 431.
C. 12 424; 12 634; 14 875; 14 752; 15 431.
D. 12 634; 12 424; 14 875; 14 752; 15 431.
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Bài 1: Chọn số thích hợp với cách đọc:
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống thích hợp:
34 631 34 613 |
73 141 85 351 |
|
83 864 81 647 |
96 022 97 241 |
|
32 150 30 000 + 2 000 + 500 + 10 |
53 119 50 000 + 3000 + 100 + 10 + 9 |
Bài 3: Số?
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
4 |
5 |
1 |
0 |
8 |
||
87 015 |
||||||
5 |
9 |
Năm mươi mốt nghìn sáu trăm chín mươi |
||||
6 |
2 |
66312 |
||||
Hai mươi hai nghìn bốn trăm năm mươi |
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Các bạn Trung, Trí, Ngọc, Mai, Dũng tham gia chơi hứng bóng. Trong giỏ còn 10 quả bóng đánh số từ 12 450 đến 12 459. Bạn Trung hứng đầu tiên được 2 quả bóng số 12 456 và 12 453. Bạn Trí hứng được 2 quả bóng số 12 450 và 12 459.
a. Bạn Ngọc có thể hứng được quả bóng số 12 457
b. Bạn Mai không thể hứng được quả bóng số 12 450 và 12 459
c. Bạn Dũng có thể hứng được quả bóng 12 456 và 12 450
d. Ba bạn Ngọc, Mai, Dũng không thể hứng được quả bóng 12 458
Bài 5: Cho dãy số 88 910; 88 920; 88 930; .....; ......; ...…
Ba số tiếp theo của dãy số trên là: ……………………………
Bài 6: Cho dãy số sau: 56 215; 53 768; 55 889; 56 990; 54 766.
a. Hãy sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:
b. Hãy sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 7: Cho bảng số liệu sau, điền thông tin thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau:
Quáng đường |
Việt Nam - Anh |
Việt Nam - Cu Ba |
Việt Nam - Pháp |
Việt Nam - Pê - ru |
Khoảng cách |
10 033 |
16 008 |
10 125 |
19 354 |
a. Quãng đường từ Việt Nam đến ……….. ngắn nhất.
b. Quãng đường từ Việt Nam đến Anh ……………. quãng đường từ Việt Nam đến Pháp.
c. Quãng đường từ Việt Nam đến …………… dài nhất.
d. Quãng đường từ Việt Nam đến …………… dài hơn từ Việt Nam đến Pháp nhưng ngắn hơn từ Việt Nam đến ……….
Bài 8: Viết các số sau thành tổng:
52410 = ....................................................................................
62148 = ....................................................................................
72312 = ....................................................................................
98315 = ....................................................................................
Bài 9: An và Hà có các thẻ số như hình dưới đây. Hãy giúp mỗi bạn tạo thành 5 số lớn hơn số 24 550 từ các số đã có?
Bài 10: Giúp bạn My tìm đường về nhà bằng cách đi theo con đường ngắn nhất chứa các con số từ bé đến lớn trong các ô liền kề nhau
62 451 |
56 727 |
32 757 |
67 780 |
|
32 511 |
42 660 |
36 378 |
17 627 |
66 980 |
25 315 |
36 428 |
22 626 |
46 882 |
53 617 |
12 542 |
12 534 |
52 615 |
32 515 |
52 516 |
12 456 |
24 231 |
34 153 |
43 261 |
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 KNTT
Xem thêm các phiếu Bài tập cuối tuần, đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
- (mới) Giải bài tập Lớp 3 Kết nối tri thức
- (mới) Giải bài tập Lớp 3 Chân trời sáng tạo
- (mới) Giải bài tập Lớp 3 Cánh diều
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài phiếu Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Lớp 3 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - KNTT
- Lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 3 - CTST
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - CTST
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 3 - CTST
- Lớp 3 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 3 - CD
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - CD
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 - CD
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 - CD
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 - CD
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - CD
- Giải sgk Tin học lớp 3 - CD