Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2) - Toán lớp 9

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Tài liệu bài tập trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2) Toán lớp 9 chọn lọc, có đáp án với các dạng bài tập cơ bản, nâng cao đầy đủ các mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. Hi vọng với bộ trắc nghiệm Toán lớp 9 này sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 9 và kì thi tuyển sinh vào lớp 10.

Quảng cáo

Câu 1: Cho đường tròn (O; R) có hai dây AB, CD vuông góc với nhau ở M. Biết AB = 10cm; CD = 8cm; MC = 1cm. Bán kinh R và khoảng cách từ tâm O đến dây CD lần lượt là:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Xét đường tròn (O).

Kẻ OE ⊥ AB tại E suy ra E là trung điểm của AB, kẻ  OF ⊥ CD tại F suy ra F là trung điểm của CD

Xét tứ giác OEMF có Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2) nên OEIF là hình chữ nhật, suy ra FM = OE

Ta có CD = 8cm ⇒ FC = 4cm mà MC = 1cm ⇒ FM = FC – MC = 4 – 1 = 3cm

nên OE = FM = 3cm

E là trung điểm của AB nên Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OEA ta có:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Lại có Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2) nên áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OFD ta có:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Do đó khoảng cách từ tâm đến dây CD là 3√2 cm

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2: Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.

A. CE > DF

B. CE = 2DF

C. CE < DF

D. CE = DF

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Lấy I là trung điểm EF

Xét tứ giác AEFB có AE // FB (vì cùng vuông với EF) nên AEFB là hình thang vuông tại E, F

Ta có OI là đường trung bình của hình thang AEFB nên OI // AE // FB ⇒ OI ⊥ EF

Hay  OI ⊥ CD nên I là trung diểm CD (quan hệ giữa dây và đường kính)

Ta có IE = IF; IC = ID ⇒ IE – IC = IF – ID ⇔ EC = DF

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây MN. Kẻ AE và BF vuông góc với MN lần lượt tại E và F. So sánh độ dài OE và OF.

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Lấy I là trung điểm EF

Xét tứ giác AEFB có AE // FB (vì cùng vuông với EF) nên AEFB là hình thang vuông tại E, F

Ta có OI là đường trung bình của hình thang AEFB nên OI // AE // FB ⇒ OI ⊥ EF

Hay  OI ⊥ CD nên I là trung diểm CD (quan hệ giữa dây và đường kính)

Xét tam giác OEF có OI vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên OEF cân tại O

Suy ra OE = OF

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Câu 4: Cho đường tròn (O), đường kính AB. Kẻ hai dây AC và BD song song. So sánh độ dài AC và BD

A. AC > BD

B. AC < BD

C. AC = BD

D. AC = 3BD

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Kẻ đường thẳng qua O vuông góc với A tại E và cắt BD tại F thì EF BD tại F vì AC // BD.

Xét hai tam giác vuông OEA và tam giác OFB có OB = OA; Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2) (so le trong)

Nên ΔAEO = ΔBFO (ch-gn) ⇒ OE = OF ⇒ AC = DB (hai dây cách đều tâm thì bằng nhau)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Cho đường tròn (O), đường kính AB. Lấy điểm C là trung điểm đoạn OB. Kẻ dây MN qua C và dây AD//MN. So sánh độ dài AD và MN

A. AD = 2.MN

B. AD = MN

C. AD > MN

D. AD < MN

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Kẻ đường thẳng qua O vuông góc với AD tại E và cắt MN tại F thì EF ⊥ MN tại F vì AC // MN

Xét hai tam giác vuông OEA và tam giác OFC có:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Hay OE > OF suy ra AD < MN (dây nào xa tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6: Cho đường tròn (O), dây cùng AB và CD với CD < AB. Giao điểm K của các đường thẳng AB và CD nằm ngoài đường tròn. Vẽ đường tròn (O; OK), đường tròn này cắt KA và KC lần lượt tại M và N. So sánh KM và KN.

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Xét đường tròn (O; OB)

Kẻ OE ⊥ CD; OF ⊥ AB tại E; F mà CD < AB ⇒ OE > OF (dây nào lớn hơn thì gần tâm hơn)

Xét đường trong (O; OK) có OE ⊥ KN; OF ⊥ KM tại El F mà OE > OF

⇒ KN < KM (liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây)

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Câu 7: Cho đường tròn (O), dây cùng AB và CD với CD = AB. Giao điểm K của các đường thẳng AB và CD nằm ngoài đường tròn. Vẽ đường tròn (O; OK), đường tròn này cắt KA và KC lần lượt tại M và N. So sánh KM và KN.

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Xét đường tròn (O; OB)

Kẻ OE ⊥ CD; OF ⊥ AB tại E; F mà CD = AB ⇒ OE = OF (dây nào lớn hơn thì gần tâm hơn)

Xét đường trong (O; OK) có OE ⊥ KN; OF ⊥ KM tại El F mà OE = OF

⇒ KN = KM (liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8: Cho đường tròn (O; 10cm). Dây AB và CD song song, có độ dài lần lượt là 16cm và 12cm. Tính khoảng cách giữa 2 dây.

A. 14cm     

B. 10cm     

C. 12cm     

D. 16cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Kẻ đường thẳng qua O vuông góc với CD tại E và cắt Db tại F thì EF ⊥ AB vì AB // CD

Khi đó E là trung điểm của CD và F là trung điểm của AB (đường kính vuông góc với dây thì đi qua trung điểm dây đó). Nên ED = 6cm; FB = 8cm; OD = OB= 10cm

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OED ta được:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OFB ta được:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Vậy khoảng cách giữa hai dây là EF = OE + OF = 14cm

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9: Cho đường tròn (O; 8cm). Dây AB và CD song song, có độ dài lần lượt là 14cm và 10cm. Tính khoảng cách giữa 2 dây.

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Kẻ đường thẳng qua  vuông góc với CD tại E và cắt AB tại F thì EF ⊥ AB vì AB // CD

Khi đó E là trung điểm của CD và F là trung điểm của AB (đường kính vuông góc với dây thì đi qua trung điểm dây đó).

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OED ta được:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OFB ta được:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Vậy khoảng cách giữa hai dây là:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Câu 10: Cho đường tròn (O; R). Hai dây AB, CD song song với nhau sao cho tâm O nằm trong dải song song tạo bởi AB, CD. Biết khoảng cách giữa hai dây đó bằng 11cm và AB = 10√3 cm, CD = 16cm. Tính R

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Kẻ OH ⊥ AB; OK ⊥ CD (H ∈ AB; K ∈ CD)

Theo bài ra ta có HK = 11 (cm)

Khi đó ta có H, K lần lượt là trung điểm của AB và CD (quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây cung)

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Áp dụng định lý Pytago ta có: OB2 = OD2 ⇔ HB2 + OH2 = OK2 + KD2

Đặt OH = x (0 < x < 11) ⇒ OK = 11 – x

Khi đó ta có: HB2 + x2 = (11 – x)2 + KD2

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11: Cho tam giác ABC nhọn và có các đường cao BD, CE. So sánh BC và DE

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Lấy I là trung điểm của BC

Xét tam giác vuông BDC có DI là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Xét tam giác vuông BEC có EI là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Từ đó Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)  hay bốn điểm B, C, D, E cùng thuộc đường tròn Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Xét Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2) có BC là đường kính và DE là dây không đi qua tâm nên BC > DE

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12: Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Gọi E là giao điểm của CM và DN. So sánh AE và DM

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

+ Ta có góc AND = góc ECN (vì cùng phụ với góc CNE) nên

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

+ Gọi I là trung điểm của DM

Xét tam giác vuông ADM ta có AI = ID = IM = Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2). Xét tam giác vuông DEM ta có EI = ID = IM = Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)  nên EI = ID = IM = IA = Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Do đó bốn điểm A, D, E, M cùng thuộc đường tròn tâm I bán kính R = Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Xét Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2) có DM là đường kính và AE là dây không đi qua tâm nên DM > AE

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13: Cho đường tròn (O), đường kính AB = 14cm, dây CD có độ dài 12cm vuông góc với AB tại H nằm giữa O và B. Độ dài HA là?

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Xét (O) có AB ⊥ CD tại H và AB là đường kính nên H là trung điểm của CD

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OHD ta được:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14: Cho đường tròn (O), đường kính AB = 20cm, dây CD có độ dài 16cm vuông góc với AB tại H nằm giữa O và B. Độ dài HA là?

A. 12cm     

B. 18cm     

C. 16cm     

D. 15cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Xét (O) có AB ⊥ CD tại H và AB là đường kính nên H là trung điểm của CD

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OHD ta được:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Khi đó HA = OA + OH = 10 + 6 = 16 cm

Đáp án cần chọn là: C

Câu 15: Cho đường tròn (O) và một dây CD. Từ O kẻ tia vuông góc với CD tại M, cắt (O; R) tại H. Biết CD = 16cm, MH = 4cm. Bán kính R bằng:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Do OM ⊥  CD ⇒ M là trung điểm của CD

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Gọi R là bán kính của đường tròn ⇒ OC = R

Ta có OM = OH – HM = R – 4

Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông OMC ta có:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: D

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 có lời giải hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

GIẢM GIÁ 40% KHÓA HỌC VIETJACK HỖ TRỢ DỊCH COVID

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên