Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 đầy đủ nhất
A. VOCABULARY
1. benefit | /ˈbenɪfɪt/ (n) | lợi ích |
2. breadwinner | /ˈbredwɪnə(r)/ (n) | người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình |
3. chore | /tʃɔː(r)/ (n) | công việc vặt trong nhà, việc nhà |
4. contribute | /kənˈtrɪbjuːt/ (v) | đóng góp |
5. critical | /ˈkrɪtɪkl/ (a) | hay phê phán, chỉ trích; khó tính |
6. enormous | /ɪˈnɔːməs/ (a) | to lớn, khổng lồ |
7. equally shared parenting | /ˈiːkwəli - ʃeə(r)d - ˈpeərəntɪŋ/ (np) | chia sẻ đều công việc nội trợ và chăm sóc con cái |
8. extended family | /ɪkˈstendɪd - ˈfæməli/ (np) | gia đình lớn gồm nhiều thế hệ chung sống |
9. (household) finances | /ˈhaʊshəʊld - ˈfaɪnæns / (np) | tài chính, tiền nong (của gia đình) |
10. financial burden | /faɪˈnænʃl - ˈbɜːdn/ (np) | gánh nặng về tài chính, tiền bạc |
11. gender convergence | / ˈdʒendə(r) - kənˈvɜːdʒəns/(np) | các giới tính trở nên có nhiều điểm chung |
12. grocery | /ˈɡrəʊsəri/ (n) | thực phẩm và tạp hóa |
13. heavy lifting | /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ (np) | mang vác nặng |
14. homemaker | /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ (n) | người nội trợ |
15. iron | /ˈaɪən/ (v) | là/ ủi (quần áo) |
16. laundry | /ˈlɔːndri/ (n) | quần áo, đồ giặt là/ ủi |
17. lay (the table for meals) | /leɪ/: | dọn cơm |
18. nuclear family | /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ (np) | gia đình nhỏ chỉ gồm có bố mẹ và con cái chung sống |
19. nurture | /ˈnɜːtʃə(r)/ (v) | nuôi dưỡng |
20. responsibility | /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n) | trách nhiệm |
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 10 có đáp án hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều