Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 Global Success (có đáp án)
Tổng hợp Ngữ pháp & Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies sách Global Success 7 (bộ sách Kết nối tri thức) được trình bày theo từng Unit giúp học sinh học tốt Tiếng Anh 7.
Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 Global Success (có đáp án)
Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1 Global Success
Present simple (Thì hiện tại đơn)
1. Cách dùng
- Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
- Diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên
- Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu
2. Cấu trúc
a. Động từ tobe
- Khẳng định: S + am/ is/ are + ….
Trong đó:
I + am
We, You, They + are
He, She, It + is
Ví dụ: He is a student. (Anh là một sinh viên.)
- Phủ định: S + am/ is/ are + not + …
Ví dụ: I am not a doctor. (Tôi không phải là một bác sĩ.)
- Nghi vấn:
* Yes/No question: Am/ Are/ Is (not) + S + ….? - Yes, S + am/ are/ is. - No, S + am not/ aren’t/ isn’t. Ví dụ: - Are they your friends? - No. they aren’t. (- Họ có phải là bạn của bạn không? - Không. Họ không phải vậy.) |
* Wh- question: Wh + am/ are/ is (not) + S + ….? Ví dụ: Who are you? - I am your teacher. (- Bạn là ai? - Tôi là giáo viên của bạn.) |
b. Động từ thường
- Khẳng định: S + V(e/es) + ……
* Cách thêm s/es:
Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…
Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches; miss-misses; …
Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y: study-studies;…
Động từ bất quy tắc: go-goes; do-does; have-has…..
Ví dụ: I usually get up early. (Tôi thường xuyên thức dậy sớm.)
- Phủ định: S + do/ does + not + V (ng.thể)
Ví dụ: I don’t like chicken. (Tôi không thích thịt gà.)
- Nghi vấn:
* Yes/No question: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..? - Yes, S + do/ does. - No, S + don’t/ doesn’t. Ví dụ: Do you often go to bed late? - Yes, I do. (Bạn có thường xuyên đi ngủ muộn không? – Có.) |
* Wh- question: Wh + do/ does(not) + S + V (ng.thể)….? Ví dụ: - Why don’t you go there? - Because I am busy. (- Tại sao bạn không đến đó? - Vì tôi bận.) |
3. Cách phát âm phụ âm cuối s/es:
Dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết
– /s/: Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
– /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
– /z/: Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại
4. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất:
- Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
Một số từ chỉ mức độ thường xuyên khác:
- Every day, every week, every month, every year,……. (mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
- Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 Global Success
A. Phonetics and Speaking
Question 1. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. first
B. girl
C. bird
D. sister
Question 2. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. game
B. arrange
C. skate
D. cake
Question 3. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. hobby
B. doll
C. collect
D. ox
Question 4. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. early
B. birthday
C. learn
D. heart
Question 5. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. ship
B. bird
C. birthday
D. learn
Question 6. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. amazing
B. yoga
C. classmate
D. umbrella
Question 7. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. occur
B. born
C. boy
D. long
Question 8. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. German
B. certain
C. serrch
D. shipper
Question 9. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. sofa
B. away
C. banana
D. occasion
Question 10. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. heard
B. pearl
C. heart
D. earth
Question 11. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. certain
B. head
C. wet
D. met
Question 12. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. work
B. hot
C. world
D. word
Question 13. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. born
B. surf
C. nurse
D. hurt
Question 14. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. Thursday
B. but
C. turn
D. curtain
Question 15. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. carrot
B. hobby
C. boy
D. short
Question 16. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. courtesy
B. fly
C. early
D. baby
Question 17. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. clever
B. term
C. germ
D. learn
Question 18. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. pronounce
B. doctor
C. collection
D. column
Question 19. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. fur
B. burst
C. burden
D. lunch
Question 20. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. head
B. wet
C. were
D. best
B. Vocabulary and Grammar
Question 1. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I join a photography club and all the members love … a lot of beautiful photos.
A. make
B. take
C. making
D. taking
Question 2. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Do you like …?
A. fish
B. to fish
C. fishing
D. fished
Question 3. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Lan often uses her headphones when she listens to music ... her parents don’t like loud noise.
A. so
B. but
C. because
D. and
Question 4. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
You should watch less TV because looking at the screen for too long …. your eyes.
A. hurt
B. hurts
C. is hurting
D. to hurt
Question 5. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Ngoc loves............outdoors with trees and flowers
A. will be
B. be
C. is
D. being
Question 6. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three … a week.
A. time
B. a time
C. times
D. timings
Question 7. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
What does your father do … his free time?
A. in
B. at
C. while
D. on
Question 8. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Tom always … breakfast before going to work.
A. have
B. had
C. has
D. is having
Question 9. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is …
A. dangerous
B. danger
C. in danger
D. endangered
Question 10. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Nowadays people … hours sitting in front of the computers.
A. set
B. spend
C. take
D. last
Question 11. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
If you choose sewing as your hobby, you will … your own clothes.
A. make
B. get
C. do
D. take
Question 12. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I think you should take up swimming … it is suitable for your health condition.
A. because
B. but
C. although
D. so
Question 13. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Will you … making models in the future?
A. find
B. take up
C. look for
D. pick up
Question 14. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I love my sister’s paintings because she is very … in using colours.
A. care
B. careless
C. creative
D. imagine
Question 15. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Our lesson … at 7.30 a.m every morning.
A. begins
B. beginning
C. began
D. begin
Question 16. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I am very fond of ….
A. cooking
B. cook
C. cooks
D. to cook
Question 17. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My sister’s hobby is … outdoor activities.
A. do
B. does
C. doing
D. done
Question 18. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
They hate … noodles. They prefer rice.
A. eat
B. to eat
C. eating
D. eats
Question 19. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
After breakfast, I and my friend … to the park every Sunday.
A. go
B. goes
C. went
D. is going
Question 20. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I usually …. to school by bus.
A. go
B. goes
C. going
D. gone
Bài tập bổ sung
Exercise 1. Choose the best option A, B, C, or D.
1. Nam has a bike. He often ______ his bike to school.
A. is
B. goes
C. rides
D. makes
2. Laura wants to ______ a book about Vietnamese literature.
A. read
B. ride
C. play
D. build
3. At break time, we usually ______ basketball in the schoolyard.
A. write
B. play
C. go
D. collect
4. My father goes to the Riders' Club every weekend. His hobby is ______.
A. horse riding
B. swimming
C. gardening
D. dancing
5. My grandfather always ______ tea in the morning.
A. drink
B. drinks
C. to drink
D. drinking
6. Mai often ______ her homework after dinner.
A. to do
B. doing
C. do
D. does
7. I like cartoons, but I don't ______ them much.
A. watch
B. to watch
C. watches
D. watching
8. Nam wants ______ our table tennis club.
A. collects
B. joining
C. joins
D. join
9. My mother usually______ to work by car.
A. go
B. to go
C. going
D. goes
10. Miss Sarah ______ an English teacher at our school.
A. to be
B. being
C. is
D. are
Đáp án:
1. C |
2. A |
3. B |
4. A |
5. B |
6. D |
7. A |
8. A |
9. D |
10. C |
Exercise 2. Complete the passage with the present simple form of the verbs in brackets.
My father (1. be) ______ an engineer. He (2. work) ______ for a plant in Dong Nai. He (3. go) ______ to work from Monday to Friday by bus and (4. come) ______ back home every weekend. My mother (5. be) ______ a teacher. She (6. teach) ______ at a primary school in District 1. She (7. go) ______ to work by motorbike. My brother and I (8. be) ______ students. We (9. go) ______ to school by bus. We (10. love) ______ each.
Đáp án:
1. is |
2. works |
3. goes |
4. comes |
5. is |
6. teaches |
7. goes |
8. are |
9. go |
10. love |
Exercise 3. Circle the correct option in brackets.
1. She (am / is) _______ an intelligent girl.
2. They (live / lives) _______ in a small village in the countryside.
3. Mai (doesn't like / don't like) _______ watching comedies.
4. The students (aren't / isn't) _______ in the classroom now.
5. The match (end / ends) _______ at 3:15 p.m.
6. I (is / am) _______ very busy right now.
7. You (don't often do / don't often does) _______ the housework.
8. Jane never (go / goes) _______ out at midnight.
9. Which class (you are / are you) _______ in this year?
10. (Are they / They are) _______ on the way to school?
Đáp án:
1. is |
2. live |
3. doesn't like |
4. aren't |
5. ends |
6. am |
7. don't often do |
8. goes |
9. are you |
10. are they |
Exercise 4. Reorder the words and phrases to make sentences.
1. studying/ I/ English/ like /.
_______________________________________________________________________.
2. loves/ comic books/ Mai/ reading/.
_______________________________________________________________________.
3. coins/ Does/ collecting/ adore/ Tom /?
_______________________________________________________________________.
4. She/ video games/ playing/ hates/.
_______________________________________________________________________.
5. don't/ We/ watching/ like/ football/.
_______________________________________________________________________.
6. on/ dislike/ They/ Sundays/ going/ swimming/.
_______________________________________________________________________.
Đáp án:
1. I like studying English.
2. Mai loves reading comic books.
3. Does Tom adore collecting coins?
4. She hates playing video games.
5. We don't like watching football.
6. They dislike going swimming on Sundays.
Exercise 5. Complete the sentences with the verbs in the present simple.
be do have do build watch read drink play listen |
1. My mother _______ yoga every day.
2. His sister_______ very friendly.
3. He _______ beautiful dollhouses.
4. They usually _______ breakfast together.
5. Quan and Phong _______ badminton twice a week.
6. Jane _______ to music every morning.
7. My mother never _______ coffee.
8. My children sometime _______ swimming on Sunday.
9. She rarely_______ TV in the evening.
10. Nam often _______ a book before bedtime.
Đáp án:
1. does |
2. is |
3. builds |
4. have |
5. play |
6. listens |
7. drinks |
8. watches |
9. watches |
10. reads |
Exercise 6. Write complete sentences with the given words and phrases.
1. Mike/ like/ sing/ Vietnamese songs/.
__________________________________________________.
2. My sister/ not like/ gardening/.
__________________________________________________.
3. you/ love/ play/ table tennis/ ?
__________________________________________________.
4. He/ enjoy/ watch/ horror films/.
__________________________________________________.
5. They/ not like/ go/ camping/.
__________________________________________________.
6. Her hobby/ be/ collect/ old books/.
__________________________________________________.
Đáp án:
1. Mike likes singing Vietnamese songs.
2. My sister doesn't like gardening.
3. Do you love playing table tennis?
4. He enjoys watching horror films.
5. They don't like going camping.
6. Her hobby is collecting old books.
Exercise 7. Read and choose the correct word to complete the dialogue.
Mai: Hi, Linda. Do you like (1) _______ coins?
Linda: No, I (2) _______. But my brother (3) _______ collecting coins very much. He has lots of (4) _______ from different countries.
Mai: What is your (5) _______ ?
Linda: (6) _______ is horse riding.
Mai: Oh, that (7) _______ rather unusual. Not many people do that.
Linda: Yes, My grandfather (8) _______ a horse and he taught me how to (9) _______ it when I was a child. I really (10) _______ it.
Mai: Great.
1. A. collecting B. jogging C. singing D. gardening
2. A. am not B. isn't C. don't D. doesn't
3. A. like B. likes C. to like D. liking
4. A. models B. teddy bears C. stamps D. coins
5. A. hobby B. school C. name D. address
6. A. I B. It C. You D. He
7. A. are B. is C. be D. am
8. A. to have B. have C. having D. has
9. A. play B. listen C. read D. ride
10. A. loving B. love C. loves D. to love
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. B |
4. D |
5. A |
6. B |
7. B |
8. D |
9. D |
10. B |
Lưu trữ: Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (sách cũ)
Xem thêm Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 7 có đáp án hay khác:
- Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living
- Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3: Community service
- Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4: Music and arts
- Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink
- Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6: A visit to a school
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 7 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 7.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều