Tổng hợp Ngữ pháp & Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4: Music and arts sách Global Success 7 (bộ sách Kết nối tri thức) được trình bày theo từng Unit giúp học sinh học tốt Tiếng Anh 7.
1. Playing piano is as difficult as playing guitar.
2. Can a horse run as fast as a train?
3. You should try as hard as you can.
4. My writing style is totally different from Tom's.
5. This fridge isn't as good as my old one.
6. Spending time on computers isn't as entertaining as spending time with friends.
Exercise 4. Choose the sentence that has the same meaning as the given sentences.
1. Linda is hardworking. Mary is lazy.
A. Mary is not as hardworking as Linda.
B. Mary is not as lazy as Linda.
2. Tom likes dancing. His wife likes listening to music.
A. Tom has the same hobby as his wife.
B. Tom's hobby is different from his wife's.
3. His drumming style is forceful. His friend's drumming style is forceful.
A. His drumming style is as forceful as his friend's.
B. His drumming style is not as forceful as his friend's.
4. The characters in the play are not like the ones in the story.
A. The characters in the play are different from the ones in the story.
B. The characters in the play are the same as the ones in the story.
5. He is handsome. His father is handsome.
A. He is more handsome than his father.
B. He is as handsome as his father.
6. She has a blue bag. I have a blue bag.
A. She has a blue bag as mine.
B. Her bag color is different from my bag color.
7. I think Iron Man 2 is interesting. Iron Man 1 was also interesting.
A. I think Iron Man 2 is different from Iron Man 1.
B. I think Iron Man 2 is as interesting as Iron Man 1.
8. I am trying to decorate my house as fast as I can.
A. I try my best to decorate the house fast.
B. I want to decorate the house as much as I can.
9. Classical music and modern music are different.
A. Classical music is like modern music.
B. Classical music is different from modern music.
Đáp án:
1. A
2. B
3. A
4. A
5. B
6. A
7. B
8. A
9. B
Exercise 5. Choose the best option A, B, C, or D.
1. She is as beautiful ________ her mother.
A. like
B. so
C. as
D. from
2. She paints an artist ________.
A. like
B. as
C. to
D. from
3. Her idea is different ________ her friend’s.
A. as
B. from
C. to
D. same
4. Photography is not hard as painting ________.
A. like
B. from
C. different
D. as
5. I heard a noise ________ a dog barking.
A. from
B. like
C. as
D. for
6. The film is not ________ the story.
A. as interesting as
B. as interesting
C. interesting as
D. interesting from
7. He looks ________ a famous actor.
A. from
B. different
C. like
D. as
8. London is much ________ other European capitals.
A. different
B. different from
C. as different
D. different as
Đáp án:
1. C
2. A
3. B
4. D
5. B
6. A
7. C
8. B
Lưu trữ: Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4 (sách cũ)
I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 4
A. VOCABULARY
concert (n)
buổi hòa nhạc
piano (n)
đàn dương cầm
saxophone (n)
kèn sắc-xô-phôn
trombone (n)
kèm trôm-bôn
trumpet (n)
kèm trum-pet
violin (n)
vĩ cầm
musician (n)
nhạc sĩ
actor (n)
diễn viên nam
actress (n)
diễn viên nữ
audience (n)
khán giả
bust (n)
tượng nửa người
museum (n)
bảo tàng
artist (n)
họa sĩ
sculptor (n)
nhà điêu khắc
star / celebrity (n)
người nổi tiếng
statue (n)
tượng
drum (n)
cái trống
opera (n)
nhạc kịch
guitar (n)
đàn ghi-ta
painter (n)
họa sĩ
camera (n)
máy ảnh
II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Unit 4
B. GRAMMAR
COMPARISONS: (NOT) AS ... AS, THE SAME AS, DIFFERENT FROM
1. Cấu trúc as... as và not as... as (so sánh ngang bằng và không ngang bằng)
Cấu trúc:
S + V + as + adj +as + noun/pronoun
S + V + not + as + adj + as + noun/pronoun
Cách dùng: Được dùng để so sánh 2 người, 2 vật có tính chất gì đó tương đương nhau.
Ví dụ: I am as tall as my brother. (Tôi cao bằng anh trai tôi.)
Chú ý:
- Sau "as" thứ hai nhất thiết phải là đại từ nhân xưng chủ ngữ, không được là tân ngữ.
- Danh từ cũng có thể dùng so sánh trong trường hợp này nhưng đảm bảo danh từ đó phải có tính từ tương đương.
2. Cấu trúc the same...as
So sánh ngang bằng cũng có thể được diễn đạt bằng cấu trúc
S + V + the same + (noun) + as + noun/ pronoun
Ví dụ: Your house is the same height as mine. (Nhà của bạn cao bằng nhà của tôi.)
3. Cấu trúc different from
Dùng để so sánh 2 người, vật,... khác nhau ở một mặt nào đó.
S1 + V + different from + S2
Ví dụ: Life in city is different from life in countryside. (Cuộc sống ở thành phố khác so với cuộc sống ở nông thôn.)
III. Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 4
C. TASK
I. Phonetics and Speaking
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
Question 1. A. few B. new C. sew D. nephew
Question 2. A. closed B. practised C. asked D. stopped
Question 3. A. tired B. my C. arrive D. gift
Question 4. A. tables B. noses C. boxes D. changes
Question 5. A. son B. sugar C. soup D. sing
Question 6. A. conclusion B. ensure C. rush D. mission
Question 7. A. student B. study C. dust D. must
Question 8. A. father B. date C. hard D. last
Question 9. A. chapter B. rich C. cheese D. chemist
Question 10. A. watches B. boxes C. buses D. tables
Question 11. A. she B. mushroom C. action D. Asian
Question 12. A. ensure B. revision C. information D. ancient
Question 13. A. chef B. pleasure C. social D. discussion
Question 14. A. division B. conclusion C. exposure D. machine
Question 15. A. patient B. station C. casual D. mission
Question 1. Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /i/. Đáp án D phát âm là /e/
Question 2. Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /t/. Đáp án A phát âm là /d/
Question 3. Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ai/. Đáp án D phát âm là /i/
Question 4. Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /t/. Đáp án A phát âm là /d/
Question 5. Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /s/. Đáp án B phát âm là /ʃ/
Question 6. Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /s/. Đáp án A phát âm là /z/
Question 7. Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /ʌ/. Đáp án A phát âm là /juː/
Question 8. Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɑː/. Đáp án B phát âm là /ei/
Question 9. Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ai/. Đáp án D phát âm là /i/
Question 10. Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /z/. Đáp án D phát âm là /es/
Question 11. Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ʃ/. Đáp án D phát âm là /s/
Question 12. Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ʃ/. Đáp án B phát âm là /ʒ/
Question 13. Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ʃ/. Đáp án B phát âm là /z/
Question 14. Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ʒ/. Đáp án D phát âm là /ʃ/
Question 15. Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ʃ/. Đáp án C phát âm là /ʒ/
II. Vocabulary and Grammar
Bài 1. Chọn từ khác loại.
Question 1. A. geography B. contain C. music D. science
Question 2. A. tomato B. potato C. information D. cabbage
Question 3. A. fashion B. shower C. cavity D. unhealthy
Question 4. A. display B. cartoon C. paddle D. performance
Question 5. A. buffalo B. detective C. adventure D. humour
Question 6. A. volume B. mandolin C. harmonica D. saxophone
Question 7. A. singer B. actor C. artist D. teacher
Question 8. A. pop B. rock C. song D. opera
Question 9. A. music B. science C. film D. art
Question 10. A. painting B. artist C. producer D. rapper
Question 1. Đáp án B
Dịch: A. Địa lý B. bao gồm C. Âm nhạc D. Khoa học
Question 2. Đáp án C
Dịch: A. cà chua B. khoai tây C. thông tin D. cải bắp
Question 3. Đáp án D
A, B, C đều là danh từ. D là tính từ.
Dịch: A. thời trang B. vòi hoa sen C. lỗ hổng D. không khỏe
Question 4. Đáp án B
A, C, D đều nói về nghệ thuật. B là tên loại phim.
Dịch: A. sự trưng bày B. hoạt hình C. mái chèo D. sự biểu diễn
Question 5. Đáp án B
A, C, D là danh từ chỉ vật. B là danh từ chỉ người.
Dịch: A. con trâu B. thám tử C. cuộc phiêu lưu D. sự hài hước
Question 6. Đáp án A
Dịch: A. âm lượng B. đàn madolin C. kèn hamonica D. kèn saxophone
Question 7. Đáp án D
Dịch: A. ca sĩ B. nghệ sĩ C. họa sĩ D. giáo viên
Question 8. Đáp án C
A, B, D đều chỉ loại nhạc. D chỉ bài hát.
Question 9. Đáp án C
A, B, D chỉ tên môn học. C là phim.
Question 10. Đáp án A
Dịch: A. sự vẽ B. họa sĩ C. nhà sản xuất D. rapper
Bài 2. Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp
Question 11. This room is as big as that room.
Correct Incorrect
Question 12. The film is the same from I thought at first.
Correct Incorrect
Question 13. Her voice is not as beautiful as your.
Correct Incorrect
Question 14. My mother is as busy as a bee.
Correct Incorrect
Question 15. Your taste in music is quite different as mine.
Correct Incorrect
Question 11. Đáp án: correct
Dịch: Phòng này to bằng phòng kia.
Question 12. Đáp án: incorrect
Sửa: from → as
Dịch: Bộ phim gióng như tôi nghĩ ban đầu.
Question 13. Đáp án: incorrect
Sửa: your → yours
Dịch: Giọng hát của cô ấy không đẹp bằng của bạn.
Question 14. Đáp án: correct
Dịch: Mẹ tôi chăm chỉ như ong (Mẹ tôi giống một chú ong chăm chỉ)
Question 15. Đáp án: incorrect
Sửa: as → from
Dịch: Khẩu vị âm nhạc của bạn thì khác của tôi.
III. Reading
Vietnamese water puppetry is a unique folk art. It's said that ‘Not watching a performance of water puppetry means not visiting Vietnam yet.' That's why water puppetry is a must-see show for tourists in Vietnam. Watching this show can help you escape from your busy life and refresh your minds with unforgettable moments.
During the shows, you can only see the puppets and a small folk orchestra of about 7 people; the puppeteers stand behind a curtained backdrop in a pool. All puppets are made of fig wood which goes along well with water. Then they are carved and painted. The themes of the shows are very familiar to Vietnamese people. They focus on the daily life of farmers and common aspects of Vietnamese spiritual life.
Vietnamese water puppetry has been introduced to many countries all over the world and received much love from audiences. Foreigners don't understand Vietnamese, but they enjoy the shows because the puppets clearly demonstrate Vietnamese life and culture through their actions. Thang Long Water Puppet Theatre on Dinh Tien Hoang Street near Hoan Kiem Lake is the most popular theatre for water puppetry.
Bài 1. Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai hay Không có trong bài.
Question 1. All tourists in Vietnam see water puppet shows.
True False Not Given
Question 2. Audiences can see the puppets, the orchestra and the puppeteers during the show.
True False Not Given
Question 3. Vietnamese water puppetry hasn't received positive feedback from audiences over the world.
True False Not Given
Question 4. Foreigners can still understand the water puppet shows even though they don't understand Vietnamese.
True False Not Given
Question 5. Thang Long Water Puppet Theatre is the biggest theatre in Hanoi.
True False Not Given
Question 1. Đáp án: true
Thông tin ở đoạn 1: That's why water puppetry is a must-see show for tourists in Vietnam.
Đó là lí do tại sao múa rối nước là một buổi diễn phải xem đối với mọi vị khách tới VN.
Question 2. Đáp án: false
Thông tin ở đoạn 2: During the shows, you can only see the puppets and a small folk orchestra of about 7 people; the puppeteers stand behind a curtained backdrop in a pool.
Trong các buổi biểu diễn, bạn chỉ có thể nhìn thấy những con rối và một dàn nhạc dân gian nhỏ khoảng 7 người; những con rối đứng đằng sau một tấm màn trong một hồ bơi.
Question 3. Đáp án: false
Thông tin ở đoạn 3: Vietnamese water puppetry has been introduced to many countries all over the world and received much love from audiences.
Múa rối nước Việt Nam đã được giới thiệu đến nhiều quốc gia trên thế giới và nhận được nhiều tình cảm của khán giả
Question 4. Đáp án: true
Foreigners don't understand Vietnamese, but they enjoy the shows because the puppets clearly demonstrate Vietnamese life and culture through their actions
Người nước ngoài không hiểu tiếng Việt, nhưng họ thích các chương trình vì những con rối thể hiện rõ nét cuộc sống và văn hóa Việt Nam thông qua hành động của họ
Question 5. Đáp án: not given
Trong bài chỉ nói nó nổi tiếng nhất, chứ không nhắc đến diện tích lớn hay nhỏ.
Bài 2. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành những câu dưới đây.
Question 1. You can ________ by watching water puppet shows.
A. escape from your busy life
B. refresh your minds
C. be good at swimming
D. Both A and B are correct.
Question 2. There are about ________ in the orchestra.
A. 4 musical instruments
B. 7 people
C. 9 strings
D. None are correct.
Question 3. "They" in paragraph 2 refers to ________.
A. The themes of the shows
B. Vietnamese people
C. the puppeteers
D. water puppetry
Question 4. ________ is the material to make all puppets.
A. Fig wood B. Stones
C. Water D. None are correct.
Question 5. ________ is one of the themes of the puppet shows.
A. The daily life of farmers
B. Common aspects of Vietnamese spiritual life
C. Both A and B are correct.
D. None are correct.
Question 1. Đáp án D
Dịch A: Bạn có thể thoát khỏi cuộc sống bận rộn bằng cách xem múa rối nước.
Dịch B: Bạn có thể thư giãn đầu óc bằng cách xem múa rối nước.
Question 2. Đáp án D
Thông tin không có trong bài.
Question 3. Đáp án C
Thông tin nằm ở đoạn 2.
Question 4. Đáp án A
Thông tin nằm ở đoạn 2.
Question 5. Đáp án C
Thông tin nằm ở cuối đoạn 2.
Bài 3. Read the passage, and then answer the questions.
The Old Man and the Sea is a short novel written by the American author Ernest Hemingway in 1951 in Bimini, Bahamas, and published in 1952. It was the last major work of fiction by Hemingway that was published during his lifetime. One of his most famous works, it tells the story of Santiago, an aging Cuban fisherman who struggles with a giant marlin far out in the Gulf Stream off the coast of Florida.
In 1953, The Old Man and the Sea was awarded the Pulitzer Prize for Fiction, and it was cited by the Nobel Committee as contributing to their awarding of the Nobel Prize in Literature to Hemingway in 1954.
Question 1. Where was Ernest Hemingway from?
A. Florida B. Santiago C. Bahamas
Question 2. When was The Old Man and the Sea published?
A. 1951 B. 1952 C. 1953
Question 3. What genre does The Old Man and the Sea belong to?
A. fiction B. fairy tale C. humour
Question 4. What is the content of The Old Man and the Sea?
A. the story of Santiago
B. the story of Alice
C. the story of Hemingway
Question 5. When did Hemingway win the Nobel Prize in Literature?
A. 1952 B. 1953 C. 1954
Question 1. Đáp án C
Thông tin nằm ở dòng 3 đoạn đầu.
Question 2. Đáp án B
Thông tin nằm ở dòng 2 đoạn đầu.
Question 3. Đáp án A
Thông tin nằm ở dòng 3 đoạn đầu.
Question 4. Đáp án A
Thông tin nằm ở dòng 4+ 5 đoạn đầu.
Question 5. Đáp án C
Thông tin nằm ở cuối đoạn 2.
D. Writing
Bài 1. Hãy chọn câu có nghĩa tương đương với câu đã cho.
Question 1. Classical music and modern music are different.
A. Classical music is like modern music.
B. Classical music is different from modern music.
C. Classical music is the same as modern music.
Question 2. I am 14 and my new friend in the guitar club is 14 too.
A. My new friend in the guitar club is the same age as me.
B. My new friend in the guitar club is unlike me.
C. My new friend in the guitar club is not as old as me.
Question 3. I think Iron Man 2 is interesting. Iron Man 1 was also interesting.
A. I think Iron Man 2 is different from Iron Man 1.
B. I think Iron Man 2 has the same content as Iron Man 1.
C. I think Iron Man 2 is as interesting as Iron Man 1.
Question 4. I think photography is interesting but Kim finds it boring.
A. Kim and I have the same opinion on photography.
B. My opinion on photography is different from Kim's.
C. Kim's opinion on photography is the same as mine.
Question 5. Sue likes listening to pop music, Jim likes listening to rock and roll.
A. Sue's favorite type of music is different from Jim's.
B. Sue likes the same type of music as Jim.
C. Sue listens to music as much as Jim
Question 1. Đáp án B
Dịch: Nhạc cổ điển và nhạc hiện đại thì khác nhau.
Question 2. Đáp án A
Dịch: Tôi 14 tuổi và người bạn mới của tôi ở câu lạc bộ guitar cũng 14 tuổi.
Question 3. Đáp án C
Dịch: Tôi nghĩ Người sắt 2 thì thú vị. Người Sắt 1 cũng thú vị.
Question 4. Đáp án B
Dịch: Tôi thấy nhiếp ảnh thì thú vị nhưng Kim thấy nó nhàm chán.
Question 5. Đáp án A
Dịch: Sue thích nhạc pop, Jim thích nhạc rock and roll.
Bài 2. Bạn hãy hoàn thành câu sử dụng các từ/ cụm từ cho sẵn.
A. Is quite different
C. As expensive as
E. Different from
B. Is the same
D. Are different
F. The same as the price
Question 1. Do you think that her personality is ______ mine?
Question 2. The cost of living in the country isn't _____ the cost of living in big cities.
Question 3. Schools in England _______ from those in Vietnam.
Question 4. I realize that the difficulty of playing the piano _____ as playing the drums.
Question 5. Painting _______ from drawing.
Question 6. I think the price of this painting is ______ of that one.
Question 1. Đáp án E
Dịch: Bạn có nghĩ quốc tịch của cô ấy khác của tôi không?
Question 2. Đáp án C
Dịch: Giá cả ở quê thì không đắt như trên thành phố.
Question 3. Đáp án D
Dịch: Trường học ở Anh thì khác với trường học ở Việt Nam.
Question 4. Đáp án B
Dịch: Tôi nhận ra rằng độ khó của chơi piano thì giống chơi trống.
Question 5. Đáp án A
Dịch: Việc vẽ thì rất khác việc tô màu.
Question 6. Đáp án F
Dịch: Tôi nghĩ giá của bức vẽ này bằng giá của bức kia.
Bài 3. Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp.
Question 1. I don't like the new TV shows, and my sister doesn't too.
Correct Incorrect
Question 2. Teenagers in Korea listen to K-pop, and those in Vietnam do too.
Correct Incorrect
Question 3. These photos are not clear, and those aren't too.
Correct Incorrect
Question 4. Mai doesn't like reading science books, and Hoa isn't either.
Correct Incorrect
Question 1. Đáp án: incorrect
“too” không dùng cho cấu trúc phủ định.
Sửa lại: too → either
Dịch: Tôi không thích chương trình thời sự trên TV, và chị gái tôi cũng thế.
Question 2. Đáp án: correct
Dịch: Giới trẻ Hàn Quốc thích nghe KPOP, và giới trẻ Việt Nam cũng thế.
Question 3. Đáp án: incorrect
“too” không dùng cho cấu trúc phủ định.
Dịch: Những bức ảnh này không rõ ràng, và những cái kia cũng thế.
Question 4. Đáp án: correct
Dịch: Mai không thích đọc sách khoa học, và Hoa cũng thế.
Xem thêm Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 7 có đáp án hay khác: