Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8 Global Success (có đáp án)
Tổng hợp Ngữ pháp & Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8: New Ways To Learn sách Global Success 10 (bộ sách Kết nối tri thức) được trình bày theo từng Unit giúp học sinh học tốt Tiếng Anh 10.
Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8 Global Success (có đáp án)
Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 8 Global Success
Relative clause (Mệnh đề quan hệ)
1. Định nghĩa
Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) là mệnh đề phụ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ (who, whom, whose, which, that) hay các trạng từ quan hệ như (where, when, why).
2. Đại từ quan hệ (Relative Pronouns)
* Who:
- Là đại từ quan hệ chỉ người
- Đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ cho động từ đứng sau nó hoặc làm tân ngữ
Ví dụ: The man who is sitting by the fire is my father.
(Người đàn ông đang đứng bên đống lửa là bố tôi.)
* Whom:
- Là đại từ quan hệ chỉ người làm tân ngữ
- Đứng sau danh từ chỉ người để làm tân ngữ cho động từ đứng sau nó
- Theo sau whom là một mệnh đề
- Whom có thể được lược bỏ trong mệnh đề quan hệ khi mệnh đề quan hệ được dùng để xác định cho mệnh đề chính.
Ví dụ: The woman whom you saw yesterday is my aunt.
= The woman you saw yesterday is my aunt.
(Người phụ nữ mà tôi gặp hôm qua chính là cô tôi.)
* Which:
- Là đại từ quan hệ chỉ vật làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ sau nó
- Theo sau which có thể là một động từ hoặc một chủ ngữ
- Which có thể được lược bỏ trong mệnh đề quan hệ khi mệnh đề quan hệ được dùng để bổ ngữ cho mệnh đề chính.
Ví dụ: The book which is black is mine. (Quyển sách màu đen là của tôi.)
* That:
Là đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật, có thể được dùng thay cho Who, Whom, Which trong mệnh đề quan hệ xác định (defining relative clause).
Ví dụ: This is the dress that I bought yesterday. (Đây là chiếc đầm mà tôi mua hôm qua.)
Các trường hợp bắt buộc dùng that:
- Nếu nó thay thế 2 danh từ trở lên bao gồm cả người và vật
Ví dụ: My baby and my dog that are playing in the garden look so happy. (Con của tôi và con chó đang chơi trong vườn rất vui.)
- Nếu nó theo sau đại từ bất định như someone, anybody, nothing, anything, something, none,… và sau các đại từ như all, much, any, few, some, little, none
Ví dụ: This is something that I want to say. (Đây là vài điều mà tôi muốn nói.)
- Nếu nó theo sau các từ chỉ số thứ tự như the first, the second, the third, the last, the only,…
Ví dụ: I am the last one that attends this competition. (Tôi là người cuối cùng tham gia cuộc thi này.)
- Nếu nó theo sau cấu trúc so sánh nhất
Ví dụ: This is the most interesting book that I have ever read. (Đây là quyển sách thú vị nhất mà tôi từng đọc.)
- Trong cấu trúc câu chẻ “It + be + … + that…”
Ví dụ: John told me the news.
→ It was John who/that told me the news. (Đó chính là John người đã kể cho tôi tin tức.)
Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8 Global Success
A. Phonetics and Speaking
Question 1. Mark the letter A, B, C, or to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each question
A. exercise
B. volunteer
C. calculate
D. interview
Question 2. Mark the letter A, B, C, or to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each question
A. similar
B. symbolic
C. effective
D. eternal
Question 3. Mark the letter A, B, C, or to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each question
A. successful
B. cognitive
C. different
D. wonderful
Question 4. Mark the letter A, B, C, or to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each question
A. efficient
B. exciting
C. distracting
D. portable
Question 5. Mark the letter A, B, C, or to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each question
A. convenient
B. permanent
C. attractive
D. important
Question 6. Mark the letter A, B, C, or to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each question
A. educate
B. understand
C. recognize
D. concentrate
Question 7. Mark the letter A, B, C, or to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each question
A. important
B. national
C. effective
D. successful
Question 8. Mark the letter A, B, C, or to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each question
A. introduce
B. recommend
C. clarify
D. interact
Question 9. Mark the letter A, B, C, or to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each question
A. digital
B. electric
C. horrible
D. personal
Question 10. Mark the letter A, B, C, or to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each question
A. remember
B. memorize
C. dedicate
D. itemize
Question 11. Mark the letter A, B, C, or to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each question
A. digital
B. personal
C. excellent
D. electric
Question 12. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each question
A. laptop
B. tablet
C. camera
D. calculator
Question 13. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each question
A. device
B. Internet
C. excellent
D. desktop
Question 14. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each question
A. download
B. knowledge
C. allow
D. however
Question 15. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each question
A. studies
B. projects
C. students
D. books
Question 16. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each question
A. distracted
B. communicated
C. promoted
D. performed
Question 17. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct response to each of the following exchanges.
“____ ” - “It means go very quickly.”
A. How can you explain "rush”?
B. How do you spell “rush”?
C. What does "rush” mean?
D. What is the equivalent of “rush”?
Question 18. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct response to each of the following exchanges.
“Do you mind if I make a phone call?” – “____”
A. Yes, of course. The phone's in the hall.
B. No, of course not. The phone's in the hall.
C. It's my pleasure. The phone's in the hall.
D. Never mind. The phone's in the hall.
Question 19. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct response to each of the following exchanges.
“Shall I ring you later?" – "____”
A. No, you won't. Have you got my mobile number?
B. Yes, you will. Have you got my mobile number?
C. Yes, but I may be out. Have you got my mobile number?
D. No, I won't be home. Have you got my mobile number?
Question 20. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct response to each of the following exchanges.
“____” – “I hate it, but I have to do it.”
A. How do you feel about learning English?
B. How do you learn English?
C. Is English important in your country?
D. Is English easy to learn?
B. Vocabulary and Grammar
Question 1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question
According to some researchers, the emphasis in education in the next few years would be ____ the development of student's computer skills.
A. to
B. at
C. on
D. with
Question 2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question
Language teaching is one area ____ technology has taken over and improved the ways of learning.
A. which
B. that
C. where
D. when
Question 3. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question
Teachers can use smart board to help engage students by giving them visual tools, ____ can keep the students attentive in the classroom.
A. so
B. that
C. which
D. such
Question 4. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question
Online learning gives you full flexibility to accomplish your goals ____ you can access and learn anything you want, anytime you want.
A. that
B. because
C. so
D. which
Question 5. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question
Using a projector, teachers can display visual images on smart interactive white boards, ____ improves the learning process.
A. that
B. what
C. which
D. why
Question 6. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question
Electronic devices are becoming ____ common in educational environment.
A. increase
B. increasing
C. increasingly
D. increased
Question 7. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question
In ____ as well as in sciences, students use computers or equivalent devices to do research and write papers.
A. humans
B. humankind
C. humanity
D. humanities
Question 8. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question
The study, published in the Journal of Veterinary Medical Education, has concluded that, used in the right way, tablet PCs can be of ____ great use in this particular educational discipline.
A. a
B. an
C. the
D. no article
Question 9. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question
Technology is an integral part of our society and ____ major contributor towards education.
A. a
B. an
C. the
D. no article
Question 10. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question
If you are a student from this decade, then it is obvious that you have encountered technology, ____ in the form of smartphone or laptop.
A. whether
B. either
C. neither
D. which
Question 11. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question
Supporters of technology in the classroom say that using laptops, tablets, and cellphones in the classroom keeps students ____.
A. engage
B. engages
C. engaging
D. engaged
Question 12. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question
More and more schools are starting to invest ____ iPads for classrooms, as they see that it can have multiple benefits for learning, even though the investment is quite large.
A. for
B. to
C. in
D. at
Question 13. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question
When students have laptops, they can type their notes ____ into a document.
A. direct
B. directly
C. direction
D. directing
Question 14. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question
Students that learn to type efficiently and use basic computer functions such as word processing, email and web browsing have a significant advantage ____ students that have no knowledge of computers.
A. over
B. above
C. against
D. to
Question 15. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question
A benefit of sing laptops in the classroom is that they can help students stay ____ and remember school work.
A. organize
B. organizing
C. organized
D. organization
Question 16. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question
Those in ____ of banning laptops in classrooms like to demonstrate how handwritten notes lead to better learning compared to notes taken on a computer.
A. search
B. light
C. view
D. favour
Question 17. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question
Teachers can tell their students to use mobile apps like "PIAZZA” to access course materials and also to post questions about specific subjects, all ____ can be done in the classroom or outside the classroom.
A. this
B. what
C. which
D. how
Question 18. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question
Students can only use technological devices to complete their work ____ investment on notebooks and books.
A. rather than
B. instead of
C. but for
D. in case
Question 19. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)
Students will find all academic assignments via the class blog their teachers create to post assignments.
A. by means of
B. in terms of
C. by the way
D. in search of
Question 20. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)
Tablets connect all major stakeholders: students, parents and teachers.
A. those who show the same feeling
B. those who work cooperatively with others
C. those who do the same school task
D. those who get involved in the same matter
Lưu trữ: Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8 (sách cũ)
Xem thêm Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 10 có đáp án hay khác:
- Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5: Inventions
- Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 6: Gender Equality
- Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7: Viet Nam And Internatioanl Organisations
- Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 9: Protecting The Environment
- Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 10: Ecotourism
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều