Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Tài liệu bài tập trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn lớp 9 có đáp án với các dạng bài tập cơ bản, nâng cao đầy đủ các mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao sẽ giúp học sinh ôn luyện và biết cách làm bài tập Toán 9.

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

(199k) Xem Khóa học Toán 9 KNTTXem Khóa học Toán 9 CDXem Khóa học Toán 9 CTST

Quảng cáo

Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 15cm; AC = 20cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Vì tam giác ABC vuông tại A nên tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm cạnh huyền BC, bán kính Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 5cm; AC = 12cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Vì tam giác ABC vuông tại A nên tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm cạnh huyền BC, bán kính Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 2cm. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Gọi I là trung điểm của BC, G là trọng tâm tam giác ABC và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thì Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm, BC = 5cm. Tính bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh A, B, C, D

A. R = 7,5 cm

B. R = 13cm

C. R = 6cm 

D. R = 6,5cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Gọi I là giao hai đường chéo, ta có IA = IB = IC = ID (vì BD = AC và I là trung điểm mỗi đường)

Nếu bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc đường tròn tâm I bán kính Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Theo định lý Pytago trong tam giác vuông ABC ta có:

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Vậy bán kính cần tìm là R = 6,5cm

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Tính bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh A, B, C, D

A. R = 5cm 

B. R = 10cm

C. R = 6cm 

D. R = 2,5cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Gọi I là giao hai đường chéo, ta có IA = IB = IC = ID (vì BD = AC và I là trung điểm mỗi đường)

Nếu bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc đường tròn tâm I bán kính Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Theo định lý Pytago trong tam giác vuông ABC ta có

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Vậy bán kính cần tìm là R = 5cm

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6: Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Gọi E là giao điểm của CM và DN. Tâm của đường tròn đi qua bốn điểm A, D, E, M là?

A. Trung điểm của DM                     

B. Trung điểm của DB

C. Trung điểm của DE                      

D. Trung điểm của DA

Lời giải:

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Do đó bốn điểm A, D, E, M cùng thuộc đường tròn tâm I bán kính Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Câu 7: Cho hình vuông ABCD cạnh 4cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Gọi E là giao điểm của AM và DN. Bán kính của đường tròn đi qua bốn điểm A, D, E, M là?

A. R = 5 cm 

B. R = 10 cm

C. R = 2√5 cm    

D. R = √5 cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

+) Ta có góc CDN = góc ECN (vì cùng phụ với góc CNE)

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

+) Gọi I là trung điểm của DM

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Do đó bốn điểm A, D, E, M cùng thuộc đường tròn tâm I bán kính Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Suy ra bán kính đường tròn đi qua 4 điểm A, D, E, M là:

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH = 2cm, BC = 8cm. Đường vuông góc với AC tại C cắt đường thẳng AH ở D.

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Các điểm nào sau đây cùng thuộc một đường tròn?

A. D, H, B, C                                    

B. A, B, H, C                 

C. A, B, D, H                                    

D. A, B, D, C

Lời giải:

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Ta có ΔABC cân tại A có đường cao AH nên AH cũng là đường phân giác

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Suy ta ΔACD = ΔABD (c – g – c) nên Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Lấy I là trung điểm AD. Xét hai tam giác vuông ABD và ACD có

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Nên I là điểm cách đều A, B, D, C hay A, B, D, C cùng nằm trên đường tròn tâm I, đường kính AD

Đáp án cần chọn là: D

Vận dụng: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH = 2cm, BC = 8cm. Đường vuông góc với AC tại C cắt đường thẳng AH ở D.

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Tính đường kính của đường tròn đi qua các điểm A, B, D, C

A. d = 8cm 

B. d = 12cm

C. d = 10cm

D. d = 5cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Ta có ΔABC cân tại A có đường cao AH nên AH cũng là đường phân giác

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Suy ta ΔACD = ΔABD (c – g – c) nên Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Lấy I là trung điểm AD. Xét hai tam giác vuông ABD và ACD có

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Nên I là điểm cách đều A, B, D, C hay A, B, D, C cùng nằm trên đường tròn tâm I, đường kính AD

Do đó ta cần tính độ dài AD

Vì BC = 8cm ⇒ BH = 4cm. Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông AHB ta được:

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABD ta có AB2 = AH. AD

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Vậy đường kính cần tìm là 10cm

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH = 4cm, BC = 6cm. Đường vuông góc với AC tại C cắt đường thẳng AH ở D

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Chọn câu đúng:

A. Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

B. DC = DB

C. Bốn điểm A, B, D, C cùng thuộc một đường tròn                 

D. Cả A, B, C đều đúng

Lời giải:

Ta có ΔABC cân tại A có đường cao AH nên AH cũng là đường phân giác

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Suy ta ΔACD = ΔABD (c – g – c) nên Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2) và CD = DB nên A, B đúng

Lấy I là trung điểm AD. Xét hai tam giác vuông ABD và ACD có

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Nên I là điểm cách đều A, B, D, C hay A, B, D, C cùng nằm trên đường tròn tâm I, đường kính AD nên đáp án C đúng

Đáp án cần chọn là: D

Vận dụng: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH = 4cm, BC = 6cm. Đường vuông góc với AC tại C cắt đường thẳng AH ở D

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Tính đường kính của đường tròn đi qua các điểm A, B, D, C

A. d = 6,25cm      

B. d = 12,5cm      

C. d = 6cm 

D. d = 12cm

Lời giải:

Ta có ΔABC cân tại A có đường cao AH nên AH cũng là đường phân giác

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Suy ta ΔACD = ΔABD (c – g – c) nên Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2) và CD = DB nên A, B đúng

Lấy I là trung điểm AD. Xét hai tam giác vuông ABD và ACD có

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Nên I là điểm cách đều A, B, D, C hay A, B, D, C cùng nằm trên đường tròn tâm I, đường kính AD.

Do đó ta cần tính độ dài AD

Vì BC = 6cm ⇒ BH = 3cm. Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông AHB ta được Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Áp dụng hệ thức lương trong tam giác vuông ABD ta có:

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Vậy đường kính cần tìm là 6,25cn

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Câu 10: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a, các đường cao là BM và CN. Gọi D là trung điểm cạnh BC. Đường tròn đi qua bốn điểm B, N, M, C là:

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Gọi D là trung điểm BC

Xét hai tam giác vuông BNC và BMC có ND, MD là hai đường trung tuyến

⇒ DN = DB = DC = DM = Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)  nên bốn điểm B, N, M, C cùng thuộc đường tròn tâm D bán kính Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Đáp án cần chọn là: A

Vận dụng: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a, các đường cao là BM và CN. Gọi D là trung điểm cạnh BC. Gọi G là giao điểm của BM và CN. Xác định vị trí tương đối của điểm G và điểm A với đường tròn đi qua bốn điểm B, N, M, C.

A. Điểm G nằm ngoài đường tròn; điểm A nằm trong đường tròn

B. Điểm G nằm trong đường tròn; điểm A nằm ngoài đường tròn

C. Điểm G và A cùng nằm trên đường tròn

D. Điểm G và A cùng nằm ngoài đường tròn

Lời giải:

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Gọi D là trung điểm BC

Xét hai tam giác vuông BNC và BMC có ND, MD là hai đường trung tuyến

⇒ DN = DB = DC = DM = Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)  nên bốn điểm B, N, M, C cùng thuộc đường tròn tâm D bán kính Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Do đó ta xác định được vị trí tương đối của điểm G với đường tròn tâm D bán kính Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Gọi cạnh của tam giác đều ABC là a (a > 0)

Ta có G là trực tâm ΔABC nên G cũng là trọng tâm ΔABC suy ra Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

D là trung điểm BC Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Theo định lý Pytago cho tam giác vuông ADC ta có:

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Nhận thấy Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)  nên điểm G nằm trong đường tròn tâm D bán kính Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2) nên điểm A nằm ngoài đường tròn tâm D bán kính Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3cm, các đường cao là BM và CN. Gọi O là trung điểm cạnh BC. Bốn điểm nào sau đây cùng thuộc một đường tròn

A. B, N, M, C

B. A, B, M, N

C. A, C, M, N

D. Cả A, B, C đều sai

Lời giải:

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Đáp án cần chọn là: A

Vận dụng

Tính bán kính đường tròn đi qua bốn điểm A, N, G, M với G là giao của BM và CN

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Vì G là giao điểm của hai đường cao BM, CN nên G là trực tâm ΔABC

Ta có G là trực tâm ABC nên G cũng là trọng tâm ΔABC suy ra Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

D là trung điểm BC Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Theo định lý Pytago cho tam giác vuông ADC ta có:

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Gọi I là trung điểm của AG. Xét tam giác vuông ANG có IN = IA = IG, xét tam giác vuông AMG có IM = IA = IG nên:

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Hay 4 điểm A, N, G, M cùng thuộc một đường tròn bán kính Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Đáp án cần chọn là: D

Vận dụng:  Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3cm, các đường cao là BM và CN. Gọi O là trung điểm cạnh BC. Tính bán kính đường tròn đi qua bốn điểm A, N, G, M với G là giao điểm của BM và CN

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Vì G là giao điểm của hai đường cao BM, CN nên G là trực tâm ΔABC

Ta có G là trực tâm ΔABC nên G cũng là trọng tâm ΔABC suy ra Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

D là trung điểm BC Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Theo định lý Pytago cho tam giác vuông ADC ta có:

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Gọi I là trung điểm của AG. Xét tam giác vuông ANG có IN = IA = IG, xét tam giác vuông AMG có IM = IA = IG nên:

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Hay 4 điểm A, N, G, M cùng thuộc một đường tròn bán kính Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)

Đáp án cần chọn là: D

(199k) Xem Khóa học Toán 9 KNTTXem Khóa học Toán 9 CDXem Khóa học Toán 9 CTST

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 có lời giải hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học